cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 24/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 04-09-2009
  • Ngày có hiệu lực: 14-09-2009
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-07-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-03-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2000 ngày (5 năm 5 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 07-03-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 07-03-2015, Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 Về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai”. Xem thêm Lược đồ.

Y BAN NHÂN DÂN
TNH LÀO CAI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2009/QĐ-UBND

o Cai, ngày 04 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA THANH TRA TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức ND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Ngh đnh s 13/2008/-CP ngày 04/02/2008 ca Chính ph quy đnh t chức các quan chuyên môn thuc UBND tnh, thành ph trực thuc Trung ương;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13/3/2009 ca Thanh tra Chính ph và B Ni v hướng dn chức năng, nhim v, quyền hạn và cấu t chức ca Thanh tra tnh, thành ph trc thuc Trung ương, Thanh tra huyn, qun, th xã và thành ph thuộc tnh;

Xét đ ngh ca Giám đc S Ni v Lào Cai ti Tờ trình s 307/TTr-SNV ngày 13/8/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này "Quy đnh v trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và t chức b máy ca Thanh tra tnh Lào Cai".

Điều 2. Quyết đnh này hiệu lực thi hành sau 10 ngày k tngày ký; bãi bQuyết đnh s 149/-UB ngày 17/8/1996 ca UBND tnh Lào Cai v việc Quy đnh v trí, chức năng, nhiệm v, quyền hn, t chc b máy ca Thanh tra tnh Lào Cai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đc S Ni v, Chánh Thanh tra tnh Lào Cai, Th tng các s, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Ch tịch UBND các huyn, thành ph căn c Quyết đnh thi hành./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN TNH
CHỦ TCH




Nguyn Hu Vn

 

QUY ĐỊNH

VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA THANH TRA TỈNH LÀO CAI
(Ban nh kèm theo Quyết đnh s 24/2009/QĐ-UBND ny 04 tháng 9 năm 2009 ca UBND tnh o Cai)

Chương I

VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA THANH TRA TỈNH LÀO CAI

Điều 1. V trí, chức năng

1. Thanh tra tnh Lào Cai là quan ngang S thuộc y ban nhân dân tnh, chc năng tham mưu, giúp y ban nhân dân tnh thc hiện chức năng quản lý nhà nưc v công tác thanh tra, giải quyết khiếu ni, t o; thc hiện nhiệm vụ, quyền hạn thanh tra, giải quyết khiếu ni, t cáo và phòng, chống tham nhũng trong phm vi quản lý nhà nưc ca y ban nhân dân tnh.

2. Thanh tra tnh tư cách pháp nhân, con du và tài khoản riêng; chịu s chđo, quản lý v t chc, biên chế và công tác ca y ban nhân dân tỉnh mà trực tiếp là Ch tch y ban nhân dân tnh, đồng thi chu s ch đo, kiểm tra, hưng dẫn v công tác, t chức và chuyên môn, nghiệp v ca Thanh tra Chính ph.

Tr s: Đặt tại thành ph Lào Cai, tnh Lào Cai.

Điều 2. Nhiệm vụ, quyền hn

Thanh tra tnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy đnh ca pháp luật vthanh tra, gii quyết khiếu ni, t o; phòng, chống tham nhũng và các nhim v, quyền hạn cụ th sau:

1. Trình y ban nhân dân tnh:

a) D thảo quyết đnh, ch thvà các văn bản khác thuộc thm quyền ca y ban nhân dân tnh v lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu ni, t o; phòng, chng tham nhũng;

b) D tho quy hoạch, kế hoạch 5 năm và hàng năm; chương trình, đ án, biện pháp t chc thc hiện các nhim v cải cách hành chính nhà nưc v các lĩnh vc thuộc phạm vi quản lý nhà nưc đưc giao;

c) D thảo văn bn quy phm pháp luật quy đnh cụ thtiêu chun chc danh đi với cp Trưng, cấp Phó các t chức thuc Thanh tra tnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyn, thành phthuộc tnh.

2. Trình Ch tịch y ban nhân dân tnh:

a) D thảo quyết đnh, ch th biệt v công tác thanh tra, giải quyết khiếu ni, t o; phòng, chống tham nhũng thuộc thm quyn ban hành ca Ch tịch y ban nhân dân tnh;

b) D thảo chương trình, kế hoạch thanh tra hàng năm và các chương trình, kế hoạch khác theo quy đnh ca pháp lut.

c) D thảo quyết đnh thành lp, sáp nhp, giải th các đơn v thuc Thanh tra tnh.

