cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về phân bổ vốn Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 55/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 08-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 18-12-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-09-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 648 ngày (1 năm 9 tháng 13 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-09-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-09-2011, Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về phân bổ vốn Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 27/09/2011 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

Y BAN NHÂN DÂN
TNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 55/2009/-UBND

Long Xun, ngày 08 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHO CÁC XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Lut t chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định s 07/2006/-TTg ngày 10/01/2006 ca Th tưng Chính ph phê duyệt Chương trình phát trin kinh tế - xã hi các xã đặc bit khó khăn vùng đồng bào dân tc và miềni giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Quyết định s 164/2006/-TTg ngày 11/7/2006 ca Th tưng Chính ph v việc phê duyệt danh sách xã đặc bit khó khăn, xã biên gii, xã an toàn khu vào din đu tư Chương trình phát triển kinh tế - hi các xã đặc bit khó khăn vùng đng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010 (Chương trình 135 giai đon II);

Căn cứ Quyết định s 113/2007/-TTg ngày 20/7/2007 ca Th tưng Chính ph v việc phê duyệt danh sách xã hoàn thành mc tiêu Chương trình phát trin kinh tế xã hội các xã vùng đồng bào dân tc, miền núi, biên gii và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 1999 - 2005, b sung các xã, thôn, bn vào din đu tư ca Chương trình 135 giai đoạn II và các xã vùng bãi ngang ven bin và hi đảo vào din đu tư ca Chương trình mc tiêu giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Quyết đnh s 69/2008/-TTg ngày 28/5/2008 ca Th tưng Chính ph v việc phê duyệt b sung danh sách xã đc bit khó khăn, xã biên gii, xã an toàn khu vào din đu tư Chương trình 135 giai đon II và danh sách xã ra khỏi din đu tư ca Chương trình 135 giai đon II;

Căn cứ Thông tư liên tch s01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD- NN&PTNT ngày 15/9/2008 ca y ban Dân tc - Bộ Kế hoch và Đu tư - Bộ Tài Chính - B Xây dựng - Bộ Nông nghip và Phát trin nông tn hưng dn thc hiện Chương trình 135 giai đon II;

Căn cứ Thông tư s 12/2009/TT-BNN ngày 6/3/2009 ca B Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hưng dn thc hin Dự án htrợ phát trin sn xut thuc Chương trình 135 giai đon II;

Căn cứ Ngh quyết s 13/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 ca Hi đồng nhân dân tnh vviệc phân bvn dán htrợ phát trin sn xuất cho các xã thuc Chương trình 135 giai đon II;

Xét đ ngh ca Giám đốc Sở ng nghip và Phát trin ng thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân b vn D án h tr phát trin sản xut cho các xã thuc Chương trình 135 giai đoạn II vi các ni dung sau:

1. Tiêu chí phân b vn d án:

a) Đi ng:

- c xã thuộc ngân sách Trung ương đu tư:

+ Huyn Tri Tôn: xã Lc Qưới, xã Vĩnh Gia;

+ Huyn Tịnh Biên: xã Nnng, xã An P, xã An Nông;

+ Huyn An P: xã Quốc Thái, xã Phú Hu, xã Phú Hội;

+ Huyn Tân Châu: xã Phú Lc;

+ Th xã Châu Đc: xã Vĩnh Tế.

- c xã thuộc ngân sách tỉnh đu tư:

+ Huyn Tri Tôn: xã Núi Tô;

+ Huyn Tịnh Biên: xã Văn Giáo.

b) Tiêu chí phân b vốn:

Tiêu chí xét, phân b vn da trên t l h nghèo, v trí địa lý, din ch, s hnghèo, điu kiện đặc thù ca tng xã, đảm bảo ưu tiên h trợ cho các xã có t l hnghèo cao. Trình t xét ưu tiên da trên các tiêu chí c th như sau:

- Xã miền núi thuc 02 huyện Tri n và Tnh Biên có đông đng bào dân tc Khmer sinh sống;

- Xã mới b sung vào din đầu tư ca Chương trình;

- Xã có t l h nghèo cao, s h nghèo còn nhiu; ưu tiên cho xã có nhiu hnghèo là người dân tộc Khmer, Chăm;

- Xã diện ch sản xut ng nghiệp nh, diện ch sản xuất bình quân trên đu người thp;

- Xã vùng sâu, xa các trung tâm hành chính, điều kiện đi li khó khăn.

