cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009 Điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 26/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 03-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 15-12-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-03-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 829 ngày (2 năm 3 tháng 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 23-03-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 23-03-2012, Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009 Điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 Về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 26/2009/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 03 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1943 TC/G-CS ngày 13 tháng 10 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy (mới 100%), phương tiện vận tải cơ giới đường thủy, phương tiện đánh bắt và vận chuyển thủy sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

Chi tiết có Phụ lục 1 và 2 kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2009.

Bãi bỏ Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2008 và Phụ lục A kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục QL giá (Bộ TC);
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đảng

 

PHỤ LỤC 1

(kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên loại xe

Giá hiện hành

Giá điều chỉnh, bổ sung

A

Điều chỉnh

 

 

I

Xe hãng HON DA

 

 

1

WAVE RS V đúc

17.000

19.000

2

SUFER DREAM STD

16.000

16.000

3

SUFER DREAM LTD

17.000

17.000

4

SPACY-125CC

71.000

71.000

5

WAVE ANPHA 1

12.500

12.900

6

FUTURE NEO đĩa

24.000

22.500

7

FUTURE NEO đúc; GT

24.500

24.000

8

FUTURE NEO Drum

22.500

21.500

9

FUTURENEO GTKVLS

24.500

24.000

10

CLICK

26.000

25.500

11

AIrBLADE

35.000

37.000

12

FUTU RE F1 đĩa

27.000

27.000

13

FUTU RE F1 đúc

28.000

28.000

14

SUFER DREAM KVVA - STD

16.500

15.900

15

SUFER DREAM KVVA - HT

17.500

16.300

16

HONDA SH 125

116.000

116.000

17

HONDA SPACY

95.000

95.000

18

HONDA CREA SCOOPY

53.500

53.500

19

HONDA PS 115

130.000

130.000

20

HONDA SH 150

134.800

134.800

21

JOYINGWH 125

29.000

29.000

II

Xe hãng SUZUKI

 

 

1

SMASH phanh đĩa

15.900

15.900

2

SMASH phanh thường

15.200

15.200

3

HaZaTe

23.500

23.500

III

Xe hãng YAMAHA

 

 

1

YAMAHA SIRIUS (5HU8)

16.000

16.000

2

YAMAHA SIRIUS (5HU9)

17.000

17.000

3

YAMAHA JUPITER (MX phanh cơ )

21.200

21.500

4

YAMAHA JUPITER - Gravita phanh đĩa

22.100

22.800

5

YAMAHA JUPITER - Gravita vành đúc

23.800

23.800

6

YAMAHA JUPITER (MX; RC)

24.500

24.500

7

FORCE - 125

52.000

52.000

8

NOUVO 2B51

24.500

24.500

9

NOUVO 2B52

25.500

25.500

10

MIo NeW Amoro

18.500

18.500

11

MIo UKIMo New

19.500

19.500

12

E Xciter RC - 135 đĩa, vành đúc

30.300

30.300

13

E Xciter RC - 135 đĩa

28.500

28.500

14

YAMAHA SIRIUS 5C61

15.500

15.500

15

YAMAHA SIRIUS 5C62

16.700

16.700

16

MIoULTIMo phanh đĩa

18.800

18.800

17

MIoULTIMo 4P83

20.800

20.800

18

MIoULTIMo 4P82

28.500

21.500

19

MIoMaximo phanh đĩa

20.500

20.500

20

Sirius phanh đĩa

15.900

15.900

21

FOTSE

33.000

33.000

22

CYGNUS Z

33.000

35.000

23

NOUVO LX

31.500

31.500

24

NOUVO LX BROWN

33.500

33.500

25

SACH SKY 125

35.000

35.000

26

EXCEL II

35.000

35.000

IV

Xe hãng VMEP, SYM

 

 

1

ANGEL 100CC (VA2)

11.900

11.900

2

ATILA - 125 (M9B)

23.000

23.000

3

ATILA - 125 phanh đĩa

25.500

25.500

4

ATILA - 125 phanh cơ

24.000

24.000

5

BOSS SADA

9.000

9.000

6

SALUT

9.500

9.500

7

REAM Boss

8.000

8.000

8

WAVE SANDA SA4

8.200

8.200

9

MAGIC 110 VA A + VAH

10.500

10.500

10

MOTOR StAs VAE

14.100

14.100

11

VIGO

19.000

19.000

12

NEW ANGEL VAD

11.500

11.500

V

Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất

 

 

1

- Xe kiểu dáng DREAM II (100 - 110cc)

 

 

-

Động cơ hãng DALIM

11.500

11.500

-

Động cơ hãng khác

10.000

10.000

2

- Xe kiểu dáng DREAM lùn (100 - 110cc)

 

 

-

Động cơ hãng DALIM

11.500

11.500

-

Động cơ hãng khác

9.500

9.500

3

- Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100 - 110cc)

 

 

-

Động cơ hãng DALIM

11.500

11.500

-

Động cơ hãng khác

9.500

9.500

4

- Xe kiểu dáng DREAM II - 50cc

 

 

-

Động cơ hãng DALIM

9.500

9.500

-

Động cơ hãng khác

8.500

8.500

5

Xe UNION 125

16.000

7.000

6

Xe DAEHAN 150

21.500

11.000

7

Xe DAEHAN NOVA 100

8.500

4.500

8

Xe DAEHAN 125

16.000

7.000

VI

Xe lắp ráp máy Đài Loan SX

 

 

1

Xe DILAN 125

41.000

41.000

VII

Xe lắp ráp các hãng khác

 

 

1

ZONOX

6.500

4.400

2

NAGAKI

5.500

4.400

3

INTEMEX

7.500

7.500

4

DETECH

6.000

6.000

5

ESERO

6.000

6.000

6

KITAPU

6.000

6.000

7

SHOZUKA

4.700

6.400

8

SKYGO

6.300

5.800

9

RONEY

4.700

4.700

10

TETEM

6.500

6.500

11

WIFE

5.400

5.400

12

CLARO

6.800

5.500

13

LENOVA

4.600

6.400

14

NAGAKI

6.700

5.000

15

FUZECO

5.300

5.700

16

HANSUGAF6

12.200

12.200

17

KEEWAYGA

19.500

19.500

18

SAPHIRE - 125 S

26.500

26.500

19

SAPPRIRE - 125

25.400

25.400

20

AILEs

8.500

8.000

21

SAPPHIRE

23.500

23.500

22

JOCKEY

23.500

23.500

23

SOLONA 125

44.000

44.000

24

ZING 150

45.500

45.500

25

VIVIO

23.000

23.000

26

DANCE

11.700

11.700

27

Pigodx

4.800

4.300

28

Honlei 100

4.800

4.300

29

- 100

4.800

4.300

30

- 100 - B

4.800

4.300

31

Honlei vina

4.800

4.300

32

Tian

4.800

4.300

33

Ganassi 110

4.800

4.300

34

Pituri

4.800

4.300

35

Rima

4.800

4.300

36

Rupi

4.800

4.300

37

Jolimoto

4.800

4.300

38

Vanilla

4.800

4.300

39

Shlx@

4.800

4.300

40

Citynew 110

4.500

4.300

41

ANNOX 110cc

14.000

14.000

42

ASHITA 110cc

14.000

14.000

43

EVERY 110cc

10.500

10.500

44

WENKIN 110cc

30.500

30.500

45

ZONOX 110cc

6.500

4.400

46

SUBITO 110cc

12.000

12.000

47

ROBOT 110cc

9.500

9.500

48

JAMOTO 100

5.500

6.400

49

JAMOTO 110

5.500

6.400

50

HANDLE 100

11.500

6.400

51

HANDLE 110

7.500

6.400

52

DAEMOT 100

6.500

6.400

53

DAEMOT 110

7.500

6.400

54

SADOKA 100

6.500

6.400

55

SADOKA 110

6.500

6.400

56

ORIENTAL 100

6.200

6.400

57

ORIENTAL 110

6.500

6.400

58

WOAIT 100

6.200

6.400

59

WOAIT 110

6.500

6.400

60

DANY

5.700

5.700

61

ENGAAL

5.500

5.500

62

SADOKA

6.500

6.400

63

SUFAT

8.000

8.000

64

ANGEL +

12.100

12.100

65

FERROLI

5.500

5.000

66

SIMAX

6.500

6.700

67

SIMEN

5.500

4.500

68

HUIIDAX 110

6.500

5.900

69

HONLEI

5.000

5.000

70

PIAGGIOFLY 125

45.000

61.400

71

PIAGGIOVESPA LX 150

91.500

91.500

72

FICITY

6.850

 

73

STEED

4.620

 

B

Bổ sung

 

 

I

 Xe hãng HONDA:

 

 

1

WAVE @ KWY

 

13.500

2

HONDA KWY

 

15.000

3

HONDA RSX

 

17.000

4

FUTURENEO JC35 FI VAQ06 đĩa

 

26.000

5

FUTURENEO JC35 FI VAQ06 (C) đĩa đúc

 

