cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 05/05/2010 Về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Lao động-Thương binh và Xã hội cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 31/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 05-05-2010
  • Ngày có hiệu lực: 15-05-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-03-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 306 ngày ( 10 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 17-03-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 17-03-2011, Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 05/05/2010 Về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Lao động-Thương binh và Xã hội cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 Công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 31/2010/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 05 tháng 5 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG – TB&XH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ –TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 45/CCTTHC ngày 04/02/2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về mẫu Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và ấn định thời gian gửi kết quả rà soát thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 11/2010/ QĐ- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Lao động – TB&XH tại Tờ trình số 376/TTr ngày 06 tháng 5 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:

1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.

2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, các nhân theo Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Thành viên Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận
- TCTCT CCTTHC của TTg CP;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 4;
- LĐVP, các phòng,TTCB;
- Lưu: VT, (C).

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 

THỰC THI ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 31 /2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh|)

01. Thủ tục Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, mã hồ sơ 013101 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ

+ Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc phía đối tác Việt Nam (Mẫu số 4).

* Hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài bao gồm:

+ Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người nước ngoài cư trú trước khi đến Việt Nam cấp. Trường hợp người nước ngoài hiện đã cư trú tại Việt Nam từ đủ 06 tháng trở lên thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố của Việt Nam nơi người nước ngoài đang cư trú cấp;

+ Bản lý lịch tự thuật của người nước ngoài theo mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này và có dán ảnh của người nước ngoài;

+ Giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở nước ngoài hoặc giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế Việt Nam;

+ Bản sao chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài bao gồm bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ phù hợp với chuyên môn, công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.

Đối với người nước ngoài là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống hoặc người có kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý mà không có chứng chỉ, bằng công nhận thì phải có bản xác nhận ít nhất 05 (năm) năm kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận và phù hợp với công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.

Riêng đối với cầu thủ bóng đá thì phải có bản liệt kê các câu lạc bộ bóng đá mà cầu thủ đã tham gia thi đấu hoặc chứng nhận của câu lạc bộ mà cầu thủ đã tham gia thi đấu liền trước đó.

+ 02 (hai) ảnh mầu (kích thước 3cm x 4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

b) Thời gian giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

02. Thủ tục Gia hạn giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, mã hồ sơ 013016 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thời gian giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

03. Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài, mã hồ sơ 013147 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

+ Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam theo mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư này

+ Giấy phép lao động đã được cấp bị hỏng. Trường hợp bị mất giấy phép lao động người nước ngoài phải có văn bản giải trình về việc bị mất giấy phép lao động theo quy định tại điểm b khoản 9 Mục II của Thông tư này;

+ 02 (hai) ảnh mầu (kích thước 3cm x 4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ.

b) Thời gian giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

04. Thủ tục Cấp thêm giấy phép cho lao động nười nước ngoài đã có giấy phép lao động, mã hồ sơ 013134 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thành phần, số lượng hồ sơ

+ Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam.

+ Bản sao chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài bao gồm bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ phù hợp với chuyên môn, công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động. Đối với người nước ngoài là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống hoặc người có kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý mà không có chứng chỉ, bằng công nhận thì phải có bản xác nhận ít nhất 05 (năm) năm kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận và phù hợp với công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.

+ 02 (hai) ảnh mầu (kích thước 3cm x 4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ;

+ Bản sao giấy phép lao động (đang còn hiệu lực).

b) Thời gian giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

5. Thủ tục Đăng ký đơn giá tiền lương, mã hồ sơ 014298 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

6. Thủ tục Đăng ký kế hoạch quỹ lương giám đốc công ty Nhà nước, mã hồ sơ 014298 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

b) Thời gian giải quyết: Thời gian giải quyết TTHC là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp, mã hồ sơ 108479 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b) Thời gian giải quyết: 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

c) Phí, lệ phí: 1.000.000 VNĐ/1 hồ sơ.

8. Thủ tục Gia hạn giấy phép giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp, mã hồ sơ 014398 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

b) Thời gian giải quyết: 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

c) Phí, lệ phí: 1.000.000 VNĐ/1 hồ sơ.

9. Thủ tục Thẩm định thành lập các Trung tâm giới thiệu việc làm trên địa bàn tỉnh, mã hồ sơ 014403 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

b) Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c) Phí, lệ phí: 500.000 VNĐ/1 hồ sơ.

d) Yêu cầu, điều kiện:

- Có địa điểm và trụ sở làm việc dành cho hoạt động giới thiệu việc làm ổn định từ 36 tháng trở lên, nằm ở vị trí thuận lợi và đủ diện tích cho việc giao dịch, hoạt động theo quy định hiện hành của Nhà nước về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp và có đủ diện tích cho việc giao dịch và hoạt động (tư vấn, đón tiếp người lao động và người sử dụng lao động, tra cứu thông tin thị trường lao động) của Trung tâm.

- Có các trang thiết bị và phương tiện làm việc phù hợp với từng nhiệm vụ như bàn, ghế, tủ hồ sơ, điện thoại, máy fax, máy vi tính, các thiết bị phục vụ cho công tác tư vấn, giới thiệu việc làm, thông tin thị trường lao động và phương tiện đi lại.

- Có ít nhất 05 nhân viên có trình độ cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành kinh tế, luật, ngoại ngữ; mỗi chuyên ngành phải có ít nhất một người.

- Người được tuyển dụng vào Trung tâm phải là người có lý lịch rõ ràng, phẩm chất đạo đức tốt, không có tiền án được Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú xác nhận. Đối với nhân viên được điều động sang làm việc tại Trung tâm, phải có xác nhận của cơ quan cũ.

10. Thủ tục cho phép được làm thêm giời từ trên 200 giờ đến 300 giờ/năm, mã hồ sơ 013337 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

b) Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

11. Thủ tục Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ, mã hồ sơ 014079 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thời gian giải quyết: 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12. Thủ tục Cho vay vốn quốc gia giải quyết việc làm (đi xuất khẩu lao động), mã hồ sơ 014405 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc

13. Thủ tục Thành lập trường trung cấp nghề công lập, mã hồ sơ TBPC– 012939-TT được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

b) Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

14. Thủ tục Cho phép thành lập Trường Trung cấp nghề tư thục trực thuộc tỉnh, mã hồ sơ 012913 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

b) Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

15. Thủ tục Cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục trực thuộc tỉnh, mã hồ sơ 012939 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

b) Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

16. Thủ tục Thành lập trung tâm dạy nghề công lập, mã số 012913 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

b) Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

17. Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề, mã hồ sơ 108572 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b) Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

18. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề, mã hồ sơ 012856 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b) Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

19. Thủ tục Đăng ký dạy nghề cho lao động nông thôn, dân tộc thiểu số, người tàn tật, hộ nghèo, mã hồ sơ 012878 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

20. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cho gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất, mã hồ sơ 014448 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại Phòng LĐTBXH huyện, thị. Hoặc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

21. Thủ tục Công nhận liệt sĩ cho thương binh chết do vết thương tái phát, mã hồ sơ 014675 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại Phòng LĐTBXH huyện, thị. Hoặc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

22. Thủ tục Quyết định trợ cấp với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày, mã hồ sơ 014867 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn hoặc Phòng Lao động – TBXH.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

23. Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, mã hồ sơ 015321 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn hoặc Phòng Lao động – TBXH.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

24. Thủ tục Quyết định trợ cấp với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995, mã hồ sơ 014814 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn hoặc Phòng Lao động – TBXH.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

25. Thủ tục Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng, mã hồ sơ 015032 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn hoặc Phòng Lao động – TBXH.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

26. Thủ tục Giải quyết trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ tái giá, mã hồ sơ 015941 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

b) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

27. Thủ tục Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang , Anh hùng lao động, mã hồ sơ 015525 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

b) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

28. Thủ tục Giải quyết trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945, mã hồ sơ 015563 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

29. Thủ tục Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế, mã hồ sơ T-BPC-162943-TT được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại UBND xã, Phường.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

30. Thủ tục Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sĩ và di chuyển hài cốt liệt sĩ, mã hồ sơ 015594 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

b) Thời gian giải quyết: Trong ngày

31. Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ trợ cấp người có công từ các tỉnh chuyển đến, mã hồ sơ 015728 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

32. Thủ tục Cấp lại hoặc đổi bằng tổ quốc ghi công, mã hồ sơ 014483 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Thân nhân liệt sĩ làm đơn đề nghị cấp lại bừng tổ quốc ghi công nộp tại UBND xã, phường, thị trấn.

+ Bước 2: UBND xã, phường, thị trấn nộp cho Phòng Lao động – TB&XH.

+ Bước 3: Phòng Lao động – TB&XH nộp danh hồ sơ cùng danh sách cho Sở Lao động – TB&XH.

+ Bước 4 Sở Lao động – TB&XH tổng hợp danh sách trình UBND tỉnh gửi Thủ tướng Chính phủ cấp lại Bằng tổ quốc ghi công.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

33. Thủ tục Giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học, mã hồ sơ 015296 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ

+ Bản khai cá nhân (Mẫu số 2 - HH).

+ Một trong những giấy tờ chứng minh tham gia kháng chiến: lý lịch; quyết định phục viên, xuất ngũ; giấy X Y Z xác nhận hoạt động ở chiến trường; giấy chuyển thương, chuyển viện; giấy điều trị; Huân chương, Huy chương chiến sĩ giải phóng hoặc giấy tờ khác liên quan đến hoạt động ở chiến trường.

+ Một trong những giấy tờ chứng nhận tình trạng bệnh, tật sau:

* Biên bản giám định bệnh tật của Hội đồng giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên kết luận mắc một trong những bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin (sau đây gọi tắt là Quyết định số 09/2008/QĐ-BYT) và tỷ lệ suy giảm khả năng lao động (Mẫu số 6 – HH);

* Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh do thương tật, bệnh tật ở cột sống mà liệt hai chi dưới của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm điều dưỡng thương, bệnh binh thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

+ Trường hợp người hoạt động kháng chiến không có vợ (chồng) hoặc có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) thì phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);

+ Giấy chứng nhận tình trạng con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật của Ủy ban nhân dân cấp xã.

+ Biên bản họp và đề nghị của Hội đồng xác nhận người có công cấp xã (Mẫu số 3-HH) thành phần gồm đại diện: Đảng ủy; Ủy ban nhân dân; Hội đồng nhân dân; các tổ chức đoàn thể: Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu chiến binh, Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin (nếu có), Hội Phụ nữ và Đoàn Thanh niên.

+ Biên bản giám định bệnh tật của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động (Mẫu số 6-HH).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

c) Thời gian giải quyết: 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

34. Thủ tục Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào đạo, mã hồ sơ 014632 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

35. Thủ tục Quyết định trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng, mã hồ sơ 014491 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

36. Thủ tục Giải quyết tuất từ trần, mã hồ sơ 014641 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

37. Thủ tục Giải quyết hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần, mã hồ sơ 015007 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

38. Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, mã hồ sơ 014895 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại Phòng LĐTBXH huyện, thị. Hoặc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

39. Thủ tục Giải quyết chế độ đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước mã hồ sơ 014771 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ

* Chia ra làm 02 dạng:

1/ Dạng còn giấy tờ gốc:

+ Bản khai cá nhân (Mẫu 1A, 2A, 3A) hoặc Bản khai của thân nhân người đã chết (Mẫu 1B, 2B, 3B) và đính kèm giấy uỷ quyền (Mẫu 04).

+ Bản sao các loại giấy từ gốc như: Lý lịch Đảng, lý lịch cán bộ, bản trích 63, lý lịch quân nhân.

+ Công văn đề nghị của Ủy ban nhân dân xã (phường) (mẫu 7A)

2/ Dạng không còn giấy tờ gốc:

+ Bản khai cá nhân (Mẫu 1A, 2A, 3A) hoặc Bản khai của thân nhân người đã chết (Mẫu 1B, 2B, 3B) và đính kèm giấy uỷ quyền (Mẫu 04).

+ Biên bản xét và xác nhận của Hội nghị BCH Hội Cựu chiến binh xã, phường (mẫu 06)

+ Công văn đề nghị của Ủy ban nhân dân xã (phường) (mẫu 7A)

+ Giấy tờ liên quan như sau: Quyết định nhập ngũ, tuyển dụng, bổ nhiệm, phong thăng hàm, điều động, giao nhiệm vụ, Huân chương kháng chiến hoặc các hình thức khen thưởng khác, phiếu chuyển thương chuyển viện, phiếu sức khoẻ, . . .

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

40. Thủ tục Thành lập cơ sở Bảo trợ Xã hội công lập, mã hồ sơ 012108 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

b) Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

41. Thủ tục Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội ngoài công lập, mã hồ sơ 012109 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

42. Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội, mã hồ sơ 012110 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Đơn vị tổ chức cá nhân gửi hồ sơ xin giải thể cơ sở bảo trợ xã hội cho sở Lao động TB&XH;

+ Bước 2: Sở Lao động TB&XH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ hợp lệ viết giấy hẹn giao cho người nộp và tiến hành thẩm định hồ sơ xin giải thể cơ sở bảo trợ xã hội. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn làm lại cho kịp thời;

+ Bước 3: Sở Lao động TB&XH Trình UBND tỉnh ra quyết định giải thể cơ sở bảo trợ xã hội.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

43. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội, mã hồ sơ 012583 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Gia đình, cá nhân, người thân, người giám hộ hoặc tổ chức đoàn thể làm đủ hồ sơ theo qui định, gửi UBND xã nơi đối tượng cư trú;

+ Bước 2: UBND xã, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin vào cơ sở bảo trợ xã hội của đối tượng. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì thông báo cho đối tượng biết,có văn bản ( kiềm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động TB&XH cấp huyện xem xét giải quyết. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Bước3: Phòng Lao động TB&XH kiểm tra, thẩm định lại, xét thấy hồ sơ của đối tượng đã đầy đủ theo qui định, có văn bản ( kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội (đơn vị quản lý cơ sở bảo trợ xã hội).

+ Bước 4: Sở Lao động TB&XH kiểm tra, thẩm định ra quyết định tiếp nhận đối tượng xin vào cơ sở BTXH.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

44. Thủ tục Quyết định thôi hưởng chế độ nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, mã hồ sơ 012550 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Gia đình, người thân, người giám hộ hoặc tổ chức đoàn thể làm đủ hồ sơ theo qui định gửi cơ sở bảo trợ xã hội

+ Bước 2: Cơ sở bảo trợ xã hội xem xét và giải quyết thôi hưởng trợ cấp nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội.

b) Cách thức thực hiện: Gia đình, người thân, người giám hộ hoặc tổ chức đoàn thể làm đủ hồ sơ theo qui định gửi trực tiếp cơ sở bảo trợ xã hội.

c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời gian giải quyết: 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

45. Thủ tục Thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý, mã hồ sơ 015996 được ban hành tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội điều chỉnh Biểu mẫu 1 như sau:

a) Thời gian giải quyết: 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.