3. Tổ chc thc hiện các văn bản pháp lut, chương trình, kế hoch v thanh tra, gii quyết khiếu ni, t o; phòng, chống tham nhũng sau khi đưc phê duyt; thông tin, tuyên truyn, ph biến, giáo dục pháp luật v thanh tra, giải quyết khiếu ni, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.

4. ng dn, kiểm tra, đôn đc Ch tch y ban nhân dân cp huyn, Giám đc Strong việc thực hin pháp lut v thanh tra, giải quyết khiếu ni, t cáo và phòng, chống tham nhũng.

5. Ch đo, hưng dn, kim tra công tác t chc, nghiệp v thanh tra, giải quyết khiếu ni, t cáo đi vi Thanh tra cấp huyn, Thanh tra S và cán b làm công tác thanh tra ca các quan, đơn v thuc thm quyền quản lý trực tiếp ca y ban nhân dân tnh.

6. V thanh tra:

a) ng dn, kiểm tra, đôn đc việc xây dng và thực hiện chương trình, kế hoạch thanh tra ca Thanh tra cp huyn, Thanh tra Sở;

b) Thanh tra vic thực hiện chính sách, pháp lut, nhiệm vụ ca y ban nhân dân huyn, thành ph thuc tnh, ca quan chuyên môn thuc y ban nhân dân tnh (gọi chung là Sở);

c) Thanh tra v việc liên quan đến trách nhim ca nhiu y ban nhân dân huyn, thành ph thuc tnh hoặc nhiều Sở;

d) Thanh tra v việc khác do Ch tịchy ban nhân dân tnh giao;

đ) Theo dõi, kim tra, đôn đốc việc thc hiện các kết lun, kiến nghị, quyết đnh x lý v thanh tra ca Thanh tra tnh và ca Ch tch y ban nhân dân tnh.

7. V giải quyết khiếu ni, t cáo:

a) Hướng dẫn y ban nhân dân cấp huyn, các cơ quan, đơn v thuộc quyền quản lý ca y ban nhân dân cấp tnh thực hiện việc tiếp công dân, x lý đơn khiếu ni, tcáo, gii quyết khiếu ni, t o; thc hiện chế đ tiếp công dân tại tr s làm vic theo quy đnh;

b) Thanh tra, kim tra trách nhiệm ca Ch tch y ban nhân dân cấp huyn, Thtng quan, đơn v thuc quyn quản lý ca y ban nhân dân cp tnh trong vic tiếp công dân, giải quyết khiếu ni, tố cáo; kiến ngh các bin pháp nhm chn chnh công tác giải quyết khiếu ni, t cáo thuộc phm vi qun lý ca Ch tịchy ban nhân dân tnh;

c) Xác minh, kết luận và kiến ngh việc giải quyết v việc khiếu ni, tố cáo thuộc thm quyền ca Ch tịch y ban nhân dân tnh khi đưc giao;

d) Xem xét, kết luận ni dung tố cáo mà Ch tchy ban nhân dân cấp huyn, Giám đốc S đã giải quyết nhưng vi phm pháp lut; trong tờng hợp kết luận vic gii quyết vi phm pháp luật thì kiến ngh ngưi đã giải quyết xem xét, giải quyết lại theo quy đnh;

đ) Theo i, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các quyết đnh giải quyết khiếu ni, quyết đnh x lý t cáo thuc thẩm quyền ca Ch tịch y ban nhân dân tnh.

8. V phòng, chống tham nhũng:

a) Thanh tra việc thc hin các quy đnh ca pháp luật v phòng, chống tham nhũng ca các Sở, y ban nhân dân cấp huyn và các đơn v thuc quyền quản lý ca y ban nhân dân tnh;

b) Phối hp vi quan Kiểm toán nhà nưc, quan Điều tra, Vin kim sát nhân dân, Toà án nhân dân trong việc phát hiện hành vi tham nhũng, x lý ngưi hành vi tham nng và phải chịu trách nhim trưc pháp lut v kết lun, quyết đnh ca mình trong quá trình thanh tra v việc tham nhũng;

c) Qun lý bản kê khai tài sn, thu nhp; tiến hành xác minh kê khai tài sn, thu nhập theo quy đnh ca pháp luật v phòng, chống tham nhũng;

d) Kiểm tra, gm sát nội b nhm ngăn chn hành vi tham nhũng trong hot động thanh tra, giải quyết khiếu ni, t cáo và phòng, chống tham nhũng.