27.000

6

CLICK Play N90

 

26.600

7

AirBladeFI M78

 

32.000

8

AirBladeFI Repsol M67

 

33.000

9

HONDA LFAD JF24 LEAD ST EA60

 

31.000

10

HONDA LFAD JF24 LEAD SC EA61

 

31.500

11

WAVE 110 RS JC43 WAVE RS B1 đĩa

 

16.000

12

WAVE 110 RS JC43 WAVE RS B2 (C) đĩa, đúc

 

18.000

13

WAVE 110 RS JC43 WAVE S B8 đĩa

 

16.900

14

WAVE S 110 RS JC43 B9 cơ

 

15.900

15

FUTURE NEO JC 35-64 cơ

 

15.000

II

Xe hãng SUZUKI

 

 

1

XBiKe FL125 SC tăm đĩa

 

20.300

2

XBiKe FL125 SCD đúc đĩa

 

21.300

3

SUZUKI SKYDRIVE UK 125 SC

 

24.500

III

Xe hãng YAMAHA

 

 

1

YAMAHA SIRIUS đúc 5C67

 

18.000

2

NOUVO LX

 

31.000

3

NOUVO 5P14 LX

 

31.000

4

NOUVO 5P14 LM

 

31.000

5

NOUVO 5P14 RC

 

31.000

6

E Xciter đĩa 1S 93

 

30.100

7

E Xciter 1S 94 đĩa đúc

 

31.000

8

E Xciter đĩa côn tay 5P71 đĩa

 

31.500

9

YAMAHA SIRIUS 5C63

 

15.700

10

YAMAHA JUPITER 5B94

 

21.500

11

YAMAHA JUPITER 5B95

 

22.400

12

YAMAHA AVENUE (ZY 125-2) NK

 

30.000

13

YAMAHA CYGNUS - ZZY 125 T-4 (NK)

 

35.000

14

YAMAHA Fauts cơ 16 S2

 

14.200

15

YAMAHA Fauts đĩa 16 S1

 

15.000

16

YAMAHA Fauts cơ mới 16 S6

 

14.200

17

YAMAHA Fauts đĩa 16 S3

 

15.200

18

MIOULTIMO 23 B4 cơ

 

19.500

19

MIOCLARSICO 23 C2

 

21.500

20

MIOULTIMO 23 B5 đúc

 

21.500

21

Taurus 16S2 cơ

 

13.900

22

Taurus 16S1 đĩa

 

14.390

IV

Xe hãng VMEP, SYM

 

 

1

ATILA - VICTORIA VTG cơ

 

21.500

2

ATILA - VICTORIA TV4 cơ

 

25.500

3

ATILA - VICTORIA VT3 đĩa

 

27.500

4

EnJoy Z1

 

19.000

5

EnJoy Z2

 

19.000

6

GaLaxy MSJ

 

9.000

7

ATILA ALIZABETH VTC cơ

 

28.000

8

ATILA ALIZABETH VTB đĩa

 

29.500

9

ELIGANT SAC

 

9.000

10

ANGEL VDB

 

11.500

11

ANGEL VD8

 

12.000

12

Excel II VSG

 

34.500

13

EXCEL 150 VSF

 

35.500

14

ShacK VVB

 

45.000

V

Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất

 

 

1

Xe UNION 150

 

11.000

2

Xe DAEHAN NOVA 110

 

8.000

3

Xe DAE HAN SUNNY

 

8.000

4

Xe DAE HAN SUPER (DR)

 

6.200

5

Xe DAE HAN II (DR)

 

7.000

6

Xe DAE HAN (SI)

 

6.700

7

Xe DAE HAN (RS)

 

6.700

VI

Xe nhập khẩu các nước:

 

 

1

HONDA MASTR (WH 125-5)

 

30.000

2

PioGio LX 125 (lắp ráp tại Việt Nam)

 

59.500

3

BWs 1CN1

 

59.000

4

 VESPA LX 125 sản xuất tại Việt Nam

 

74.843

5

Ve spa LX 125 (xe nhập khẩu)

 

87.992

6

Ve spa LX 150 (xe nhập khẩu)

 

87.236

7

Ve spa LXV 125 (xe nhập khẩu)

 

101.582

8

Ve spa GTS 125 (xe nhập khẩu)

 

113.473

9

Ve spa GTS Sper 125 i. e. (xe nhập khẩu)

 

116.870

10

Ve spa GTS Sper 300 (xe nhập khẩu)

 

132.634

11

X7 MY 2009 (xe nhập khẩu)

 

