cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 Về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 341/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 08-02-2010
  • Ngày có hiệu lực: 01-03-2010
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 06-04-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-02-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 339 ngày ( 11 tháng 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-02-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-02-2011, Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 Về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 Về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 341/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 08 tháng 02 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại Tờ trình số 107/TTr-CT ngày 01/02/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh theo bảng giá quy định tại Điều 1. Khi giá cả thị trường các loại tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này có biến động tăng, giảm trên 20% hoặc có tài nguyên mới, Cục Thuế cùng các ngành liên quan khảo sát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, khoáng sản cho phù hợp.

Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh có khai thác các loại tài nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác có thể bán ra ngay sau khi khai thác thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán thực tế tại nơi khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nhưng không được thấp hơn khung giá tối thiểu ban hành tại Điều 1 Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh.

Điều 4. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2010./.

 

 

CHỦ TỊCH




Tr
ương Tấn Thiệu

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 341 /QĐ-UBND ngày 08 /02/2010 của UBND tỉnh)

STT

Nhóm, loại tài nguyên khoáng sản

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

I

Khoáng sản không kim loại (trừ nước khoáng, nước nóng thiên nhiên được quy định tại Mục II dưới đây)

 

 

1

Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường:

 

 

 

- Sỏi đỏ, đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

đ/m3

13.000

 

- Đá xây dựng:

 

 

 

+ Đá chẻ

đ/viên

1.000

 

+ Đá hộc

đ/m3

55.000

 

+ Đá 4x6

đ/m3

70.000

 

+ Đá 2x4

đ/m3

90.000

 

+ Đá 1x2

đ/m3

110.000

 

+ Đá mi

đ/m3

90.000

 

- Cát

đ/m3

45.000

 

- Đất sét làm gạch ngói

đ/m3

32.000

 

- Đất sét để sản xuất Ciment

đ/tấn

25.000

2

Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp: (cao lanh, đá nung vôi và sản xuất ciment)

 

 

 

- Đá nung vôi

đ/m3

55.000

 

- Đá vôi để sản xuất Ciment

đ/tấn

39.500

 

- Laterit để sản xuất Ciment

đ/tấn

27.000

 

- Cao lanh

đ/m3

50.000

3

Than

 

 

 

- Than bùn

đ/tấn

200.000

II

Nước khoáng, nước thiên nhiên (bao gồm cả nước nóng thiên nhiên)

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất các loại nước giải khát khác.

đ/lít

1.300

2

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại điểm 1).

đ/m3

5.000