cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 145/2009/QĐ-UBND ngày 18/09/2009 Sửa đổi danh mục và mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định 112/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 145/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Ngày ban hành: 18-09-2009
  • Ngày có hiệu lực: 28-09-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-06-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 986 ngày (2 năm 8 tháng 16 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-06-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-06-2012, Quyết định số 145/2009/QĐ-UBND ngày 18/09/2009 Sửa đổi danh mục và mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định 112/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 31/05/2012 Về danh mục và mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 145/2009/QÐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 18 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 112/2006/QĐ-UBND NGÀY 31/10/2006 CỦA UBND TỈNH BẮC NINH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27.8.1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Nghị định số 33/CP ngày 23.5.1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27.8.1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BYT-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLT ngày 30.9.1995 của liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10.8.1998 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại Phẫu thuật và Thủ thuật;
Xét đề nghị của liên Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số danh mục và mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh trong các cơ sở y tế tỉnh Bắc Ninh cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung danh mục chi tiết và mức thu của 518 phẫu thuật và 50 thủ thuật thuộc phần C mục C2.7 “Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác” cụ thể như sau:

(Theo danh mục chi tiết tại bảng 1)

2. Sửa đổi mức thu 20 danh mục phẫu thuật, thủ thuật cụ thể như sau:

(Theo danh mục chi tiết tại bảng 2)

Điều 2. Bổ sung danh muc và mức thu 20 kỹ thuật chưa có trong Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh cụ thể như sau:

(Theo danh mục chi tiết tại bảng 3).

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Chiến

 

BẢNG 1.

MỨC THU CÁC DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THUỘC MỤC C2.7
Kèm theo Quyết định số 145 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh

TT

DANH MỤC PHẪU THUẬT

LOẠI

MỨC THU (đồng)

 

1. KHỐI U

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

ĐB

2,500,000

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

ĐB

2,500,000

3

Cắt 1 nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

2,500,000

4

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

1

1,670,000

5

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1

1,650,000

6

Khoét bỏ nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung thư

1

530,000

7

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

2

1,000,000

8

Cắt u giáp trạng

2

800,000

9

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch bụng

2

1,000,000

10

Cắt bỏ tinh hoàn

2

650,000

 

2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

11

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ

1

1,530,000

12

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính trên 10 cm.

1

1,505,000

13

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm

1

1,505,000

14

Cắt u xương sườn nhiều xương

1

1,505,000

15

Cắt tuyến ức

1

1,505,000

16

Khâu vết thương mạch máu chi

1

1,020,000

17

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn IV

2

1,000,000

18

Cắt u xương sườn 1 xương

2

1,000,000

19

Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

2

1,000,000

20

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay thủng

2

1,000,000

21

Cắt thần kinh giao cảm ngực

2

1,000,000

22

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm

2

705,000

23

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

2

1,000,000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

2

1,000,000

25

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

2

730,000

26

Cắt một xương sườn trong viêm xương

2

1,000,000

27

Thắt các động mạch ngoại vi

3

670,000

28

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

3

800,000

29

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

3

550,000

30

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính dưới 5 cm

3

550,000

31

Khâu kín vết thương thủng ngực

3

720,000

31

Khâu kín vết thương thủng ngực

3

720,000

 

3. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

32

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não

1

1,800,000

33

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

1

1,700,000

34

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1

1,505,000

35

Phẫu thuật thoát vị não màng não

1

1,505,000

36

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1

1,800,000

37

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1

1,800,000

38

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

1

1,800,000

39

Khâu nối thần kinh ngoại biên

1

1,670,000

40

Phẫu thuật viêm xương sọ

2

1,000,000

41

Khoan sọ thăm dò

2

1,000,000

42

Ghép khuyết xương sọ

2

1,000,000

43

Cắt u da đầu lành tính đường kính trên 5 cm

2

670,000

44

Cắt u da đầu lành tính đường kính từ 2 - 5 cm

2

670,000

45

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

3

530,000

46

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

3

530,000

47

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

3

800,000

 

4. MẮT

 

 

48

Phẫu thuật Glocom phải mổ lại từ 2 lần trở lên

ĐB

930,000

49

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thuỷ tinh thể, Glacoma, Dịch kính . . .

ĐB

930,000

50

Phẫu thuật làm nhuyễn thuỷ tinh thể bằng siêu âm đặt TTT nhân tạo (Phaco)

ĐB

2,215,000

51

Glocom ác tính, đục thuỷ tinh thể bong võng mạc mắt độc nhất gần mù

ĐB

930,000

52

PT phức tạp đục thuỷ tinh thể bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người quá già có bệnh lý tim mạch

ĐB

930,000

53

Tái tạo lỗ rò có ghép

1

670,000

54

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

1

740,000

55

Phẫu thuật tiếp khẩu lệ mũi Dupuy - Dutemps

1

635,000

56

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

1

670,000

57

Tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc tách dính mi cầu

1

740,000

58

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể và Glocom phối hợp

1

670,000

59

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thuỷ tinh thể

1

670,000

60

Phủ giác mạc bằng kết mạc

2

545,000

61

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

3

375,000

 

5. TAI MŨI HỌNG

 

 

62

Cắt u tuyến mang tai

1

1,080,000

63

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1

1,030,000

64

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

1

1,030,000

65

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1

1,030,000

66

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1

1,030,000

67

Thay thế xương bàn đạp

1

1,030,000

68

Khoét mê nhĩ

1

1,030,000

69

Phẫu thuật cạnh mũi lấy hốc mũi

1

1,130,000

70

Phẫu thuật dò vùng sống mũi

1

1,030,000

71

Phẫu thuật xoang trán

1

1,030,000

72

Phẫu thuật nạo sàng hàm

1

1,030,000

73

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1

1,030,000

74

Phẫu thuật cắt dây thần kinh Vidienne

1

1,030,000

75

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

1

1,130,000

76

Phẫu thuật treo sụn phễu

1

1,180,000

77

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1

1,180,000

78

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

1

1,180,000

79

Cắt dây thanh

1

1,180,000

80

Cắt dính thanh quản

1

1,180,000

81

Phẫu thuật chữa ngáy

1

1,130,000

82

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản

1

1,130,000

83

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

1

1,130,000

84

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

1

1,180,000

85

Thắt động mạch hàm trong

1

1,180,000

86

Thắt động mạch sàng

1

1,180,000

87

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

1

1,180,000

88

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

1

1,080,000

89

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

1

720,000

90

Mở khí quản trong u tuyến giáp

1

720,000

91

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

1

1,130,000

92

Thắt động mạch cảnh ngoài

1

1,130,000

93

Vá nhĩ đơn thuần

2

960,000

94

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

2

960,000

95

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

2

1,000,000

96

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

2

960,000

97

Phẫu thuật vách ngăn mũi

2

960,000

98

Vi phẫu thuật thanh quản

2

570,000

99

Phẫu thuật mở khí quản người lớn

2

620,000

100

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

2

1,000,000

101

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

3

800,000

102

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

3

690,000

 

6. RĂNG HÀM MẶT

 

 

103

Ghép xương hàm

1

1,500,000

104

Cắt nang xương hàm khó

1

1,280,000

105

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

1

1,280,000

106

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

1

1,170,000

107

Cắt phổi không điển hình

2

1,000,000

108

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

2

710,000

109

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

2

1,000,000

110

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

2

1,000,000

111

Khâu bịt lỗ thủng vách ngăn mũi

2

1,000,000

112

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

2

820,000

113

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant)

2

820,000

114

Phẫu thuật tái tạo nướu; nhóm 1 sextant

2

710,000

115

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

3

590,000

116

Cấy lại răng

3

770,000

117

Lấy tuỷ chân răng 1 chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân

3

590,000

118

Mài răng làm cầu răng

3

590,000

119

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

3

490,000

120

Lấy xương hoại tử < 2 cm trong viêm tuỷ hàm

3

630,000

121

Chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov

3

490,000

 

7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

122

Cắt đoạn nối khí quản đoạn dài trên 5 cm

ĐB

2,000,000

123

Phẫu thuật Henle lỗ rò phế quản lấp lỗ rò bằng cơ da

ĐB

2,000,000

124

Cắt phổi và cắt màng phổi

ĐB

2,000,000

125

Cắt một phổi

1

1,800,000

126

Cắt thuỳ hay một phần thuỳ phổi

1

1,670,000

127

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

1

1,430,000

128

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

1

1,430,000

129

Đánh sẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

1

1,670,000

130

Cắt một thuỳ kèm cắt một phần thuỳ phổi điển hình

1

1,670,000

131

Cắt một thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

1

1,610,000

132

Cắt mảng thành ngực trong điều trị ổ cặn màng phổi

1

1,630,000

133

Cắt sẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

1

1,630,000

134

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

1

1,505,000

135

Cắt sẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

1

1,505,000

136

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu háng nạo lao khớp

1

1,505,000

137

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

2

1,000,000

138

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng

2

1,000,000

139

Mở màng phổi tối đa

2

1,000,000

140

Cắt hạch lao to vùng cổ

2

710,000

141

Nạo áp xe lạnh hố chậu

2

690,000

142

Nạo áp xe lạnh hố lưng

2

690,000

143

Khâu vết thương nhu mô phổi

2

1,000,000

144

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

2

710,000

145

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

3

800,000

146

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò

3

550,000

 

8. TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

147

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

2,500,000

148

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

2,500,000

149

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1

1,800,000

150

Cắt dạ dày phẫu thuật lại

1

1,800,000

151

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1

1,800,000

152

Cắt 1 nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1

1,800,000

153

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1

1,800,000

154

Cắt lại đại tràng

1

1,800,000

155

Cắt 1 nửa đại tràng phải, trái

1

1,800,000

156

Cắt cụt trực tràng bụng, đường tầng sinh môn

1

1,800,000

157

Cắt trực tràng giữa lại cơ tròn

1

1,800,000

158

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1

1,800,000

159

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

1

1,800,000

160

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

1

1,800,000

161

Cắt 1 nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

1

1,800,000

162

Cắt túi thừa tá tràng

1

1,800,000

163

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1

1,710,000

164

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1

1,800,000

165

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột

1

1,800,000

166

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

1

1,800,000

167

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

1

1,800,000

168

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

1

1,800,000

169

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

1

1,710,000

170

Cắt đoạn ruột non

1

1,800,000

171

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1

1,720,000

172

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1

1,610,000

173

Cắt bỏ trĩ vòng

1

890,000

174

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1

1,710,000

175

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1

1,190,000

176

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1

1,490,000

177

Phẫu thuật thoát vị: đùi, bịt có cắt ruột

1

1,800,000

178

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

2

1,000,000

179

Nối vị tràng

2

1,000,000

180

Cắt u mạc treo không cắt ruột

2

1,000,000

181

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

2

970,000

182

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

2

970,000

183

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

2

760,000

184

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

2

970,000

185

Làm hậu môn nhân tạo

2

1,000,000

186

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

2

1,000,000

187

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

2

650,000

188

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

2

740,000

189

Cắt cơ tròn trong

2

690,000

190

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

2

970,000

191

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

2

970,000

192

Mở bụng thăm dò

2

970,000

193

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

2

740,000

194

Phẫu thuật áp xe hậu môn, cơ mở lỗ dò

2

600,000

195

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

2

740,000

196

Mở thông dạ dày

2

1,000,000

197

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

2

630,000

198

Cắt ruột thừa ở vị trí bất thường

2

1,000,000

199

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ

2

690,000

200

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

2

1,000,000

201

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

2

930,000

202

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

3

610,000

203

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

3

540,000

204

Lấy máu tụ tầng sinh môn

3

620,000

205

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

3

540,000

 

9. GAN - MẬT - TUỴ

 

 

206

Cắt gan phải hoặc gan trái

ĐB

2,500,000

207

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

ĐB

2,500,000

208

Cắt bỏ khối tá tuỵ

ĐB

2,500,000

209

Cắt phân thuỳ gan

1

1,800,000

210

Cắt hạ phân thuỳ gan phải

1

1,800,000

211

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1

1,800,000

212

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan

1

1,800,000

213

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

1

1,610,000

214

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

1

1,800,000

215

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1

1,800,000

216

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

1

1,800,000

217

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1

1,800,000

218

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

1

1,800,000

219

Cắt thân và đuôi tuỵ

1

1,800,000

220

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

1

1,410,000

221

Cắt hạ phân thuỳ gan trái

1

1,800,000

222

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

1

1,800,000

223

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

1

1,800,000

224

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr lần đầu

1

1,800,000

225

Nối ống mật chủ - tá tràng

1

1,710,000

226

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

1

1,800,000

227

Nối nang tuỵ - dạ dày

1

1,800,000

228

Nối nang tuỵ - hỗng tràng

1

1,800,000

229

Cắt lách do chấn thương

1

1,800,000

230

Nối ống mật - hỗng tràng

1

1,800,000

231

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

1

1,520,000

232

Dẫn lưu áp xe tuỵ

1

1,520,000

233

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1

1,800,000

234

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

2

1,000,000

235

Dẫn lưu túi mật

2

1,000,000

236

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

2

1,000,000

237

Dẫn lưu áp xe gan

3

580,000

 

10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

238

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

ĐB

2,500,000

239

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

ĐB

2,500,000

240

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

ĐB

2,500,000

241

Cắt u tuyến thượng thận

1

1,800,000

242

Lấy sỏi san hô mở rộng

1

1,800,000

243

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1

1,800,000

244

Cắt 1 nửa thận

1

1,800,000

245

Cắt u thận lành

1

1,800,000

246

Lấy sỏi san hô thận

1

1,800,000

247

Nối niệu quản - đài thận

1

1,800,000

248

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1

1,700,000

249

Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung - trực tràng

1

1,800,000

250

Cắt thận đơn thuần

1

1,800,000

251

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1

1,800,000

252

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1

1,800,000

253

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1

1,800,000

254

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1

1,800,000

255

Cắt nối niệu quản

1

1,800,000

256

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

1

1,800,000

257

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1

1,800,000

258

Cắm niệu quản bàng quang

1

1,800,000

259

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

1

1,800,000

260

Cắt 1 nửa bàng quan và cắt túi thừa bàng quang

1

1,800,000

261

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

1

1,800,000

262

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1

1,610,000

263

Cắt u bàng quang đường trên

1

1,600,000

264

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1

1,770,000

265

Cắt cổ bàng quang

1

1,800,000

266

Cắt nối niệu đạo sau

1

1,500,000

267

Lấy sỏi niệu quản

2

860,000

268

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

2

1,000,000

269

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

2

1,000,000

270

Cắt nối niệu đạo trước

2

1,000,000

271

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

2

910,000

272

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

2

740,000

273

Thắt tĩnh mạch trên bụng

2

700,000

274

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

2

740,000

275

Dẫn lưu thận qua da

2

870,000

276

Lấy sỏi bàng quang

2

870,000

277

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

2

870,000

278

Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật

2

920,000

279

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

2

840,000

280

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

3

800,000

281

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

3

630,000

282

Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến

3

630,000

283

Cắt u nang thừng tinh

3

620,000

284

Cắt u lành dương vật

3

800,000

285

Cắt túi thừa niệu đạo

3

800,000

286

Đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài

3

800,000

287

Chích áp xe tầng sinh môn

3

620,000

 

11. PHỤ SẢN

 

 

288

Cắt TC tình trạng NB nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong TK, vỡ TC phức tạp

ĐB

1,870,000

289

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

2,310,000

290

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

1

1,320,000

291

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1

1,270,000

292

Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

1

1,280,000

293

Mở thông vòi trứng hai bên

1

1,280,000

294

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

1

1,150,000

295

Lấy khối máu tụ thành nang

1

1,150,000

296

Phẫu thuật LeFort

2

760,000

297

Lấy thai triệt sản

2

740,000

298

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

2

850,000

299

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2

840,000

300

Khâu tử cung do nạo thủng

2

1,000,000

301

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

2

670,000

302

Khâu vòng cổ tử cung

3

600,000

303

Cắt polyp tử cung

3

580,000

304

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

3

610,000

 

12. NHI

 

 

 

C. TIÊU HOÁ

 

 

305

PT phình đại tràng bẩm sinh: Swensson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn nhân tạo

1

1,800,000

306

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1

1,800,000

307

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1

1,800,000

308

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

1

1,800,000

309

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1

1,800,000

310

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi

1

1,580,000

311

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

1

1,800,000

312

Đóng hậu môn nhân tạo

1

1,800,000

313

Lấy giun, dị vật ở ruột non

2

1,000,000

314

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2

1,000,000

315

Phẫu thuật tháo lồng ruột

2

1,000,000

316

Cắt túi thừa Meckel

2

1,000,000

317

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi

2

1,000,000

318

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

2

1,000,000

319

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

2

1,000,000

320

Mở thông dạ dày trẻ lớn

2

1,000,000

321

Phẫu thuật thoát vị ngẹt bẹn, đùi, rốn

2

1,000,000

322

Cắt mỏm thừa trực tràng

3

800,000

323

Nong hậu môn dưới gây mê

3

520,000

 

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

324

Trồng lại niệu quản 1 bên

1

1,800,000

325

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thân niệu quản đôi

1

1,800,000

326

Lấy sỏi trong nhu mô thận

1

1,800,000

327

Nối niệu quản với niệu quản

1

1,800,000

328

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1

1,650,000

329

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1

1,270,000

330

Cắt túi sa niệu quản

1

1,780,000

331

Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

1

1,800,000

332

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

1

1,800,000

333

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1

1,800,000

334

Phẫu thuật hạ tinh toàn lạc chỗ 1 bên

1

1,120,000

335

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

2

1,000,000

336

Dẫn lưu 2 thận

2

1,000,000

337

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

2

860,000

338

Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

2

1,000,000

339

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

2

1,000,000

340

Đóng các lỗ rò niệu đạo

2

1,000,000

341

Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

2

990,000

342

Dẫn lưu thận

2

980,000

343

Phẫu thuật sỏi bàng quang

2

790,000

344

Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

2

660,000

345

Lấy sỏi niệu đạo

2

850,000

346

Mở thông bàng quang

3

730,000

347

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

3

800,000

 

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

348

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

1

1,590,000

349

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

1

1,505,000

350

Nối dây chằng chéo

1

1,630,000

351

Phẫu thuật điều trị não bé

1

1,505,000

352

Phẫu thuật hội chứng Von Kman co gập cơ có kết xương

1

1,505,000

353

Phẫu thuật điều trị thiếu xương quay có ghép xương

1

1,505,000

354

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1

1,630,000

355

Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hoá cơ Delta

1

1,430,000

356

Phẫu thuật khớp khuỷu do bại não

1

1,430,000

357

Phẫu thuật gập khớp cổ tay do bại não

1

1,430,000

358

Phẫu thuật Hội chứng Von Kman co cơ gấp không kết xương

1

1,430,000

359

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

1

1,430,000

360

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc cong vào

1

1,505,000

361

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

1

1,505,000

362

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1

1,505,000

363

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

1

1,505,000

364

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

1

1,505,000

365

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1

1,505,000

366

Phẫu thuật bàn chân gót xoay ngoài

1

1,505,000

367

Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

1

1,505,000

368

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

1

1,590,000

369

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1

1,505,000

370

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

2

1,000,000

371

Nối đứt dây chằng bên

2

1,000,000

372

Phẫu thuật viêm xương, tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần

2

1,000,000

373

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

2

1,000,000

374

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

2

710,000

375

Cắt u xương lành

2

1,000,000

376

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

2

710,000

377

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

2

710,000

378

Phẫu thuật thoát vị bẹn

2

810,000

 

H. TẠO HÌNH

 

 

379

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1

1,505,000

380

Phẫu thuật mảng da cổ

1

1,505,000

381

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

2

1,000,000

 

13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

382

Thay khớp vai nhân tạo

ĐB

2,100,000

383

Chuyển ngón

ĐB

2,500,000

384

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

ĐB

1,740,000

385

Chuyển giới tính

ĐB

2,500,000

386

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1

1,505,000

387

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1

1,590,000

388

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

1

1,630,000

389

Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp

1

1,020,000

390

Thay khớp bàn, ngón tay

1

910,000

391

Thay khớp liên đốt các ngón tay

1

910,000

392

Phẫu thuật viêm khớp háng

1

1,590,000

393

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

1

1,590,000

394

Tháo khớp háng

1

1,505,000

395

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi

1

790,000

396

Phẫu thuật nội soi tạo hình dây chằng chéo khớp gối

1

1,270,000

397

Vá da dầy toàn bộ diện tích 10 cm2

1

1,350,000

398

Cắt u tế bào khổng lồ ghép xương

1

1,590,000

399

Cắt u máu trong xương

1

1,505,000

400

Cắt u máu lan toả đường kính trên 10 cm

1

1,505,000

401

Cắt u máu bạch mạch đường kính trên 10 cm

1

1,505,000

402

Nối ghép thần kinh vi phẫu

1

1,630,000

403

Chỉnh hình màn hầu

1

1,505,000

404

Mở xương chỉnh hình xương hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn

1

1,505,000

405

Sửa chữa di chứng sau chấn thương, xương can lệch, sai khớp cắn, khít hàm

1

1,505,000

406

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1

1,710,000

407

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

1

1,505,000

408

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1

950,000

409

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

1

830,000

410

Cắt đoạn khớp khuỷu

1

950,000

411

Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

1

830,000

412

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

1

1,590,000

413

Phẫu thuật gãy đốt bàn, ngón tay kết hợp xương với Kischner hoặc nẹp vít

1

910,000

414

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

1

1,590,000

415

Phẫu thuật dị tật ngón trên 2 ngón

1

1,505,000

416

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1

830,000

417

Phẫu thuật toác khớp mu

1

1,770,000

418

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương

1

1,630,000

419

Phẫu thuật trật khớp háng

1

1,710,000

420

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1

1,625,000

421

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

1

990,000

422

Phẫu thuật bàn chân khoèo

1

1,710,000

423

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

1

1,590,000

424

Phẫu thuật can lệch không kết xương

1

1,505,000

425

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

1

790,000

426

Phẫu thuật vết thương khớp

1

790,000

427

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

1

1,050,000

428

Vá da dầy toàn bộ diện tích dưới 10 cm2

1

1,350,000

429

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1

790,000

430

Cắt u nang tiêu xương ghép xương

1

870,000

431

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 - 10 cm2

1

1,505,000

432

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm2

1

1,505,000

433

Cắt u xơ cơ xâm lấn

1

1,505,000

434

Cắt u thần kinh

1

1,620,000

435

Gỡ dính thần kinh

1

790,000

436

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1

790,000

437

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta nhị đầu, tam đầu

1

1,620,000

438

Phẫu thuật sơ cứng cơ thẳng trước

1

705,000

439

Phẫu thuật kéo dài chi

1

1,575,000

440

Phẫu thuật gãy xương đòn

1

790,000

441

Tháo khớp vai

1

1,490,000

442

Cố định Kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1

810,000

443

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1

900,000

444

Cắt dị tật bẩm sinh dính ngón, bằng hoặc dưới 2 ngón tay

1

1,505,000

445

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1

1,490,000

446

Đóng đinh xương đủi mở, ngược dòng

1

790,000

447

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1

790,000

448

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1

790,000

449

Đóng đinh xương chày mở

1

790,000

450

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kischner

1

730,000

451

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kischner

1

790,000

452

Đặt vít gãy thân xương sên

1

870,000

453

Đặt vít gãy thân xương thuyền

1

870,000

454

Cắt u xương sụn

1

790,000

455

Nối gân duỗi

1

1,020,000

456

Gỡ dính gân

1

710,000

457

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

1

1,230,000

458

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1

790,000

459

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

2

1,000,000

460

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

2

1,000,000

461

Phẫu thuật viêm xương cánh tay, đục lấy xương chết, dẫn lưu

2

710,000

462

Cắt cụt cẳng tay

2

710,000

463

Tháo khớp khuỷu

2

710,000

464

Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay

2

710,000

465

Tháo khớp cổ tay

2

710,000

466

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa khuỷu

2

710,000

467

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay, đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

