cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 Quy định chính sách hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đối với người lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 28/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Ngày ban hành: 05-11-2009
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 608 ngày (1 năm 8 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-09-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-09-2011, Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 Quy định chính sách hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đối với người lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 22/08/2011 Về Quy định chính sách hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 28/2009/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 5 tháng 11 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Dạy nghề năm 2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này quy định về đối tượng được hỗ trợ, nguyên tắc hỗ trợ, danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ dạy nghề trình độ sơ cấp đối với người lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Đối tượng được hỗ trợ học nghề

Đối tượng được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp theo quy định này là người lao động có hộ khẩu thường trú tại thành phố Đà Nẵng, trong độ tuổi lao động, có nhu cầu học nghề, đủ điều kiện xét tuyển vào các khoá học nghề trình độ sơ cấp, bao gồm các đối tượng theo thứ tự ưu tiên như sau:

1. Lao động là thân nhân chủ yếu thuộc đối tượng hưởng chính sách ưu đãi Người có công với cách mạng theo quy định của pháp luật.

2. Lao động thuộc hộ nghèo.

3. Lao động thuộc các hộ trong diện thu hồi đất sản xuất, di dời, giải toả.

4. Lao động là người thuộc các dân tộc thiểu số.

5. Lao động là bộ đội xuất ngũ.

6. Lao động là người khuyết tật.

7. Lao động là người nghiện ma tuý đã được cai nghiện, người mại dâm đã được giáo dục chữa bệnh đang hoà nhập tại cộng đồng.

Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ

1. Hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp.

2. Việc hỗ trợ thực hiện thông qua cơ sở dạy nghề, không hỗ trợ trực tiếp cho đối tượng học nghề.

3. Người lao động chỉ được hỗ trợ học nghề 01 lần.

Điều 4. Nghề đào tạo và mức hỗ trợ

1. Danh mục nghề đào tạo được hỗ trợ và mức hỗ trợ tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Căn cứ nhu cầu việc làm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố theo từng giai đoạn, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 5. Điều kiện được hỗ trợ của đơn vị thực hiện dạy nghề cho đối tượng

1. Các cơ sở dạy nghề có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề theo quy định hiện hành của nhà nước.

2. Thực hiện đúng quy trình tuyển sinh; kiểm tra đánh giá và cấp chứng chỉ nghề; sử dụng kinh phí chi phục vụ dạy nghề đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 6. Nguồn kinh phí hỗ trợ

1. Ngân sách thành phố giao hàng năm.

2. Ngân sách Trung ương bổ sung hàng năm có mục tiêu.

3. Các nguồn hợp pháp khác.

Điều 7. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các cơ quan, đơn vị và các cơ sở dạy nghề liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, triển khai, kiểm tra, báo cáo việc thực hiện Quyết định này.

Điều 8. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 và thay thế Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề ngắn hạn tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, giải quyết việc làm tại các doanh nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 9. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở:: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ LĐ-TB&XH; Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TV-TU, TT HĐND thành phố;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBMTTQ thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- UBND các quận, huyện; xã, phường;
- Trung tâm THVN tại TP. ĐN
- Đài PTTH ĐN; Báo Đà Nẵng;
- Trung tâm Công báo TP;
- Lưu VT-LT, NC-PC, VX

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2009/QĐ-UBND ngày 5 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

TT

Danh mục nghề

Thời gian đào tạo tối thiểu

(tháng/khoá)

Mức hỗ trợ (đồng/người/khoá)

1

May công nghiệp

3,0

1.000.000

2

May dân dụng

4,0

1.400.000

3

Điện công nghiệp

4,0

1.900.000

4

Điện dân dụng

4,0

1.900.000

5

Điện tử

6,0

2.000.000

6

Điện lạnh

6,0

2.000.000

7

Cơ khí (tiện, phay, bào)

5,0

2.000.000

8

3,0

1.100.000

9

Hàn

3,0

1.100.000

10

Lễ tân

3,0

850.000

11

Nấu ăn

3,0

1.100.000

12

Bartender, buồng, bàn

4,0

1.300.000

13

Mộc công nghiệp và dân dụng

5,0

2.000.000

14

Mỹ nghệ mây tre đan

3,0

950.000

15

Trồng hoa cây cảnh

4,0

1.100.000

16

Nuôi trồng chế biến nấm ăn

3,0

800.000

17

Kỹ thuật xây dựng (nề)

6,0

1.800.000

18

Điêu khắc đá mỹ nghệ

5,0

2.000.000

19

Vận hành máy thi công

6,0

2.000.000

20

Sửa chữa xe gắn máy

6,0

1.500.000

21

Sửa chữa điện thoại di động

5,0

1.500.000

22

Sửa chữa máy vi tính

5,0

1.500.000

23

Chăm sóc người già

3,0

800.000

24

Chăm sóc sắc đẹp

3,0

900.000

25

Bảo vệ chuyên nghiệp (vệ sĩ)

3,0

800.000