110.075

12

Liberty 125 (xe nhập khẩu)

 

77.800

13

Liberty 125 MY 2009 (xe nhập khẩu)

 

77.800

14

Hon Ma Ky (rebel) 100

 

22.800

15

Hon Ma Ky (rebel) 125

 

32.000

16

Hon Ma Ky (rebel) 170

 

32.000

17

SACH - SKY

 

18.000

18

CANDY - 4u

 

20.500

19

Dusap 110

 

5.950

VII

Xe lắp ráp các hãng khác

 

 

1

JIU LONG 110

 

6.500

2

Funecomoto 100

 

6.400

3

Funecomoto 100

 

6.400

4

Yamotor 100

 

6.400

5

SYMAX

 

7.500

6

ETS

 

5.500

7

TENDR

 

5.500

8

CITY @

 

4.300

9

SINO STAR

 

6.500

10

LEAD-ST

 

32.000

11

Max III Plus 100

 

6.700

12

Max III Plus 50

 

6.700

13

Hundacpi 100

 

 

14

Hundacpi 110

 

6.400

15

Honsha 100

 

6.400

16

Honsha 110

 

6.400

17

SCR 110

 

7.100

18

Maxwl 50

 

6.700

19

Maxwl 100

 

6.700

20

YAMAI - TAX 100

 

6.400

21

YAMAI - TAX 110

 

6.400

22

Yamallav

 

5.500

23

Citikorev

 

5.500

24

HonleiVina K110

 

5.500

25

Fondars

 

5.500

26

SCR - Yamaha

 

4.300

27

Kenli

 

4.500

28

Dosilx

 

4.500

29

Symen

 

4.500

30

Symex

 

4.500

31

Kasai

 

4.500

32

Anssi

 

4.500

33

Drama

 

4.500

34

Kshahi

 

4.500

35

Model II

 

4.500

36

Visoul

 

4.500

37

Nakado

 

4.500

38

Spurthonda

 

4.500

39

Astrea

 

4.300

40

HUNDASU 110

 

5.900

41

PREALM

 

4.500

42

PUSANXIRI

 

4.500

43

WANPA

 

4.500

44

CIRIZ

 

4.500

45

Platco

 

4.400

46

Spide

 

4.400

47

Sevic

 

4.400

48

Vidagis

 

4.400

49

Valenti

 

4.400

50

Mio Ultimo 23B1 phanh cơ

 

19.000

51

Mio Ultimo 23B1 23B3 phanh đĩa

 

21.000

52

CITYAMAHA 125

 

6.880

53

S.PHONDA 125

 

6.880

54

HOIVDATHAILAN 110

 

5.900

55

SCR

 

7.100

 

PHỤ LỤC 2

(kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên phương tiện

Đơn vị tính

Mức giá

 

Vỏ khung, tổng thành máy

 

 

A

Tổng thành máy thủy các loại

 

 

1

Loại có công suất từ 200 CV đến dưới 250 CV

Máy

120.000

2

Loại có công suất từ 175 CV đến dưới 200 CV

Máy

105.000

3

Loại có công suất từ 150 CV đến dưới 175 CV

Máy

85.000

4

Loại có công suất từ 125 CV đến dưới 150 CV

Máy

75.000

5

Loại có công suất từ 100 CV đến dưới 125 CV

Máy

65.000

6

Loại có công suất từ 75 CV đến dưới 100 CV

Máy

55.000

7

Loại có công suất từ 45 CV đến dưới 75 CV

Máy

45.000

8

Loại có công suất từ 15 CV đến dưới 45 CV

Máy

35.000

B

Vỏ khung tàu, thuyền các loại

 

 

1

Loại có công suất từ 200 CV đến dưới 250 CV

Vỏ

300.000

2

Loại có công suất từ 175 CV đến dưới 200 CV

Vỏ

220.000

3

Loại có công suất từ 150 CV đến dưới 175 CV

Vỏ

200.000

4

Loại có công suất từ 125 CV đến dưới 150 CV

Vỏ

170.000

5

Loại có công suất từ 100 CV đến dưới 125 CV

Vỏ

150.000

6

Loại có công suất từ 75 CV đến dưới 100 CV

Vỏ

120.000

7

Loại có công suất từ 45 CV đến dưới 75 CV

Vỏ

100.000

8

Loại có công suất từ 15 CV đến dưới 45 CV

Vỏ

80.000

Giá trên: - Phần máy đã qua sử dụng và đủ tiêu chuẩn vận tải theo quy định.

             - Phần vỏ đóng mới hoàn toàn.