Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 Ban hành Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 105/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 01-12-2009
- Ngày có hiệu lực: 11-12-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2243 ngày (6 năm 1 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-02-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/2009/QĐ-UBND | Vinh, ngày 01 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Liên bộ Bộ Tài chính-Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 927/TT-KHCN ngày 27/10/2009 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3717/STC-HCVX ngày 17/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản “Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý”.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC
XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của UBND tỉnh Nghệ An)
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
Định mức này áp dụng đối với: Các đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý (bao gồm đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác do cấp tỉnh hoặc cấp ngành, huyện, thành phố, thị xã quản lý, thực hiện-sau đây gọi tắt là đề tài, dự án KH&CN); các hoạt động phục vụ công tác quản lý các đề tài, dự án KH&CN của cơ quan có thẩm quyền.
Các nội dung chi cho các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án KH&CN và nội dung chi thực hiện các đề tài, dự án KH &CN áp dụng theo Thông tư số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ.
Các định mức chi nêu sau đây là định mức chi tối đa; các cơ quan, đơn vị và cá nhân thực hiện đề tài, dự án căn cứ vào nhiệm vụ khoa học, công nghệ và nguồn kinh phí được bố trí để quyết định mức chi cho phù hợp.
Các định mức chi, lập dự toán khác của đề tài, dự án KH&CN không quy định cụ thể tại Định mức này được thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.
II. ĐỊNH MỨC CỤ THỂ
1. Chi cho các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án KH&CN
Đơn vị:1.000 đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Khung định mức chi tối đa đề tài/dự án | |
Cấp tỉnh | Cấp ngành, huyện | |||
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1.1 | Xây dựng và đề xuất đề tài, dự án được phê duyệt | Đề tài/dự án | 1.200 | 960 |
1.2 | Họp hội đồng xác định danh mục đề tài, dự án |
|
|
|
a | Chủ tịch hội đồng | Buổi họp | 240 | 190 |
b | Các thành viên khác, thư ký khoa học | Buổi họp | 160 | 130 |
c | Thư ký hành chính | Buổi họp | 120 | 100 |
d | Đại biểu tham dự | Buổi họp | 60 | 60 |
2 | Chi tư vấn tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án |
|
|
|
2.1 | Nhận xét, đánh giá của uỷ viên phản biện (được tính cho tất cả các bộ hồ sơ cùng tham gia tuyển chọn) |
|
|
|
a | Nhiệm vụ có tới 3 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 360 | 290 |
b | Nhiệm vụ có tới 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 320 | 260 |
c | Nhiệm vụ có tới 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 280 | 220 |
2.2 | Nhận xét, đánh giá của các thành viên khác (được tính cho tất cả các bộ hồ sơ cùng tham gia tuyển chọn) |
|
|
|
a | Nhiệm vụ có tới 3 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 240 | 190 |
b | Nhiệm vụ có tới 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 210 | 170 |
c | Nhiệm vụ có tới 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 200 | 160 |
2.3 | Chi họp hội đồng tư vấn tuyển chọn |
|
|
|
a | Chủ tịch hội đồng | Buổi họp | 240 | 190 |
b | Các thành viên khác, thư ký khoa học | Buổi họp | 160 | 130 |
c | Thư ký hành chính | Buổi họp | 120 | 100 |
d | Đại biểu được mời tham dự | Buổi họp | 60 | 60 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
|
3.1 | Tổ trưởng | Buổi họp | 200 | 200 |
3.2 | Thành viên tham gia thẩm định | Buổi họp | 160 | 160 |
4 | Chi tư vấn, đánh giá, nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
4.1 | Phân tích, đánh giá, khảo nghiệm của chuyên gia về kết quả, sản phẩm đề tài/dự án trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng tối đa không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | Báo cáo | 800 | 640 |
4.2 | Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
a | Tổ trưởng | Buổi họp | 200 | 160 |
b | Thành viên | Buổi họp | 160 | 130 |
c | Đại biểu mời tham dự | Buổi họp | 60 | 60 |
4.3 | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Đề tài, dự án | 800 | 640 |
b | Nhận xét đánh giá của thành viên khác | Đề tài, dự án | 480 | 380 |
4.4 | Họp hội đồng nghiệm thu chính thức |
|
|
|
a | Chủ tịch hội đồng | Buổi họp | 320 | 260 |
b | Các thành viên khác, thư ký khoa học | Buổi họp | 240 | 190 |
c | Thư ký hành chính | Buổi họp | 120 | 100 |
d | Đại biểu mời tham dự | Buổi họp | 60 | 60 |
2. Chi cho các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN
Đơn vị :1.000 đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Khung định mức chi tối đa | |
Đề tài, dự án cấp tỉnh | Đề tài, dự án cấp ngành, huyện | |||
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 2.000 | 1.600 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu, xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) |
|
|
|
2.1 | Chuyên đề loại 1 | Chuyên đề | 10.000 | 8.000 |
2.2 | Chuyên đề loại 2 | Chuyên đề | 30.000 | 24.000 |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và NV | Chuyên đề |
|
|
3.1 | Chuyên đề loại 1 | Chuyên đề | 8.000 | 6.400 |
3.2 | Chuyên đề loại 2 | Chuyên đề | 12.000 | 9.600 |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | Báo cáo | 3.000 | 2.400 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra |
|
|
|
5.1 | Trong nghiên cứu KHCN | Phiếu mẫu | 500 | 400 |
5.2 | Trong nghiên cứu khoa học xã hội & nhân văn |
|
|
|
a | Đến 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu | 500 | 400 |
b | Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu | 1.000 | 800 |
6 | Cung cấp thông tin |
|
|
|
6.1 | Trong nghiên cứu KHCN | Phiếu | 50 | 40 |
6.2 | Trong nghiên cứu khoa học xã hội & nhân văn |
|
|
|
a | Đến 30 chỉ tiêu | Phiếu | 50 | 40 |
b | Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu | 70 | 60 |
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự án | 4.000 | 3.200 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 12.000 | 9.600 |
9 | Tư vấn, đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
9.1 | Phân tích, đánh giá, khảo nghiệm của chuyên gia về kết quả, sản phẩm đề tài/dự án trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | Báo cáo | 640 | 580 |
9.2 | Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
a | Tổ trưởng | Buổi họp | 160 | 150 |
b | Thành viên | Buổi họp | 120 | 110 |
c | Đại biểu tham dự | Buổi họp | 60 | 60 |
9.3 | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Đề tài, dự án | 640 | 580 |
b | Nhận xét đánh giá của các thành viên khác | Đề tài, dự án | 400 | 360 |
9.4 | Họp hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
a | Chủ tịch hội đồng | Buổi họp | 160 | 150 |
b | Các thành viên khác, thư ký khoa học | Buổi họp | 120 | 110 |
c | Thư ký hành chính | Buổi họp | 80 | 70 |
d | Đại biểu mời tham dự | Buổi họp | 60 | 60 |
10 | Hội thảo khoa học |
|
|
|
a | Người chủ trì | Buổi hội thảo | 200 | 160 |
b | Thư ký hội thảo | Buổi hội thảo | 100 | 80 |
c | Đại biểu được mời tham dự | Buổi hội thảo | 60 | 60 |
d | Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | Báo cáo | 500 | 400 |
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 1.000 | 800 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) | Năm | 15.000 | 12.000 |