Quyết định số 01A/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 Điều chỉnh giá dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu văn bản: 01A/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày ban hành: 02-02-2010
- Ngày có hiệu lực: 12-02-2010
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5399 ngày (14 năm 9 tháng 19 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 01A/2010/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 02 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA –VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 327/STC-QLG-CS ngày 09 tháng 02 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh giá một số dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, được ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 và Quyết định số 21A/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành quy định tạm thời về việc thực hiện việc đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI HÌNH KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA –VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 01A/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Đơn vị tính: đồng
STT | Loại hình dịch vụ | Đvt | Đơn giá (Theo QĐ 55 và QĐ 21A ngày thường) | Đơn giá xin điều chỉnh | |
Thứ bảy, chủ nhật | Ngày lễ, tết | ||||
1 | Dù biển | cái | 20.000 | 30.000 | 40.000 |
2 | Ghế bố | | | | |
| Ghế bố trên bãi cát | cái | 15.000 | 25.000 | 30.000 |
Ghế bố trong sảnh nhà hàng, nhà bạt | cái | 25.000 | 40.000 | 55.000 | |
Ghế bố có tay vịn trong nhà lều | cái | 30.000 | 40.000 | 55.000 | |
Ghế bố VIP (nhà ngói) | cái | 30.000 | 40 | 55.000 | |
3 | Phao bơi | | | | |
| - Vé thuê phao bơi biển | cái | | | |
+ Phao bơi lớn | cái | 20.000 | 25.000 | 30.000 | |
+ Phao bơi trung | cái | 15.000 | 20.000 | 25.000 | |
+ Phao bơi nhỏ | cái | 10.000 | 15.000 | 20.000 | |
+ Áo phao bơi trẻ em | cái | 10.000 | 15.000 | 20.000 | |
- Vé thuê phao tắm hồ | cái | | | | |
+ Phao lớn | cái | 20.000 | 30.000 | 40.000 | |
+ Phao nhỏ | cái | 10.000 | 15.000 | 20 | |
4 | Vé tắm | | | | |
| - Vé tắm hồ bới | | | | |
+ Người lớn | lượt | 40.000 | 60.000 | 70.000 | |
+ Trẻ em | lượt | 20.000 | 30 | 40.000 | |
- Vé tắm nước ngọt | | | | | |
+ Người lớn | lượt | 10.000 | 15.000 | 20.000 | |
- Trẻ em | lượt | 5.000 | 10.000 | 15.000 |