cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 Về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Xây dựng tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 72/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 31-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-12-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 704 ngày (1 năm 11 tháng 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-12-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-12-2011, Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 Về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Xây dựng tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 Công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/2009/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 217/CCTTHC ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ đạo các sở, ban, ngành căn cứ vào Quyết định của các bộ, ngành Trung ương công bố trước ngày 15/8/2009 để thống kê đầy đủ về số lượng, đúng về tên gọi của thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 892/TTr-SXD ngày 30 tháng 10 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh tại Tờ trình số 764/TTr-TCT ngày 16 tháng 11 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Xây dựng tỉnh Bình Phước.

1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác của tất cả các nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.

2. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

3. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2.

1. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1, Quyết định này. Thời gian cập nhật, công bố thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

2. Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1, Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh - Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
 - Văn phòng Chính phủ;
- TCTCT của Thủ tướng CP;
- Cục Kiểm tra văn bản( BTP);
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 4;
- LĐVP , CV các phòng, TTCB,TTTH;
- Lưu :VT, (TCT).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực xây dựng:

1

1

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

1

2

Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư

6

3

Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

11

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng

16

5

Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng

21

6

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)

26

7

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)

29

8

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2

33

9

Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)

37

10

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C

38

11

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng

42

12

Đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam

45

13

Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách

47

14

Tiếp nhận báo cáo của Chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng

48

15

Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi

51

16

Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng

52

17

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha trở lên

56

18

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha

58

19

Thoả thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng

60

20

lấy ý kiến thiết kế cơ sở đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách

61

21

Thủ tục hồ sơ thẩm định Thiết kế cơ sở công trình hạ tầng kỹ thuật.

63

II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng:

65

1

Cung cấp thông tin quy hoạch

65

2

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình

66

3

Thỏa thuận Kiến trúc quy hoạch

67

4

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình

68

5

Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1

69

6

: Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2

71

7

Cấp GPXD công trình cấp đặc biệt, cấp I công trình tôn giáo công trình di tích lịch sử văn hóa, công trình tượng đài quảng cáo, tranh hoành tráng, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định

73

8

Cấp GPXD công trình ngầm đô thị

77

9

Cấp GPXD công trình xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

79

10

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh

82

11

Cấp gia hạn GPXD công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh

83

12

Cấp phép di dời công trình.

84

13

Phê duyệt phương án phá dỡ các công trình xây dựng

85

14

Cấp giấy phép đào đường đô thị

86

15

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông

87

16

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

88

17

Thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch xây dựng

89

18

 Thẩm định quy hoạch vùng tỉnh, vùng liên huyện

91

19

Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị

93

20

Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị

95

21

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế theo thẩm quyền

97

22

Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị

99

23

Thỏa thuận đồ án quy hoạch xây dựng

102

III Lĩnh Vực nhà ở và công sở:

103

1

cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức

103

2

cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức

107

3

cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức

109

4

xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức

111

5

cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức

113

6

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức

116

7

cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức

118

8

xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức

120

9

cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức

122

10

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức

125

11

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức

127

12

Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức

129

13

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân, nhà ở thu nhập thấp

132

14

Phê duyệt dự án nhà ở sinh viên nguồn vốn ngân sách

134

15

Thủ tục Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ

137

16

Cấp chứng chỉ định giá bất động sản

138

17

Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản

140

18

Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, định giá bất động sản

142

19

Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp

144

20

Phê duyệt dự án phát triển nhà ở thương mại

148

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN