cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 4266/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 Điều chỉnh định mức phân bổ ngân sách và đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường-đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 4266/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 15-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 15-12-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-11-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1053 ngày (2 năm 10 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 02-11-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-11-2012, Quyết định số 4266/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 Điều chỉnh định mức phân bổ ngân sách và đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường-đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 Về Quy định Định mức khoán chi phí dịch vụ công ích đô thị; Quản lý kinh phí đảm bảo dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4266/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH VÀ ĐƠN GIÁ KHOÁN CHI CÔNG TÁC VỆ SINH MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 22/4/2009 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01/5/2009 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/4/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán các công trình xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 176/TTr-STC ngày 01/12/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức phân bổ ngân sách và đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai, quy định tại bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định về phân bổ ngân sách và đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường đô thị giai đoạn 2008 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND) cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh định mức phân bổ ngân sách dự toán chi cho công tác vệ sinh môi trường đô thị hàng năm của các huyện, thành phố quy định tại Khoản 1, Điều 5 Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND từ mức 200.000 đồng/người/năm lên mức 240.000 đồng/người/năm.

2. Điều chỉnh đơn giá khoán chi các công việc chủ yếu của công tác vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai quy định tại Chương III Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND.

(Chi tiết đơn giá điều chỉnh có phụ biểu kèm theo)

3. Thời điểm áp dụng định mức điều chỉnh phân bổ ngân sách và đơn giá khoán chi các công việc chủ yếu của công tác vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kể từ ngày 01/5/2009.

Điều 2. Công tác giao khoán và cấp phát thanh toán kinh phí vệ sinh môi trường đô thị

1. Căn cứ định mức phân bổ ngân sách, đơn giá khoán chi theo quy định của UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố thực hiện giao khoán cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân có đủ năng lực thực hiện dịch vụ vệ sinh môi trường đô thị ở địa phương, đảm bảo yêu cầu nhiệm vụ về công tác quản lý môi trường đô thị trên địa bàn và khả năng cân đối của ngân sách huyện, thành phố trong phạm vi được phân cấp;

2. Công tác nghiệm thu thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành các công việc vệ sinh môi trường đô thị thực hiện theo quý. Trường hợp trong tháng, quý chưa có nghiệm thu thanh toán nếu các đơn vị, tổ chức được giao thực hiện dịch vụ vệ sinh môi trường đô thị có nhu cầu thì được tạm ứng kinh phí nhưng tối đa không quá 70% giá trị khối lượng giao khoán trong quý, tháng;

3. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ đạo việc nghiệm thu, cấp phát thanh toán kinh phí cho công tác vệ sinh môi trường đô thị đầy đủ, kịp thời theo dự toán được giao và hợp đồng đã ký kết với các đơn vị, tổ chức được giao thực hiện dịch vụ vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn;

4. Giao cho Sở Tài chính hướng dẫn các huyện, thành phố trong việc xây dựng dự toán, giao khoán công tác vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn và kiểm tra, đôn đốc việc cấp phát, thanh quyết toán kinh phí công tác vệ sinh môi trường đô thị của các huyện, thành phố đảm bảo đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Môi trường đô thị Lào Cai; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn tiếp tục thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Vạn

 


PHỤ BIỂU

ĐƠN GIÁ KHOÁN CHI CÔNG TÁC VỆ SINH ĐÔ THỊ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 4266/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Đơn vị khoán

Lào Cai

Bảo Thắng

Bảo Yên

Mường Khương

Bắc Hà

Si Ma Cai

Bát Xát

Sa Pa

Văn Bàn

1

Công tác quét rác đường phố

100m2/ngày

3.178

2.384

2.384

3.461

3.015

3.590

2.448

3.264

2.384

2

Thu gom rác đường phố, ngõ xóm

km/ngày

158.902

95.341

95.341

138.455

150.733

143.603

97.915

163.192

95.341

3

Công tác tưới nước rửa đường đô thị

ha/lần

125.691

125.691

125.691

134.364

126.807

135.479

126.249

126.249

125.691

4

Vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt

Tấn

168.716

168.716

168.716

189.795

171.255

192.335

169.985

169.985

168.716

5

Công tác duy trì thảm cỏ

100m2/năm

725.328

725.328

725.328

1.004.967

763.766

1.043.406

744.547

744.547

725.328

6

Công tác duy trì bồn hoa

100m2/năm

726.911

726.911

726.911

1.032.562

766.223

1.071.874

746.567

746.567

726.911

7

Thay hoa, đối với các bồn hoa thời vụ

100m2/năm

5.255.405

5.255.405

5.255.405

5.493.134

5.285.981

5.523.710

5.270.693

5.270.693

5.255.405

8

Công tác duy trì bồn cảnh lá màu

100m2/năm

1.110.161

1.110.161

1.110.161

1.510.903

1.103.976

1.562.446

1.135.932

1.135.932

1.110.161

9

Duy trì cây hàng rào, đường viền

100m2/năm

988.032

988.032

988.032

1.361.606

1.036.080

1.409.654

1.012.056

1.012.056

988.032

10

Công tác duy trì cây cảnh

100m2/năm

2.123.158

2.123.158

2.123.158

3.074.071

2.245.462

3.196.375

2.184.310

2.184.310

2.123.158

11

Công tác duy trì cây cảnh trồng chậu

100 cây/năm

5.405.512

5.405.512

5.405.512

7.803.173

5.713.893

8.111.553

5.559.702

5.559.702

5.405.512

12

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

75.643

75.643

75.643

102.812

79.137

106.306

77.390

77.390

75.643

13

Duy trì cây bóng mát loại I

1 cây/năm

14.911

14.911

14.911

21.704

15.785

22.577

15.348

15.348

14.911

14

Duy trì cây bóng mát loại II

1 cây/năm

54.261

54.261

54.261

67.845

56.008

69.592

55.134

55.134

54.261

15

Duy trì cây bóng mát loại III

1 cây/năm

100.149

100.149

100.149

127.318

103.644

130.813

101.896

101.896

100.149

16

Duy trì hệ thống cống ngầm, cống hộp

1 km/năm

2.713.119

2.120.066

2.120.066

2.992.546

2.546.073

3.104.762

2.176.174

2.786.491

2.120.066

17

Duy trì hệ thống rãnh thoát nước

1 km/năm

2.609.237

2.016.184

2.016.184

2.754.436

2.581.822

2.849.388

2.063.660

2.673.977

2.016.184

18

Vận hành HT điện chiếu sáng đô thị

50 bóng/năm

9.847.378

9.847.378

9.847.378

14.438.609

10.437.890

15.029.121

10.142.634

10.142.634

9.847.378

19

Sửa chữa TXHT điện chiếu sáng đô thị

50 bóng/năm

7.419.989

7.419.989

7.419.989

8.162.688

7.515.513

8.258.212

7.467.751

7.467.751

7.419.989