2

710,000

468

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

2

710,000

469

Tháo khớp gối

2

690,000

470

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

2

810,000

471

Cắt cụt cẳng chân

2

690,000

472

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

2

690,000

473

Phẫu thuật co gân Achille

2

810,000

474

Tháo một nửa bàn chân trước

2

690,000

475

Cắt u máu khư trú đường kính dưới 5 cm

2

690,000

476

Cắt u nang bao hoạt dịch

2

690,000

477

Tháo khớp kiểu Pirogoff

2

690,000

478

Cắt cụt cánh tay

2

690,000

479

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

2

770,000

480

Cắt u bao gân

2

690,000

481

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

2

690,000

482

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch

2

690,000

483

Kết hợp xương trong gãy xương mác

2

690,000

484

Cắt u xương sụn lành tính

2

690,000

485

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

3

550,000

486

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

3

550,000

487

Tháo đốt bàn

3

550,000

 

14. BỎNG

 

 

 

A. NGƯỜI LỚN

 

 

488

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể người lớn

1

1,350,000

489

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể người lớn

1

1,350,000

490

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể người lớn

2

900,000

491

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể người lớn

2

900,000

492

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể người lớn

3

800,000

493

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể người lớn

3

800,000

 

C. GHÉP DA

 

 

494

Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể

1

1,350,000

495

Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích cơ thể

2

900,000

496

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể

3

800,000

497

Ghép da dị loại độc lập

3

450,000

 

15. TẠO HÌNH

 

 

498

Phẫu thuật sa vú

1

1,610,000

499

Phẫu thuật vú phì đại

1

1,630,000

500

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

1

1,630,000

501

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

1

1,490,000

502

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

1

1,630,000

503

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

1

1,630,000

504

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

1

1,260,000

505

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

1

1,505,000

506

Tạo hình thành bụng phức tạp

1

1,610,000

507

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

2

1,000,000

508

Phẫu thuật cấy lông mày

2

650,000

509

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

2

650,000

510

Nâng mí sa trễ

2

650,000

511

Phẫu thuật quặm

3

585,000

512

Phẫu thuật lấy mỡ mí trên

3

585,000

513

Ghép da kinh điển điều trị lộn mi

3

585,000

514

Mở rộng khe mi

3

480,000

515

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

3

660,000

 

16. NỘI SOI

 

 

516

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

1

1,800,000

517

Cắt ruột thừa qua nội soi

1

1,800,000

518

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

1

1,800,000

 



TT

DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT

LOẠI

MỨC THU (đồng)

 

1. MẮT

 

 

1

Soi góc tiền phòng

1

315,000

2

Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt

1

315,000

3

Tiêm nước sôi điều trị u máu

1

315,000

4

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

3

200,000

 

2. TAI MŨI HỌNG

 

 

5

Nong hẹp thanh khí quản

ĐB

380,000

6

Đặt ống thông khí vòm tai

1

380,000

7

Khoan thăm dò xoang trán

1

440,000

8

Sinh thiết tai giữa

1

330,000

9

Chọc não thất

1

330,000

10

Sinh thiết vòm họng, hạ họng

1

330,000

 

3. RĂNG HÀM MẶT

 

 

11

Nắn khớp cắn sâu ở trẻ em

1

140,000

12

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

1

140,000

13

Nắn tiền hàm

1

140,000

14

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng

1

140,000

15

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

1

140,000

16

Nắn răng lạc chỗ

1

140,000

17

Khớp cắn ngược hoàn toàn 1 hoặc 2 bên

1

140,000

18

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch mắt, dưới hàm, cạnh cổ

1

140,000

19

Nắn vẩu hàm người lớn

2

140,000

 

4. TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

20

Thắt vòng cao su chữa trĩ

1

380,000

21

Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường, lasez

1

380,000

22

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

1

330,000

23

Thắt trĩ nội

2

50,000

24

Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

2

320,000

25

Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan

2

320,000

26

Tẩy giun qua ống thông tá tràng

2

320,000

 

5. GAN - MẬT - TUỴ

 

 

