Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 04/03/2010 Thực hiện Nghị quyết 24/2009/NQ-HĐND điều chỉnh nội dung Nghị quyết 10/2006/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 10/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Ngày ban hành: 04-03-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1853 ngày (5 năm 0 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2010/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 04 tháng 03 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2009/NQ-HĐND NGÀY 28/12/2009 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2006/NQ-HĐND NGÀY 17/7/2006.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa Ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2007-2010;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 61/TTr-STC ngày 03/3/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định thực hiện Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 của HĐND tỉnh, như sau:
Điều chỉnh, bổ sung Điểm 9, khoản 2, mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của UBND tỉnh:
Số TT | NỘI DUNG THU | Ngân sách TW (%) | Ngân sách tỉnh (%) | Ngân sách cấp huyện (%) | Ngân sách xã (%) | Ngân sách phường (%) |
9 | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
9.1 | Thu tiền sử dụng đất từ cấp đất thổ cư, đất giãn dân |
|
|
|
|
|
| - Các huyện |
|
| 20 | 80 |
|
| - Thành phố, thị xã |
|
| 40 | 60 | 60 |
9.2 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, kể cả tiền thuê đất nộp một lần |
|
|
|
|
|
| - Các Doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
| 100 |
|
|
|
| - Hộ gia đình |
|
| 50 | 50 | 50 |
9.3 | Đất đấu giá để trả tiền đất dịch vụ và xây dựng hạ tầng |
|
| 20 | 80 | 80 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các khoản thu điều tiết nói tại Điểm 9.1, Điểm 9.3 nói trên sau khi đã trừ chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
2. Các nội dung khác vẫn được giữ nguyên theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2010 đến 31/12/2010.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: kế hoạch Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |