cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/05/2010 Ban hành về mức thu một phần viện phí và thu phí các dịch vụ thực hiện tại các Trạm Y tế xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 13/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 04-05-2010
  • Ngày có hiệu lực: 14-05-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-04-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1060 ngày (2 năm 11 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 08-04-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-04-2013, Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/05/2010 Ban hành về mức thu một phần viện phí và thu phí các dịch vụ thực hiện tại các Trạm Y tế xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 08/04/2013 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 13/2010/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 04 tháng 5 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ THU PHÍ CÁC DỊCH VỤ THỰC HIỆN TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG VÀ THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của Liên Bộ Y tế - Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được qũy bảo hiểm y tế thanh toán;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 39/TTr-STC ngày 05 tháng 02 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức thu một phần viện phí và thu phí các dịch vụ thực hiện tại các Trạm Y tế xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh (chi tiết các nội dung và mức thu theo phụ lục đính kèm);

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
 - Như điều 2;
- Website Chính phủ; (đã ký)
- Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, Y tế, Tư pháp;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Công báo tỉnh; Báo ĐắkLắk; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu VT, TH, VHXH, TCTM (N-TM)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

DANH MỤC

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ THU PHÍ DỊCH VỤ THỰC HIỆN TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG VÀ THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND, ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh)

STT

Nội dung

Mức thu

A

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH & KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

1

Khám lâm sàng chung ; khám chuyên khoa

2,000

B

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Chưa tính dịch vụ kỹ thuật)

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

6,000

3

Ngày giường bệnh nội khoa :

3,000

C

CÁC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT & XÉT NGHIỆM

 

I

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

 

1

Thông đái

6,000

2

Thụt tháo phân

6,000

3

Mở rộng miệng lổ sáo

28,000

II

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

1

Châm cứu

5,000

2

Điện châm

10,000

3

Thuỷ châm ( không kể tiền thuốc )

10,000

4

Chôn chỉ

15,000

5

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

15,000

6

Giao thoa

6,000

7

Bàn kéo

14,000

8

Bồn xoáy

6,000

9

Tập do liệt thần kinh trung ương

7,000

10

Tập do cứng khớp

7,000

11

Tập do liệt ngoại biên

6,000

12

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

8,000

13

Chẩn đoán điện

5,000

14

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

14,000

15

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

6,500

16

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

3,000

17

Tập với xe đạp tập

3,000

18

Tập với hệ thống ròng rọc

3,000

19

Thuỷ trị liệu ( cả thuốc )

40,000

20

Vật lý trị liệu hô hấp

6,000

21

Vật lý trị liệu chỉnh hình

7,000

22

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

6,500

23

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7,000

24

Tập dưỡng sinh

2,000

25

Xoa bóp bằng máy

5,500

26

Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút )

20,000

27

Xoa bóp toàn thân ( 60 phút )

30,000

28

Xông hơi

10,000

29

Giác hơi

8,000

30

Bó êm cẳng tay

4,500

31

Bó êm cẳng chân

5,000

32

Bó êm đùi

8,000

 

Ngoài Thông tư 14 và Thông tư 03

 

33

Cứu các loại/lần

7,000

III

Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

1

Ngoại khoa

 

1.1

Thay băng /cắt chỉ/ tháo bột

10,000

1.2

VT phần mềm tổn thương nông ( dưới 10cm )

25,000

1.3

VT phần mềm tổn thương nông ( trên 10cm )

40,000

1.4

VT phần mềm tổn thương sâu ( dưới 10cm )

40,000

1.5

VT phần mềm tổn thương sâu ( trên 10cm )

50,000

1.6

Cắt bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da tổ chức dưới da

45,000

1.7

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15,000

1.8

Cắt Phymosis

50,000

1.9

Nắn trật khớp khuỷ/khớp xương đòn

40,000

1.10

Nắn trật khớp vai

50,000

1.11

Nắn trật khớp khuỷ/khớp cổ chân/khớp gối

40,000

1.12

Nắn trật khớp háng

75,000

1.13

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50,000

1.14

Nắn, bó bột xương cánh tay

50,000

1.15

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

40,000

1.16

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay

40,000

2

Sản phụ khoa

 

2.1

Hút điều hoà kinh nguyệt

20,000

2.2

Nạo sót rau/nạo buồng TC XN GPBL

40,000

2.3

Đẻ thường

120,000

2.4

Đẻ khó

150,000

2.5

Trích Apxe tuyến vú

40,000

2.6

Làm thuốc âm đạo

3,500

2.7

Hút thai dưới 12 tuần

55,000

2.8

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

10,000

a

Khâu vòng cổ tử cung

55,000

b

Tháo vòng khó

50,000

3

Mắt

 

3.1

Thử thị thực đơn giản

4,000

3.2

Thông lệ đạo một mắt

10,000

3.3

Thông lệ đạo 2 mắt

15,000

3.4

Lấy dị vật kết mạc một mắt

7,500

3.5

Chích chắp / lẹo

20,000

3.6

Đo thị lực khách quan

30,000

3.7

Đánh bờ mi

6,000

3.8

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7,000

3.9

Rửa cùng đồ một mắt

10,000

3.10

Nặn tuyến bờ mi

8,000

3.11

Đốt lông xiêu

10,000

4

Tai mũi họng

 

