Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 Bổ sung bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Quyết định 16/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 04/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 10-02-2010
- Ngày có hiệu lực: 20-02-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-04-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 427 ngày (1 năm 2 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-04-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2010/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2008/QĐ-UBND NGÀY 29/4/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/1994/NĐ-CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về mua bán kinh doanh nhà ở;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 04/TTr-SXD ngày 14/01/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung kèm theo Quyết định này bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum được Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008.
Điều 2. Các nội dung khác tổ chức thực hiện theo Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân các huyện, thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của UBND tỉnh Kon Tum)
Số TT | NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC; TÍNH CHẤT CẤU KIỆN, QUI CÁCH VÀ SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú | |
1 | Cổng chào xây, đúc: |
|
|
| |
a | Trụ cổng xây gạch, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn: | đồng/m3 trụ | 1.537.190 |
| |
b | Trụ cổng có lõi BTCT, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn | đồng/m3 trụ | 2.059.670 |
| |
2 | Cổng chào khung dàn thép: Chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng, khôi phục lại như ban đầu. Có 2 loại cổng: Loại lớn: rộng : 4,5 ÷ 6m; cao: 5 ÷ 6m (kích thước lọt lòng) Loại nhỏ: rộng : 3 ÷ 4,5m; cao: 4 ÷ 5m (kích thước lọt lòng) Về giá tính quy đổi: Loại nhỏ = 0,65 loại lớn | ||||
a | Loại: Trụ sắt hộp vuông 40mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn: Loại lớn: Loại nhỏ: |
đồng/cổng đồng/cổng | 1.171.000 761.000 |
| |
b | Loại: Trụ sắt V50mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn: Loại lớn: Loại nhỏ: |
đồng/cổng |
946.000 |
| |
c | Loại: Trụ sắt tròn Ø78mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn: Loại lớn: Loại nhỏ: |
đồng/cổng |
990.000 |
| |
d | Loại: Trụ sắt tròn Ø90mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn: Loại lớn: Loại nhỏ: |
đồng/cổng |
1.078.000 |
| |
3 | Trạm xăng dầu: |
| |
| |
a | Trạm xăng dầu: - Nhà mái che: móng, trụ BTCT, mái lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp, trần tôn lạnh phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét van thở … |
đồng/m2 xây dựng
| 2.596.000 |
| |
| *Riêng đối với các bộ phận, thiết bị gắn liền với trạm xăng dầu chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu - Cột bơm: - Bồn chứa xăng dầu: + Loại lớn (≥10m3): + Loại nhỏ (<10m3): - Hệ thống thiết bị chữa cháy: - Hệ thống thiết bị đường ống cấp xăng dầu+phụ kiện: |
đồng/cột đồng/cái đồng/cái đồng/hệ thống đồng/hệ thống | 11.250.000 12.750.000 8.290.000 3.750.000 3.375.000 |
| |
B | Sân, đường thảm nhựa: - Sân đường cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 2 lớp: + Dày ≤ 10cm: + Dày > 10cm: - Sân đường cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 3 lớp: + Dày ≤ 10cm: + Dày > 10cm: - Sân đường lớp mặt bê tông nhựa (dày 5 ÷ 7cm), lớp lót cấp phối đá dăm (dày ≤ 30cm): |
đồng/m2 đồng/m2
đồng/m2 đồng/m2 đồng/m2 | 99.475 128.225 113.850 142.260 250.000 |
| |
4 | Các loại bảng hiệu, pa nô: Chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ vận chuyển lắp dựng để khôi phục lại như ban đầu. | ||||
a | Bảng hiệu, pa nô: Bảng xi nhanh 2 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt (vận dụng được đối với hộp đèn): đồng/ m2 bảng | đồng/ m2 bảng
| 112.500 |
| |
b | Bảng hiệu, pa nô: Bảng 1 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt: | đồng/m2 bảng | 93.750 |
| |
5 | Điện thờ: Tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh | đồng/m2 xây dựng | 5.277.990 |
| |
6 | 6. Các trang thờ (ở gia đình): Chỉ tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh. Tùy theo kết cấu và sử dụng vật liệu xây dựng được lấy như sau: |
| |
| |
a | Mái BTCT dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit), trụ BTCT | đồng/trang thờ | 360.000 |
| |
b | Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT: | đồng/trang thờ | 270.000 |
| |
c | Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ BTCT: | đồng/trang thờ | 258.000 |
| |
d | Mái lợp ngói, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây: | đồng/trang thờ | 249.000 |
| |
đ | Mái lợp tôn, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây: | đồng/trang thờ | 240.000 |
| |
e | Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây: | đồng/trang thờ | 180.000 |
| |
g | Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền sàn gỗ ván, trụ gỗ: | đồng/trang thờ | 150.000 |
| |
h | Mái lợp tôn, không tường, nền ván ép, trụ gỗ: | đồng/trang thờ | 120.000 |
| |
i | Mái cót ép, tranh tre nứa lá… (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ: | đồng/trang thờ | 90.000 |
| |