Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 Về bổ sung thêm khung giá dịch vụ phục hồi chức năng tại Quyết định 850/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 85/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 12-01-2010
- Ngày có hiệu lực: 12-01-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-11-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 682 ngày (1 năm 10 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-11-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 12 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG THÊM MỘT SỐ KHUNG GIÁ DỊCH VỤ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 850/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND&UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính – Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y Tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính – Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban vật giá Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 473/TTr-STC ngày 21/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung thêm một số khung giá dịch vụ phục hồi chức năng tại Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND tỉnh (Chi tiết theo phụ biểu đính kèm) áp dụng đối với các Cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU GIÁ
DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Kèm Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
TT | Tên dịch vụ | Số tiền |
1 | Tập vận động trị liệu toàn thân (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động) | 20.000 |
2 | Tập vận động trị liệu mỗi đoạn chi (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động) | 10.000 |
3 | Điện phân | 10.000 |
4 | Điện xung các loại (Faradic, Giao thoa, TENS…) | 10.000 |
5 | Siêu âm điều trị | 10.000 |
6 | Sóng ngắn, sóng cực ngắn | 10.000 |
7 | Hồng ngoại | 10.000 |
8 | Tử ngoại | 10.000 |
9 | Bó paraphin | 10.000 |