Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 11/09/2009 Điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 16/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Ngày ban hành: 11-09-2009
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 943 ngày (2 năm 7 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2009/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 11 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về Qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc quy định và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 407 TTr/STC-QLG&TS ngày 31/8/2009 về việc quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số mức thu phí vệ sinh được quy định tại Mục 2 và Mục 3 Biểu thu phí vệ sinh kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh như biểu thu phí kèm theo.
- Giữ nguyên các mức thu ở Mục 1, Mục 4 và Mục 5 Biểu thu phí vệ sinh kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành chức năng có liên quan tổ chức kiểm tra việc thực hiện thu phí theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2010. Bãi bỏ các mức thu tại Mục 2 và Mục 3 Biểu thu phí vệ sinh kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty cổ phần Chợ Lạng Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU THU PHÍ VỆ SINH
( Kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 của UBND tỉnh)
Số TT | Đối tượng thu phí | Mức thu | |
T.phố, T.trấnCao Lộc, Đồng Đăng, CK T.Thanh | Thị trấn khác, thị tứ có hoạt động vệ sinh môi trường | ||
1 | Hộ KD buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan HCSN: |
|
|
| - Hộ kinh doanh không thường xuyên | 1.000 đ/hộ/ngày | 1.000 đ/hộ/ngày |
| - Hộ KD tại chợ, hộ gia đình có cửa hàng KD tại chợ: |
|
|
| + Kinh doanh hàng ăn, uống | 40.000 đ/hộ/tháng | 30.000đ/hộ/tháng |
| + Buôn bán rau, hoa quả | 30.000 đ/hộ/tháng | 20.000đ/hộ/tháng |
| + Kinh doanh buôn bán hàng hoá khác | 20.000 đ/hộ/tháng | 10.000 đ/hộ/tháng |
| + Kinh doanh sửa chữa ô tô | 100.000 đ/ĐV/tháng | 70.000đ/ĐV/tháng |
| + Kinh doanh sửa chữa xe máy | 40.000 đ/ĐV/tháng | 20.000đ/ĐV/tháng |
| + Kinh doanh phế liệu | 40.000 đ/ĐV/tháng | 20.000đ/ĐV/tháng |
| - Trường học, nhà trẻ: |
|
|
| + Trong năm học | 100.000đ/ĐV/tháng | 50.000đ/ĐV/tháng |
| + Trong thời gian nghỉ hè (có tổ chức học và nhận trẻ) | 30.000 đ/ĐV/tháng | 20.000đ/ĐV/tháng |
| - Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan HCSN có số lượng từ 50 người trở lên | 80.000 đ/ĐV/tháng | 50.000 đ/ĐV/tháng |
| - Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan HCSN có số lượng dưới 50 người | 50.000 đ/ĐV/tháng | 30.000 đ/ĐV/tháng |
2 | Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, nhà khách, nhà nghỉ: |
|
|
| - Nhà hàng, hộ kinh doanh ăn, uống |
|
|
| + Dưới 10 bàn ăn | 70.000 đ/ĐV/tháng | 40.000đ/ĐV/tháng |
| + Từ 10 đến 20 bàn ăn | 100.000đ/ĐV-tháng | 60.000đ/ĐV/tháng |
| + Từ 21 đến 30 bàn ăn | 150.000 đ/ĐV/tháng | 100.000đ/ĐV/tháng |
| + Từ 31 đến 40 bàn ăn | 200.000đ/ĐV/tháng | 150.000đ/ĐV/tháng |
| + Từ 41 bàn ăn trở lên | 250.000đ/ĐV/tháng | 200.000đ/ĐV/tháng |
| - Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ không kinh doanh ăn uống |
|
|
| + Dưới 10 phòng | 100.000 đ/ĐV/tháng | 70.000đ/ĐV/tháng |
| + Từ 10 đến 20 phòng | 150.000 đ/ĐV/tháng | 100.000 /ĐV/tháng |
| + Từ 21 đến 30 phòng | 200.000 đ/ĐV/tháng | 120.000 /ĐV/tháng |
| + Từ 31 phòng trở lên | 250.000đ/ĐV/tháng | 150.000đ/ĐV/tháng |
| - Nhà trọ |
|
|
| + Dưới 05 phòng | 20.000đ/hộ/tháng | 10.000đ/hộ/tháng |
| + Từ 5 đến 10 phòng | 40.000đ/hộ/tháng | 20.000đ/hộ/tháng |
| + Từ 11 phòng trở lên | 70.000 đ/hộ/tháng | 40.000đ/hộ/tháng |
| - Dịch vụ rửa xe | 50.000/hộ/tháng | 40.000/hộ/tháng |
| - Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ có kinh doanh ăn uống: |
|
|
| + Dưới 10 phòng | 150.000 đ/ĐV/tháng | 70.000đ/ĐV/tháng |
| + Từ 10 đến 20 phòng | 200.000 đ/ĐV/tháng | 120.000 đ/ĐV/tháng |
| + Từ 21 đến 30 phòng | 250.000 đ/ĐV/tháng | 150.000 đ/ĐV/tháng |
| + Từ 31 phòng trở lên | 300.000 đ/ĐV/tháng | 200.000đ/ĐV/tháng |