cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 Về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 65/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 31-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-03-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 420 ngày (1 năm 1 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 06-03-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 06-03-2011, Quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 Về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 Công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/2009/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH PHƯỚC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 217/CCTTHC ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ đạo các sở, ban, ngành căn cứ vào Quyết định của các bộ, ngành Trung ương công bố trước ngày 15/8/2009 để thống kê đầy đủ về số lượng, đúng về tên gọi của thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 530 /TTr-SKHCN ngày 16 tháng 11 năm 2009 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh tại Tờ trình số 764/TTr-TCT ngày 16 tháng 11năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước.

1. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm về tính chính xác của tất cả các nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.

2. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

3. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2.

1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1, Quyết định này. Thời gian cập nhật, công bố thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

2. Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1, Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh - Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
 - Văn phòng Chính phủ;
- TCTCT của Thủ tướng CP;
- Cục Kiểm tra văn bản( BTP);
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 4;
- LĐVP , CV các phòng, TTCB,TTTH;    
- Lưu :VT, (TCT).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định 65/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH PHƯỚC

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực hoạt động Khoa học và công nghệ

1-131

1

Đăng ký đề xuất đề tài, dự án cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

1

2

Đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

3

3

Nghiệm thu và ứng dụng đề tài khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

52

4

Đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

59

5

Nghiệm thu và ứng dụng đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

82

6

Thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN

88

7

Đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học công nghệ

103

8

Đăng ký thay đổi tên cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ, thay đổi vốn, tên, thay đổi bổ sung lĩnh vực hoạt động, của tổ chức khoa học và công nghệ và Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ

105

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ, chi nhánh – văn phòng đại diện của tổ chức khoa học công nghệ

107

10

Giải thể tổ chức khoa học công nghệ, chi nhánh văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ

109

11

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương

111

12

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

115

13

Cấp giấy chứng nhận hoạt động cho tổ chức giám định công nghệ

119

14

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho Giám định viên công nghệ

120

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

121

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

125

17

Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo về khoa học và công nghệ

127

II. Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

132-151

1

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng máy X quang chuẩn đoán trong y tế)

132

2

Cấp giấy đăng ký liên quan đến thiết bị bức xạ trong X-quang trong y tế.

141

3

Khai báo thiết bị thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

146

4

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

149

III. Sở hữu trí tuệ

152-157

1

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

152

2

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

156

IV. Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

158-175

1

Công bố hợp chuẩn

158

2

Công bố hợp quy

162

3

Kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu

165

4

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

169

5

Kiểm định đo lường

172

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN