Quyết định số 76/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu văn bản: 76/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 16-10-2009
- Ngày có hiệu lực: 26-10-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4109 ngày (11 năm 3 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2009/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính và Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 8768/LSTC-SGTVT ngày 04 tháng 9 năm 2009; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 2857/STP-VB ngày 29 tháng 9 năm 2009 và Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1582/SGTVT-VTCN ngày 08 tháng 10 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.
1. Các định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thông báo và tổ chức thực hiện các định mức được duyệt; theo dõi, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh, bổ sung định mức khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 76/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Nhóm 1 | Nhóm 2A | Nhóm 2B | Nhóm 3A | Nhóm 3B | Nhóm 4A | Nhóm 4B | 2 tầng |
Dưới 20HK (dưới 12 ghế) Không ML | Từ 20 đến dưới 40HK (17-25 ghế) Máy lạnh | Từ 20 đến dưới 40HK (17-25 ghế) Không ML | Từ 40 đến dưới 60HK (26-38 ghế) Máy lạnh | Từ 40 đến dưới 60HK (26-38 ghế) Không ML | Từ 60 đến dưới 80HK (≥ 39 ghế) Máy lạnh | Từ 60 đến dưới 80HK (≥39 ghế) Máy lạnh | Trên 80HK (87 ghế) Máy lạnh | |||
1 | Số xe ca hoạt động | Ca xe/năm | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
2 | Nguyên giá xe | Đồng/xe | 110.000.000 | 502.112.000 | 418.000.000 | 724.252.000 | 545.289.000 | 896.000.000 | 1.188.543.000 | 1.700.000.000 |
3 | Khấu hao cơ bản | %Ng giá | 7,93% | 8,58% | 8,58% | 8,58% | 8,58% | 8,58% | 8,58% | 7,93% |
4 | Sửa chữa xe | %Ng giá | 18,07% | 11,49% | 11,49% | 11,49% | 11,49% | 11,49% | 11,49% | 18,07% |
5 | Chi phí khác | %Ng giá | 6,39% | 3,15% | 3,60% | 3,70% | 4,60% | 4,18% | 3,39% | 6,39% |
6 | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Lái xe | Nhóm-bậc | I-3/4 | II-3/4 | II-3/4 | III-3/4 | III-3/4 | IV-3/4 | IV-3/4 | I-3/4 |
| - Hệ số lương |
| 3,05 | 3,25 | 3,25 | 3,44 | 3,44 | 3,64 | 3,64 | 3,05 |
b | Tiếp viên | Nhóm-bậc | III-2/5 | III-2/5 | III-2/5 | III-3/5 | III-3/5 | III-4/5 | III-4/5 | III-2/5 |
| - Hệ số lương |
| 2,33 | 2,33 | 2,33 | 2,73 | 2,73 | 3,2 | 3,2 | 2,33 |
| - Số tiếp viên/ca xe | Người | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 |
c | Phụ cấp trách nhiệm | %LgTT | 1,0% | 1,0% | 1,0% | 1,0% | 1,0% | 1,0% | 1,0% | 1,0% |
7 | Số ngày làm việc/tháng | Ngày | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
8 | Định mức nhiên liệu chính | Lít/100km | 8,70 | 21,00 | 16,00 | 29,50 | 20,00 | 37,00 | 37,00 | 8,70 |
9 | Định mức nhiên liệu phụ | %ĐMNLC | 3,0% | 5,0% | 5,0% | 5,0% | 5,0% | 5,0% | 5,0% | 3,0% |
10 | Hệ số Km huy động | %ĐMNLC | 11,0% | 11,0% | 11,0% | 11,0% | 11,0% | 11,0% | 11,0% | 11,0% |
11 | Km vận doanh một ca xe | Km/xe/ca | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
GHI CHÚ:
- Nhóm I: nhiên liệu sử dụng Xăng A92, các nhóm còn lại sử dụng dầu diesel 0,05S
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