Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25/09/2009 Công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu văn bản: 299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 25-09-2009
- Ngày có hiệu lực: 25-09-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 30-09-2010
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5540 ngày (15 năm 2 tháng 5 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 25 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Theo văn bản số 280/CCTTHC ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc thống kê và công bố bổ sung những thủ tục hành chính còn thiếu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực tiền lực khoa học và công nghệ |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. LĨNH VỰC TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức chuẩn bị hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Khoa học Công nghệ cơ sở xử lý.
- Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ cơ sở tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thẩm định các thủ tục, giấy tờ liên quan theo quy định.
- Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ, hợp lệ, phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ cơ sở trình lãnh đạo duyệt.
- Trả kết quả cho tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 02 bộ, gồm:
- Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (mẫu giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ theo Phụ lục I kèm Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ) (theo mẫu).
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có công chứng).
- Danh sách nhân lực khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu).
- Hồ sơ của người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ, bao gồm:
+ Lý lịch khoa học (theo mẫu).
+ Bản sao văn bằng đào tạo cao nhất.
- Hồ sơ về trụ sở chính: phải có 1 trong các loại giấy tờ sau: giấy tờ xác nhận tổ chức khoa học và công nghệ là chủ sở hữu địa điểm làm trụ sở chính; hợp đồng thuê hoặc mượn địa điểm làm trụ sở chính và tự chịu trách nhiệm về giá trị pháp lý của hợp đồng thuê, mượn đó.
- Bảng thống kê tài sản cố định hiện có (theo Phụ lục 5, Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ) (theo mẫu).
- Dự án sản xuất, kinh doanh;
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Danh sách nhân lực khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Lý lịch khoa học.
- Bảng thống kê tài sản cố định hiện có;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000.
- Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của chính phủ về việc thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ và chính sách hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Thông tư liên tịch số 106/TTLB ngày 28 tháng 12 năm 1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
- Thông tư số 10/2005/TT-BKHCN ngày 24 tháng 8 năm 2005 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Tài Chính và Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 31/2008/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ lao động, tiền lương đối với doanh nghiệp khoa học và công nghệ được chuyển đổi từ các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ công lập theo Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên doanh nghiệp:........................................................................................
- Tên viết tắt (nếu có):.......................................................................................
- Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................
- Tên viết tắt theo tiếng nước ngoài (nếu có):......................................................
2. Trụ sở chính:...............................................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................................
- Điện thoại:.....................................................................................................
- Fax:..............................................................................................................
- Email:...........................................................................................................
3. Đại diện doanh nghiệp:
- Họ và tên:................................................................. Giới tính:......................
- Số chứng minh nhân dân:................. do....... cấp ngày... tháng..... năm.............
- Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:...... ngày..... tháng..... năm do....... cấp.
5. Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động để thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) số ngày............................................................................. tháng................... năm....
do.......................................... cấp (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở chuyển đổi tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập).
6. Kết quả khoa học và công nghệ thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp:
- Tên kết quả:......... Nguồn gốc:........... Lĩnh vực:..............................................
- Các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp như: văn bằng bảo hộ; quyết định giao quyền sử dụng hoặc sở hữu kết quả khoa học và công nghệ, hợp đồng ..................................................
7. Quá trình ươm tạo và làm chủ công nghệ của doanh nghiệp:
Giải trình rõ việc sử dụng kết quả khoa học và công nghệ như sau:
- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả khoa học và công nghệ sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và chuyển giao công nghệ đó.
- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả khoa học và công nghệ sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đó.
8. Danh mục các sản phẩm hàng hoá hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:
9. Phần cam đoan: tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Nếu được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Tôi cam đoan hoạt động đúng quy định của pháp luật, đúng nội dung đề nghị chứng nhận và chịu trách nhiệm về mọi hành vi của mình trước pháp luật.
| , ngày... tháng.......... năm Giám đốc doanh nghiệp (ký và ghi rõ họ tên) |
DANH SÁCH NHÂN LỰC
CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ đào tạo | Chuyên ngành | Chế độ công tác | Nơi công tác | |
Chính nhiệm | Kiêm nhiêm | ||||||
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Xác nhận | , ngày... tháng.......... năm Lãnh đạo tổ chức KH&CN (ký và ghi rõ họ, tên) |
Ghi chú:
- Nhân lực của công tác tổ chức khoa học và công nghệ tư nhân và tập thể phải khai thêm mục địa chỉ thường trú hoặc tạm trú;
- Nơi công tác: ghi tên, địa chỉ cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đó làm việc chính nhiệm.
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁN BỘ CƠ QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THAM GIA HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên:
2. Sinh ngày tháng năm
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn):
Từ................................... Đến................................. | Ngành nghề đào tạo (Đại học và sau đại học) | Nơi đào tạo (tên trường, nước) |
| | |
6. Quá trình công tác:
Từ................... Đến................. | Chức vụ công tác | Lĩnh vực chuyên môn (làm gì) | Nơi công tác |
| | | |
7. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ các mức: rất tốt, tốt, trung bình):
Ngoại ngữ | Trình độ | |||
Đọc | Viết | Nói | Nghe | |
| | | | |
8. Những công trình đã công bố (ghi rõ tên công trình, tác giả hay đồng tác giả, năm công bố, nơi công bố, nhà xuất bản).
9. Phần cam đoan: tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
10. Giấy tờ kèm theo:
- Bản sao văn bằng đào tạo cao nhất (có chứng thực của công chứng Nhà nước hoặc cơ quan cấp văn bằng);
- Bản chụp giấy chứng nhận được phong Giáo sư, Phó Giáo sư (nếu có).
Xác nhận | , ngày.. tháng............ năm Lãnh đạo tổ chức KH&CN (ký và ghi rõ họ, tên) |
BẢNG THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HIỆN CÓ ĐẾN NGÀY………
(kèm theo đề án chuyển đổi của đơn vị báo cáo gửi cơ quan quản lý Nhà nước)
Đơn vị: đồng
STT | Tên, ký mã hiệu, quy cách TSCĐ | Số hiệu TSCĐ | Số thẻ TSCĐ | Nguyên giá | Hao mòn | Giá trị còn lại | Nguồn hình thành TSCĐ |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3=1-2 | 3=1-2 |
Tổng số | X | X | … | … | … | … | |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Người lập biểu | Phụ trách tài chính | Ngày........... tháng......... năm Thủ trưởng đơn vị |