Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 17/09/2009 Về quy định mức chi phục vụ cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và chi phục vụ cho công tác thu gom do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1989/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 17-09-2009
- Ngày có hiệu lực: 17-09-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-05-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1342 ngày (3 năm 8 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-05-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1989/QĐ-UBND | Huế, ngày 17 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĂN XIN, LANG THANG CƠ NHỠ VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THU GOM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2006/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1839/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1714/TC-HCSN ngày 14 tháng 7 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phục vụ cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và chi phục vụ cho công tác thu gom như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
I | Chi phục vụ quản lý đối tượng xã hội |
|
|
1 | Chi phí lập hồ sơ đối tượng | đồng/người | 10.000 |
2 | Vật rẻ phục vụ đối tượng |
|
|
| Áo, quần cho đối tượng | đồng/bộ/người | 80.000 |
| Chăn, màn, chiếu, vật rẻ khác | đồng/bộ/người | 80.000 |
3 | Tiền ăn cho đối tượng trong thời gian chờ phân loại | đồng/người/ngày | 15.000 |
4 | Hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng trở về nơi cư trú | đồng/người/ngày | 15.000 |
5 | Tiền tàu xe trở về nơi cư trú |
|
|
| - Từ Trung tâm nuôi dưỡng xã hội đến bến xe phía Bắc | đồng/người | 10.000 |
| - Từ Trung tâm nuôi dưỡng xã hội đến bến xe phía Nam | đồng/người | 30.000 |
| - Từ bến xe phía Bắc, Nam về nơi cư trú | đồng/km/người | 1.000 |
6 | Phân loại đối tượng | đồng/người/lượt | 25.000 |
II | Chi phục vụ cho công tác thu gom |
|
|
1 | Bồi dưỡng cán bộ liên ngành đi thu gom | đồng/người/lượt | 30.000 |
2 | Bồi dưỡng các tổ chức thu gom bàn giao cho Trung tâm nuôi dưỡng | đồng/người | 25.000 |
3 | Trực bảo vệ thu gom | đồng/người/ngày | 40.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |