cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 Phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 480/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Ngày ban hành: 05-02-2010
  • Ngày có hiệu lực: 05-02-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-12-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 670 ngày (1 năm 10 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 07-12-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 07-12-2011, Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 Phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 4032/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thanh Hóa ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 480/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 05 tháng 02 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ THỰC HIỆN KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Chỉ thị số 618/CT-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 227/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/11/2009 của liên bộ: Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 4538/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2010; Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 137/STC-QLNS ngày 25/01/2010 về kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 cho Sở Tài nguyên và Môi trường và các huyện, thị xã, thành phố; cụ thể như sau:

1. Kinh phí được duyệt: 17.234.482.800 đồng (Mười bảy tỷ, hai trăm ba tư triệu, bốn trăm tám hai nghìn, tám trăm đồng); trong đó:

- Bổ sung dự toán cho Sở Tài nguyên & Môi trường: 1.592.830.800 đồng;

- Bổ sung có mục tiêu cho các huyện: 15.641.652.000 đồng.

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế chưa phân bổ năm 2010 (kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất): 10 tỷ đồng và nguồn Trung ương hỗ trợ.

Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc NN tỉnh thực hiện bổ sung dự toán cho Sở Tài nguyên & Môi trường; bổ sung có mục tiêu ngân sách các huyện, thị xã, thành phố để tổ chức thực hiện ở cấp huyện và xã; thanh toán, kiểm soát và quyết toán nguồn kinh phí theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc NN tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên điều 3, QĐ;
- CT UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT, KTTC.
QĐKP 10-022 (6)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trịnh Văn Chiến

 


Phụ lục 1

TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010

Kèm theo Quyết định số: 480 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung thực hiện

Phân bổ kinh phí

Tổng cộng

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

 

Tổng cộng

17 234 482 800

1 592 830 800

1 613 375 000

14 028 277 000

 

Chi phí khảo sát TK lập phư­ơng án, kế hoạch, dự toán

 

 

 

 

 

Tính bằng 0,82% của tổng chi phí trực tiếp (chi phí xây dựng bộ số liệu kiểm kê đất đai + chi phí xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

 

 1

Chi tổ chức hội nghị triển khai

 14 804 000

 14 804 000

 

 

 -

Tiền thuê hội trường

 5 000 000

 5 000 000

 

 

 -

Tiền nước uống

 1 274 000

 1 274 000

 

 

 -

Soạn thảo tài liệu

 300 000

 300 000

 

 

 -

In ấn tài liệu

 2 730 000

 2 730 000

 

 

 -

Tuyên truyền

 5 000 000

 5 000 000

 

 

 -

Chế độ giảng viên

 500 000

 500 000

 

 

2

Chi tổ chức hội nghị tập huấn

 191 774 000

 

 191 774 000

 

2,1

Chi tại Huyện

 

 

 42 716 000

 

 -

Tiền nước uống

 9 296 000

 

 9 296 000

 

 -

Tiền bồi dưỡng giảng viên

 4 050 000

 

 4 050 000

 

 -

Tài liệu và đóng quyền

 19 920 000

 

 19 920 000

 

 -

Chi khác:loa đài, trang trí, phục vụ

 9 450 000

 

 9 450 000

 

2,2

Chi tại xã

 

 

 149 058 000

 

 -

Tiền nước uống

 53 508 000

 

 53 508 000

 

 -

Tài liệu và đóng quyền

 95 550 000

 

 95 550 000

 

3

Xây dựng bản đồ nền

 988 116 000

 988 116 000

 

 

 -

Chi phí trực tiếp XD bản đồ nền

 

 

 

 

 -

Chi phí chung xây dựng bản đồ nền

 

 

 

 

 -

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

4

Photocopy bản đồ phục vụ kiểm kê

 383 400 000

 383 400 000

 

 

 -

Photô bản đồ cấp xã (bản đồ địa chính tỷ lệ:1/500, 1/1000 ,1/2000,1/5000)

 372 000 000

 372 000 000

 

 

 -

Photo bản đồ cho cấp huyện (tỷ lệ 1/25000)

 10 800 000

 10 800 000

 

 

 -

Bản đồ nền cấp tỉnh (tỷ lệ 1/100.000)

 600 000

 600 000

 

 

5

Photocopy biểu mẫu phục vụ kiểm kê

 7 760 200

 7 760 200

 

 

 -

Cấp xã

 7 389 200

 7 389 200

 

 

 -

Cấp huyện

 313 000

 313 000

 

 

 -

Cấp tỉnh

 58 000

 58 000

 

 

7

Chi phí trực tiếp kiểm kê đất đai

13 622 074 000

 46 138 000

 530 742 000

13 045 194 000

8

Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1 647 118 000

 27 976 000

 636 059 000

 983 083 000

9

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

 304 436 600

 49 636 600

 254 800 000

 

 -

KTNT kết quả kiểm kê đất đai và XDB ĐHTSD đất cấp tỉnh, huyện (tính bằng 4% tổng (CP trực tiếp +CP chung) XD bộ số liệu kiểm kê đất đai và XD BĐHTSD đất cấp tỉnh và huyện

 

 

 

 

 -

Nghiệm thu cấp xã

 

 

 

 

10

Vật t­, văn phòng phẩm

 

 

 

 

 -

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

11

Chi hội nghị tổng kết kiểm kê

 

 

 

 

12

Chi phí hoạt động Ban chỉ đạo kiểm kê

 60 000 000

 60 000 000

 

 

 -

Xăng xe chỉ đạo, họp giao ban

 60 000 000

 60 000 000

 

 

13

Hợp đồng cán bộ kiểm kê

 

 

 

 

 -

Chi phí thuê cán bộ hợp đồng

 

 

 

 

 14

Chi khác

 15 000 000

 15 000 000

 

 

 -

Tiếp khách TW và Bộ Tài nguyên và môi trường

 15 000 000

 15 000 000

 

 

 -

Giao nộp sản phẩm, khen thưởng, quyết toán...

 

 

 

 

 

Phụ lục số 2

KINH PHÍ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010- THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN & XÃ

Kèm theo Quyết định số: 480 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá

Đơn vị: Đồng

TT

Tên đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Tỷ lệ bản đồ

Chi phí hội nghị triển khai, tập huấn (đ)

Chi phí trực tiếp kiểm kê đất đai

Xây dựng bản đồ HTSD đất (đ)

Kiểm tra, nghiệm thu kết quả kiểm kê (đ)

Tổng hợp kinh phí thực hiện (đ)

 

Tổng số

 

 

191.774.000

13.575.935.807

1.619.142.660

254.800.000

15.641.652.000

 

1

Huyện Đông Sơn

10.641

 

6.382.000

439.896.495

49.571.384

8.400.000

504.249.878

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

10.641

1/10.000

1.468.000

17.961.781

22.170.040

8.400.000

49.998.941

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

4.914.000

421.934.714

27.401.343

 

454.250.470

 

2

Huyện Thiệu Hoá

17.567

 

9.162.000

642.726.168

61.759.244

12.400.000

726.047.411

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

17.567

1/25.000

1.908.000

23.755.904

20.156.118

12.400.000

58.220.022

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

7.254.000

618.970.264

41.603.125

 

667.827.390

 

3

Huyện Hoằng Hoá

22.472

 

14.166.000

1.021.353.335

90.055.148

19.600.000

1.145.174.482

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

22.472

1/25.000

2.700.000

34.185.325

24.399.512

19.600.000

80.884.836

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

11.466.000

987.168.010

65.655.636

 

1.064.289.646

 

4

Huyện Quảng Xương

22.780

 

11.942.000

847.546.099

78.568.498

16.400.000

954.456.597

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

22.780

1/25.000

2.348.000

29.550.026

24.399.512

16.400.000

72.697.538

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

9.594.000

817.996.073

54.168.987

 

881.759.059

 

5

Huyện Triệu Sơn

29.231

 

10.552.000

772.999.747

73.441.697

14.400.000

871.393.444

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

29.231

1/25.000

2.128.000

26.652.965

24.399.512

14.400.000

67.580.476

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

8.424.000

746.346.782

49.042.185

 

803.812.967

 

6

Huyện Thọ Xuân

29.497

 

11.942.000

883.370.745

81.209.289

16.400.000

992.922.033

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

29.497

1/25.000

2.348.000

29.550.026

24.399.512

16.400.000

72.697.538

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

9.594.000

853.820.718

56.809.777

 

920.224.495

 

7

Huyện Hà Trung

24.450

 

7.494.000

543.717.306

58.973.078

10.000.000

620.184.384

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

24.450

1/25.000

1.644.000

20.279.430

24.399.512

10.000.000

56.322.941

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

5.850.000

523.437.876

34.573.566

 

563.861.442

 

8

Huyện Nga Sơn

15.829

 

8.050.000

572.739.744

56.614.368

10.800.000

648.204.112

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

15.829

1/25.000

1.732.000

21.438.254

20.156.118

10.800.000

54.126.373

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

6.318.000

551.301.489

36.458.250

 

594.077.739

 

9

Thành phố Thanh Hoá

5.794

 

5.548.000

410.957.742

40.494.848

7.200.000

464.200.590

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

5.794

1/10.000

1.336.000

16.223.544

16.849.231

7.200.000

41.608.775

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

4.212.000

394.734.198

23.645.618

 

422.591.815

 

10

Thị xã Bỉm Sơn

6.701

 

2.768.000

212.861.043

27.353.290

3.200.000

246.182.333

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

6.701

1/10.000

896.000

16.223.544

16.849.231

3.200.000

37.168.775

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

1.872.000

196.637.499

10.504.059

 

209.013.558

 

11

Thị xã Sầm Sơn

1.789

 

1.934.000

124.126.153

21.181.696

2.000.000

149.241.849

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

1.789

1/5.000

764.000

8.691.184

14.758.570

2.000.000

26.213.754

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

1.170.000

115.434.969

6.423.126

 