4.1

Lấy dị vật trong tai

15,000

4.2

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

15,000

4.3

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50,000

4.4

Lấy dị vật thanh quản

60,000

4.5

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

35,000

4.6

Lấy dị vật họng

12,000

4.7

Nhét bấc mũi trước cầm máu

15,000

4.8

Nhét bấc mũi sau cầm máu

30,000

4.9

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

9,000

5

Răng hàm mặt

 

5.1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3,000

5.2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4,000

5.3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8,000

5.4

Trích ápxe viêm quanh răng

20,000

5.5

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc(1 lần)

20,000

6

Các phẫu thuật hàm mặt

 

6.1

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40,000

6.2

Vết thương phần mềm nông > 5cm

40,000

6.3

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50,000

6.4

Vết thương phần mềm sâu > 5cm

70,000

7

 Phẫu thuật

 

7.1

Thủ thuật (Tùy theo phân loại áp dụng theo phần II Quyết định 850

 

a

Thủ thuật loại 2 theo QĐ 2590

80,000

b

Thủ thuật loại 3 theo QĐ 2590

50,000

IV

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH

 

1.1

Công thức máu

9,000

1.2

Máu lắng.

6,000

1.3

Định nhóm ABO.

6,000

1.4

Thời gian máu chảy.

3,000

1.5

Thời gian máu đông (Milian/ -White).

3,000

1.6

Co cục máu.

6,000

1.7

Thời gian Quick.

6,000

1.8

Xác định nồng độ cồn trong máu.

30,000

1.9

Xác định Bacturate trong máu.

30,000

1.10

Tìm KST sốt rét trong máu.

6,000

1.11

Cấy máu + Kháng sinh đồ.

30,000

2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

2.1

Soi tươi tìm vi khuẩn

9,000

2.2

Nuôi cấy phân lập

15,000

2.3

Kháng sinh đồ

15,000

3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

3.1

Xác định mỡ trong phân

30,000

3.2

Xác định máu trong phân

6,000

3.3

Soi tìm ký sinh trùng hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú.

12,000

3.4

Nuôi cấy phân lập.

15,000

3.5

Kháng sinh đồ.

15,000

4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ.
 (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy …)

 

4.1

VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG HỌC

 

a

Soi tươi

9,000

b

Soi có nhuộm tiêu bản

12,000

c

Nuôi cấy

15,000

 

 

 

4.2

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

a

Đếm tế bào phân loại

6,000

4.3

XÉT NGHIỆM HÓA HỌC

 

4.4

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

a

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết.

9,000

5

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

 

5.1

Điện tâm đồ

12,000

5.2

Chức năng hô hấp

15,000

6

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

6.1

CHẨN ĐOÁN BẰNG SIÊU ÂM

 

a

Siêu âm ổ bụng, trắng đen các loại

20,000

6.2

CHIẾU CHỤP X QUANG

 

6.2.1

CHỤP X QUANG CÁC CHI

 

a

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10,000

b

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ Khửu tay/ Cánh tay

20,000

c

Bàn-Cổ tay-1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay-Khuỷu tay

20,000

d

Khuỷu tay-Cánh tay

20,000

đ

Bàn chân-cổ chân-1/2 dưới cẳng chân

20,000

e

½ trên cẳng chân gối/ khớp gối/ Đùi

20,000

f

Khớp vai/ kể cả xương đòn và xương bả vai

20,000

g

Khớp háng

20,000

h

Khung chậu

20,000

6.2.2

CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

 

a

Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng

20,000

b

Các xoang

20,000

c

Xương chũm, mỏm châm

20,000

d

Xương đá các tư thế

20,000

đ

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20,000

e

Các khớp thái dương hàm

20,000

f

Chụp ổ răng

10,000

6.2.3

CHỤP X QUANG CỘT SỐNG

 

a

Các đốt sống cổ

20,000

b

Các đốt sống ngực

20,000

c

Cột sống, thắt lưng cùng

20,000

d

Cột sống cùng cụt

20,000

đ

Chụp 2 đoạn liên tục

40,000

e

Chụp 3 đoạn trở lên

50,000

f

Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay-Đầu gối

30,000

6.2.4

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

 

a

Phổi thẳng

20,000

b

Chụp thực quản Barite hàng loạt

30,000

c

Xương ức, xương sườn

20,000

6.2.5

X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT

 

a

Thận bình thường

20,000

b

Thận có chuẩn bị (UIV)

40,000

c

Thận niệu quản ngược dòng

40,000

d

Bụng bình thường

20,000

đ

Có bơm hơi màng bụng

30,000

e

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30,000

f

Dạ dày tá tràng có chất cản quang

40,000

g

Chụp khung đại tràng

40,000

h

Chụp túi mật

30,000

 

Ghi chú: Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo Quy định của Bộ Y tế.

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặt biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)