9. Trong quá trình thc hiện nhiệm v thanh tra, giải quyết khiếu ni, tố cáo và phòng, chng tham nhũng đưc thc hiện quyền hạn ca Thanh tra tnh theo quy đnh ca pháp lut; yêu cầu quan, đơn v liên quan cử cán bộ, công chức tham gia các Đoàn thanh tra, gii quyết khiếu ni, t o.

10. Thc hiện hp tác quốc tế v lĩnh vc thanh tra, giải quyết khiếu ni, t o, phòng, chng tham nhũng theo quy đnh ca pháp luật và s phân công hoặc y quyền ca y ban nhân dân tnh, Thanh tra Chính ph.

11. Tổ chc nghiên cu, ng dụng tiến b khoa học, k thut; xây dng s dliệu phc v công tác quản lý nhà nưc và chuyên môn nghiệp v đưc giao.

12. Tổ chức sơ kết, tng kết, rút kinh nghim hot động thanh tra, gii quyết khiếu ni, t cáo; phòng, chống tham nhũng. Thc hiện công tác thông tin, tổng hợp, báo cáo kết qu công tác thanh tra, giải quyết khiếu ni, t o; phòng, chống tham nhũng theo quy đnh ca y ban nhân dân tnh và Thanh tra Chính ph.

13. Quy đnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn ca văn phòng, các phòng nghiệp v thuc Thanh tra tnh; quản lý bn chế, thực hiện chế đ tiền lương và chính sách, chế đ đãi ngộ, đào to, bồi dưng, khen thưng, k luật đối với cán bộ, công chc thuộc phm vi quản lý ca Thanh tra tnh theo quy đnh ca pháp luật và phân cấp ca y ban nhân dân tnh.

14. Qun lý, s dng tài chính, tài sn đưc giao theo quy đnh ca pháp lut và phân cấp ca y ban nhân dân tnh.

15. Thc hiện các nhim vkhác do y ban nhân dân tnh giao và theo quy đnh ca pháp lut.

Chương II

TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ BIÊN CHẾ

Điều 3. Cơ cu tổ chức

1. nh đạo Thanh tra tnh.

a) Thanh tra tnh Chánh Thanh tra và không quá 03 Phó Chánh Thanh tra;

b) Chánh Thanh tra tnh là ngưi đng đầu quan Thanh tra tnh, chịu trách nhim trưc y ban nhân dân, Ch tịch y ban nhân dân cấp tnh và tc pháp luật v toàn b hoạt đng ca Thanh tra tnh;

c) Phó Chánh Thanh tra tnh là ngưi giúp Chánh Thanh tra tnh và chịu trách nhim tc Chánh Thanh tra tnh và trưc pháp luật vnhim v đưc phân công; khi Chánh Thanh tra tnh vng mt, mt Phó Chánh Thanh tra tnh đưc Chánh Thanh tra tnh u nhiệm điều hành các hoạt động ca Thanh tra tnh;

d) Việc b nhim, min nhim, điu động, luân chuyn, khen thưng, k lut và các chế đ chính sách khác đi với Chánh Thanh tra, các Phó Chánh Thanh tra thực hin theo quy đnh ca pháp luật và phân cấp quản lý v công c t chức cán b ca tnh.

2.  Các t chc chuyên môn, nghiệp v gm:

a) Văn phòng;

b) Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu ni, t o;

c) Phòng Thanh tra kinh tế;

d) Phòng Thanh tra Ni chính, văn xã;

e) Phòng phòng, chống tham nhũng và x lý sau thanh tra.

Điều 4. Biên chế

a) Biên chế ca Thanh tra tnh do UBND tnh giao ch tiêu cụ th hàng năm theo đ ngh ca Chánh Thanh tra tnh và Giám đc S Ni v;

b) Việc b trí, s dng cán b, công chức ca Thanh tra tnh phải căn cứ vào vtviệc làm, chức danh, tiêu chuẩn cấu ngạch công chc; đảm bo tinh gọn, hp lý, phát huy đưc năng lc, s trưng ca cán b, công chức.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 5. Chánh Thanh tra tnh trách nhiệm t chc thc hiện Quy đnh này. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đ gì vướng mắc, phát sinh cần phải điều chnh, Chánh Thanh tra tnh phi hp vi Giám đc S Ni v trình UBND tnh xem xét, quyết đnh./.