Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 29/09/2009 Về bảng giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 105/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 29-09-2009
- Ngày có hiệu lực: 09-10-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-03-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 891 ngày (2 năm 5 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-03-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/2009/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, NHÀ XƯỞNG, KHO THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật xây dựng năm 2003;
Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của Pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu Nhập cá nhân;
Căn cứ suất vốn đầu tư xây dựng công trình (năm 2008) quy định tại văn bản số 292/BXD-KTXD ngày 03/03/2009 của Bộ Xây Dựng xây dựng.
Xét đề nghị của Liên ngành: Cục Thuế, Sở Xây dựng, Sở Tài chính tại tờ trình số 304/TT-LN ngày 09/01/2009, báo cáo thẩm định số 833/STP-VBPQ ngày 15/05/2009 của Sở Tư pháp và Tờ trình số 16581/TT-CT-THNVDT ngày 25/9/2009 của Cục Thuế Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bảng giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội làm căn cứ để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản (Phụ lục số 01, số 02 kèm theo).
Bảng Giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng sẽ được điều chỉnh hàng năm theo chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng công bố (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM
(kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND TP Hà Nội)
ĐVT: 1000đ/m2
STT | Loại công trình | Giá 1m2 sàn XD |
I | Nhà từ 9 tầng trở lên |
|
1 | Nhà từ 9 đến 15 tầng | 5.160 |
2 | Nhà từ 16 đến 19 tầng | 5.790 |
3 | Nhà từ 20 tầng trở lên | 6.440 |
II | Nhà từ 8 tầng trở xuống |
|
1 | Nhà xây tường gạch chỉ, tiền kẻ hậu bảy, câu đầu chồng giường, tứ trụ xà xoi, hoành dui gỗ, mái lợp ngói ri, nền lát gạch bát | 1.122 |
2 | Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ (xây gạch hoặc đá ong) tường bao quanh > 3m, (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. | 1.350 |
3 | Nhà 1 tầng mái ngói hoặc hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh > 3m, (không tính chiều cao tường thu hồi) không có trần. | 1.538 |
4 | Nhà 1 tầng, mái bằng (mái BTCT) | 2.512 |
5 | Nhà 2-3 tầng, tường gạch xây, mái bằng (BTCT) trên lợp tôn, hoặc lợp mái ngói. | 4.035 |
6 | Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 3.956 |
7 | Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc nái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 4.663 |
8 | Nhà 6-8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 4.176 |
9 | Nhà 6-8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 4.679 |
10 | - Biệt thự giáp tường (hạng 1) | 4.239 |
11 | - Biệt thự song đôi (hạng 2) | 4.710 |
12 | - Biệt thự riêng biệt (hạng 3) | 5.197 |
13 | - Biệt thự riêng sang trọng (hạng 4) | 5.730 |
III | Nhà Tạm |
|
1 | Tường xây gạch 220, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu | 1.400 |
2 | Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu |
|
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | 939 |
b | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng nền lát gạch xi măng | 774 |
c | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng | 666 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng | 521 |
2 | Nhà tạm vách cót, giấy dầu hoặc mái lá | 284 |
IV | Nhà Bán Mái |
|
1 | Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) | 646 |
2 | Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) |
|
a | Mái ngói, fibrôxi măng hoặc tôn | 556 |
b | Mái giấy dầu | 480 |
V | Nhà Sàn: |
|
1 | Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30cm. | 1.038 |
2 | Gỗ tứ thiết đường kính cột <= 30cm | 888 |
3 | Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột >30cm | 816 |
4 | Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột <=30cm | 744 |
5 | Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | 360 |
Ghi chú:
- Giá tối thiểu xây dựng mới tính cho 1m2 sàn căn hộ của từng căn hộ riêng lẻ áp dụng trong trường hợp chuyển nhượng, trước bạ căn hộ riêng lẻ trong nhà có nhiều căn hộ do nhiều hộ sử dụng, (phổ biến là nhà chung cư cao tầng) được tính như sau:
Giá 1m2 sàn căn hộ = | Giá 1m2 sàn xây dựng |
0,70 |
- Đối với nhà xây thô (chưa hoàn thiện) giá được tính bằng 0,7 lần giá xây dựng nhà hoàn thiện.
- Giá xây dựng mới nhà làm việc, trụ sở cơ quan được vận dụng theo giá nhà ở.
- Đối với nhà tạm, vật kiến trúc khác nếu có phát sinh thì căn cứ giá quy định tại quyết định 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND TP Hà Nội.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO THÔNG DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND TP Hà Nội)
ĐVT: 1.000 đ/m2
STT | Tên công trình | Giá 1m2 xây dựng |
I | Nhà sản xuất |
|
| Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m cao <= 6m, không có cầu trục |
|
1 | Tường gạch thu hồi mái ngói | 1.210 |
2 | Tường gạch thu hồi mái tôn | 1.210 |
3 | Tường gạch, bổ trụ, kèo gỗ, mái tôn | 1.310 |
4 | Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn | 1.400 |
5 | Tường gạch, mái bằng | 1.630 |
6 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 1.930 |
7 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 2.080 |
8 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 1.760 |
9 | Cột thép, kèo gỗ, tường gạch, mái tôn | 1.400 |
| Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <= 9m, không có cầu trục |
|
1 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 3.260 |
2 | Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn | 3.070 |
3 | Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn | 2.860 |
4 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 2.840 |
5 | Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | 2.790 |
6 | Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | 2.650 |
| Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn |
|
1 | Cột bê tông, kèo thép, mái tôn | 3.470 |
2 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 3.680 |
3 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 3.280 |
4 | Cột kèo thép, tường gạch, mái răng ca bê tông | 3.240 |
5 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái răng ca bê tông | 3.320 |
6 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 3.890 |
7 | Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng mái tôn | 3.170 |
8 | Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | 3.410 |
| Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn |
|
1 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 5.310 |
2 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 5.520 |
II | Kho chuyên dụng |
|
| Kho chứa chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500tấn) |
|
1 | Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn | 2.080 |
2 | Kho lương thực xây cuộn gạch đá | 1.250 |
3 | Kho hoá chất xây gạch mái bằng | 1.930 |
4 | Kho hoá chất xây gạch mái ngói hay fibro | 1.120 |
5 | Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn | 5.520 |
6 | Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn | 7.010 |
| Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa >= 500 tấn) | ĐVT: 1000đ/tấn |
1 | Kho lương thực sức chứa 500 tấn | 2.020 |
2 | Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn | 2.200 |
3 | Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn | 2.690 |
4 | Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn | 1.730 |
5 | Kho xăng dầu xây dựng ngoài trời sức chứa 20.000m3 | 5.730 |
Ghi chú: Kho xăng dầu xây dựng ngoài trời sức chứa 20.000 m3 ĐVT: 1000 đ/m3