Quyết định số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010 Về quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu văn bản: 579/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 02-03-2010
- Ngày có hiệu lực: 12-03-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-06-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3743 ngày (10 năm 3 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-06-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/2010/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 02 tháng 03 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE ÔTÔ HẠNG B1, B2, C TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông báo kết luận phiên họp UBND tỉnh tháng 02/2010 tại văn bản số 24/TB-UBND ngày 01/3/2010 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 44/TTr-STC ngày 08/02/2010 về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang (phụ lục mức thu học phí cụ thể của từng loại giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe ôtô kèm theo).
Điều 2. Các cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Giang thực hiện mức thu học phí theo quy định tại Điều 1, có trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn thu theo đúng quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục thuế, Trường Trung cấp nghề; Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ CỤ THỂ CỦA TỪNG LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN, HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT | Loại Giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe | Chương trình đào tạo | Mức thu theo từng học phần |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | B1 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ móc có trọng tải dưới 3500 kg không kinh doanh vận tải) | - Học luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 156.000 132.000 2.442.000 2.730.000 |
2 | B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 3500 kg có kinh doanh vận tải) | - Học luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 156.000 192.000 2.904.000 3.252.000 |
3 | C (ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3500 kg trở lên) | - Học luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 156.000 240.000 4.254.000 4.650.000 |
4 | Ôn tập hạng B1, B2 | - Học luật giao thông đường bộ - Học thực hành lái xe Cộng | 120.000 456.000 576.000 |
5 | Ôn tập hạng C, D | - Học luật giao thông đường bộ - Học thực hành lái xe | 120.000 900.000
|
|
| Cộng | 1.020.000 |