2. Ni dung h trợ và đnh mc hỗ tr:

a) Nội dung h trcủa dự án:

Htrợ các hoạt đng khuyến nông, khuyến lâm và khuyến ngư; htrợ xây dựng mô nh sn xuất hiu quả, tiên tiến; h trợ giống cây trồng, vt nuôi, vt tư sản xuất cho h nghèo; h trợ mua sắm thiết b, máy móc phục v sản xut, chế biến, bo quản nông sn, c th như sau:

- Htrợ tổ chc các lớp tập huấn k thuật sn xut nông, lâm thủy sn: kthut trồng lúa cht ng cao; k thuật trng lúa nàng nhen; k thut chn tạo giống a; k thuật trng nm rơm; k thuật trng rau màu; k thut trng đu phộng; kthut chăn nuôi bò; k thut chăn nuôi heo; k thut ni thy sn; k thut ni gia cầm; k năng quản lý kinh tế h gia đình.

- H trợ xây dựng mô hình sn xuất lúa chất lưng cao ( 3 gim - 3 tăng); mô hình chn to giống; mô nh trng nấm m; mô hình trng màu; mô hình trồng đu phộng; mônh nuôi lươn; mônh trồng tre lấy măng; mônh trồng nấm bào ngư.

- H trợ giống cây trng, vt nuôi, vt tư sản xut cho h nghèo: h trợ giống a chất lưng cao; h trợ ging đậu phng; h trợ giống mè; h tr ging heo tht; h trợ giống bò; h trgiống gia cầm (gà, vt);

- H trợ mua sắm thiết b, máy móc phc v sản xut, chế biến, bảo qun nông sn, cụ th như sau: máy sấy a, máy gặt xếp dãy, máy xới tay, máy bơm nước, máy phun thuc bo v thực vt, bình phun thuc bảo v thc vt, công c gieo hàng.

b) Đi tưng và đnh mc hỗ tr:

- Đi tưng h trợ thc hin theo Thông tư hưng dn s 12/2009/TT-BNN ngày 6/3/2009 ca B Nông nghiệp và Phát triển ng thôn hưng dẫn thc hiện Dự án h trợ phát trin sn xut thuc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010.

- Định mc h tr: năm 2009 áp dụng theo Quyết đnh s 1445/-TTg ngày 25/10/2007 ca Thtưng Chính ph; năm 2010 áp dụng theo Quyết đnh s101/2009/-TTg ngày 05/8/2009 ca Th tưng Chính ph.

- Đầu v sản xut hoặc 06 tháng mt ln, căn cứ vào thông báo giá ca Sở Tài chính và yêu cu thc tế sn xuất ca nông dân, h nghèo, y ban nhân dân tỉnh sẽ có quyết định điu chỉnh hng mc ca d án và định mc h trợ cho sát với tình hình thc tế.

3. Thi gian thc hiện:

- Năm 2009: áp dụng đi các xã được quy đnh ti khoản 1, điu 1 ca Quyết định này;

- Năm 2010: căn cứ danh sách xã đưc Th tưng Chính ph phê duyệt vào din được đầu tư trong năm 2010.

Điều 2. Giao Sng nghip và Phát triển nông tn hưng dn, theo dõi, kiểm tra việc t chc thc hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết đnh này hiu lc sau 10 ngày kt ngày .

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông tn, Sở Tài chính, S Kế hoch và Đầu tư, Giám đc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Th trưng các sở, ban, ngành tnh và Ch tch y ban nhân dân huyn, th xã chu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N TNH
KT.CHỦ TCH

PCHỦ TCH




Hunh Thế Năng