123.028.095

 

12

Huyện Tĩnh Gia

45.829

 

9.996.000

733.273.348

79.745.675

13.600.000

836.615.024

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

45.829

1/25.000

2.040.000

25.494.140

24.399.512

13.600.000

65.533.652

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

7.956.000

707.779.208

55.346.164

 

771.081.372

 

13

Huyện Yên Định

22.813

 

8.606.000

629.046.383

63.628.793

11.600.000

712.881.175

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

22.813

1/25.000

1.820.000

22.017.667

24.399.512

11.600.000

59.837.178

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

6.786.000

607.028.716

39.229.281

 

653.043.997

 

14

Huyện Hậu Lộc

14.367

 

8.050.000

564.778.712

55.918.017

10.800.000

639.546.729

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

14.367

1/25.000

1.732.000

21.438.254

20.156.118

10.800.000

54.126.373

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

6.318.000

543.340.457

35.761.899

 

585.420.356

 

15

Huyện Vĩnh Lộc

15.803

 

4.992.000

355.398.852

42.552.787

6.400.000

409.343.639

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

15.803

1/25.000

1.248.000

15.064.719

20.156.118

6.400.000

42.868.838

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

3.744.000

340.334.132

22.396.669

 

366.474.802

 

16

 Huyện Nông Cống

28.653

 

9.718.000

640.677.316

79.768.810

13.200.000

743.364.126

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

28.653

1/25.000

1.996.000

24.914.728

24.399.512

13.200.000

64.510.240

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

7.722.000

615.762.588

55.369.298

 

678.853.886

 

17

Huyện Lang Chánh

58.659

 

3.602.000

266.920.693

44.566.025

4.400.000

319.488.718

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

58.659

1/25.000

1.028.000

12.167.658

26.521.208

4.400.000

44.116.866

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

2.574.000

254.753.035

18.044.817

 

275.371.852

 

18

Huyện Như Xuân

71.995

 

5.548.000

408.105.225

56.507.029

7.200.000

477.360.254

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

71.995

1/25.000

1.336.000

16.223.544

26.521.208

7.200.000

51.280.752

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

4.212.000

391.881.681

29.985.821

 

426.079.502

 

19

Huyện Quan Sơn

93.017

 

4.158.000

328.981.415

48.099.354

5.200.000

386.438.769

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

93.017

1/25.000

1.116.000

13.326.482

26.521.208

5.200.000

46.163.691

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

3.042.000

315.654.932

21.578.146

 

340.275.078

 

20

Huyện Quan Hoá

99.014

 

5.548.000

442.934.877

57.021.233

7.200.000

512.704.110

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

99.014

1/25.000

1.336.000

16.223.544

26.521.208

7.200.000

51.280.752

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

4.212.000

426.711.333

30.500.025

 

461.423.358

 

21

Huyện Bá Thước

77.522

 

6.938.000

524.646.159

62.425.600

9.200.000

603.209.758

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

77.522

1/25.000

1.556.000

19.120.605

26.521.208

9.200.000

56.397.813

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

5.382.000

505.525.554

35.904.391

 

546.811.945

 

22

Huyện Mường Lát

81.461

 

3.046.000

248.645.649

42.124.334

3.600.000

297.415.982

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

81.461

1/25.000

940.000

11.008.833

26.521.208

3.600.000

42.070.042

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

2.106.000

237.636.815

15.603.125

 

255.345.941

 

23

Huyện Thường Xuân

111.381

 

5.270.000

357.790.884

62.915.878

6.800.000

432.776.762

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

111.381

1/25.000

1.292.000

15.644.132

28.642.905

6.800.000

52.379.036

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

3.978.000

342.146.752

34.272.973

 

380.397.725

 

24

Huyện Thạch Thành

55.893

 

8.328.000

500.197.757

84.879.740

11.200.000

604.605.497

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

55.893

1/25.000

1.776.000

22.017.667

26.521.208

11.200.000

61.514.875

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

6.552.000

478.180.090

58.358.532

 

543.090.622

 

25

Huyện Như Thanh

58.829

 

5.270.000

318.980.561

64.317.627

6.800.000

395.368.188

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

58.829

1/25.000

1.292.000

15.644.132

26.521.208

6.800.000

50.257.340

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

3.978.000

303.336.430

37.796.418

 

345.110.848

 

26

Huyện Cẩm Thuỷ

42.606

 

6.104.000

376.324.573

63.680.866

8.000.000

454.109.439

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

42.606

1/25.000

1.424.000

17.382.368

24.399.512

8.000.000

51.205.880

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

4.680.000

358.942.204

39.281.355

 

402.903.559

 

27

Huyện Ngọc Lặc

49.076

 

6.660.000

406.938.830

71.768.354

8.800.000

494.167.184

 

 -

Thực hiện ở cấp huyện

49.076

1/25.000

1.512.000

18.541.193

24.399.512

8.800.000

53.252.705

 

 -

Thực hiện ở cấp xã

 

 

5.148.000

388.397.637

47.368.842

 

440.914.479