27

Chọc hút áp xe gan, dẫn lưu qua da

1

330,000

28

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

1

330,000

29

Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm

1

330,000

30

Lấy sỉ sót và tái phát qua đầu ruột đặt đưới da sau nối mật ruột

1

330,000

31

Chọc hút áp xe gan

1

330,000

 

6. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

32

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

ĐB

1,200,000

33

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

1

330,000

34

Lấy nước tiểu từng bên thận qua nội soi

2

320,000

35

Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bùi, tầng sinh môn

3

200,000

 

7. PHỤ SẢN

 

 

36

Forceps

1

420,000

37

Giác hút

1

380,000

38

Xử lý thai thứ 2 trong thai sinh đôi

1

330,000

39

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

1

330,000

40

Chọc túi cùng Douglas

3

200,000

 

8. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

41

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay

1

330,000

42

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

1

330,000

43

Nắn trong gãy Monteggia

1

330,000

44

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

1

330,000

45

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

1

330,000

46

Nắn gãy 2 xương cẳng chân

1

330,000

47

Nắn trong gãy Dupuytren

1

330,000

48

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

1

330,000

49

Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann

2

300,000

50

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

2

300,000

 

BẢNG 2.

ĐIỀU CHỈNH MỨC THU CÁC DANH MỤC PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT
Kèm theo Quyết định số 145 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh

TT

DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

LOẠI

MỨC THU (đồng)

 

C2.1 - NGOẠI KHOA

 

 

1

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

ĐB

2,000,000

2

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật (Phẫu thuật nội soi lấy sỏi ống mật chủ)

1

2,000,000

3

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1

2,000,000

4

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác (Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan)

1

2,000,000

5

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

ĐB

2,000,000

 

C2.2 - SẢN PHỤ KHOA

 

 

6

Thủ thuật loại III: Hút thai dưới 12 tuần

3

80,000

7

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

1

700,000

8

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1

1,200,000

9

Phẫu thuật u nang buồng trứng

2

500,000

10

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1

1,200,000

11

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

ĐB

1,300,000

12

Phẫu thuật lấy thai lần 1

2

450,000

13

Phẫu thuật lấy thai lần 2

1

600,000

14

Phẫu thuật lấy thai từ lần 3 trở lên

1

800,000

15

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

1

650,000

16

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung GEU)

1

1,900,000

17

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần)

1

2,000,000

18

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn)

1

2,000,000

 

C2.4 - TAI MŨI HỌNG

 

 

19

Cắt bỏ đường dò luân nhĩ

3

180,000

20

Mổ sàn bào thượng nhĩ

1

600,000

 

BẢNG 3.

MỨC THU CÁC DANH MỤC KỸ THUẬT CHƯA CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH 112/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 145 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

LOẠI

MỨC THU (đồng)

I

PHẪU THUẬT

 

 

1

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày do K +/- nạo vét hạch (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

ĐB

2,400,000

2

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

1

1,800,000

3

Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi

1

1,800,000

4

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

1

1,800,000

5

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa

1

1,790,000

6

Cắt A gây mê nội khí quản

2

1,000,000

7

Phẫu thuật nội soi nạo VA

2

1,000,000

8

Phẫu thuật mũi, xoang qua nội soi

1

1,800,000

9

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần

1

1,800,000

10

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi (Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuối dưới, cuốn giữa mũi)

1

1,800,000

11

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi qua nội soi

1

1,800,000

12

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi (Phẫu thuật nội soi mổ sàng hàm, cắt polyp mũi)

1

1,800,000

II

THỦ THUẬT

 

 

13

Thủ thuật loại I: Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

1

200,000

III

KỸ THUẬT MỚI

 

 

14

Soi cổ tử cung kỹ thuật số

 

30,000

IV

KỸ THUẬT BỔ SUNG

 

 

15

Định nhóm máu ABO

 

6,000

16

Kháng sinh đồ

 

15,000

17

Nuôi cấy vi khuẩn

 

100,000

18

Xét nghiệm HBsAg ( HBsAg - ELISA)

 

30,000

19

Đời sống hồng cầu

 

45,000

20

Nuôi cấy phân lập

 

15,000