Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 25/08/2009 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư đến năm 2012
- Số hiệu văn bản: 1342/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Ngày ban hành: 25-08-2009
- Ngày có hiệu lực: 25-08-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 25-07-2013
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5570 ngày (15 năm 3 tháng 5 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ DU CANH, DU CƯ ĐẾN NĂM 2012
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư đến năm 2012 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung:
Thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số nhằm tạo điều kiện cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số còn du canh, du cư có nơi ở ổn định, có đủ điều kiện phát triển sản xuất, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, xóa đói, giảm nghèo; góp phần bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường sinh thái và giữ vững an ninh – chính trị, trật tự an toàn xã hội tại các địa phương.
b) Mục tiêu cụ thể:
Đến năm 2012, phấn đấu đạt các mục tiêu sau:
- Hoàn thành cơ bản việc định canh, định cư cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số còn du canh, du cư trên phạm vi cả nước;
- 70% số điểm định canh, định cư tập trung (thôn, bản) có đủ các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu, phù hợp với quy hoạch chung, bao gồm: đường giao thông, điện, thủy lợi nhỏ, lớp học, nhà mẫu giáo, nhà sinh hoạt cộng đồng và một số công trình thiết yếu khác;
- 100% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư được tổ chức định canh, định cư theo quy hoạch, có nhà ở, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt … theo quy định; trong đó: trên 70% số hộ được sử dụng điện, nước sinh hoạt hợp vệ sinh;
- Tại các điểm định canh, định cư không còn hộ đói, mỗi năm giảm 2 – 3% số hộ nghèo (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg) ngày 08 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ).
2. Kế hoạch và giải pháp:
a) Kế hoạch:
- Thực hiện định canh, định cư cho đối tượng thuộc Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg là 29.718 hộ và 140.313 nhân khẩu (du canh, du cư), trong đó:
+ Định canh, định cư tập trung là 14.662 hộ và 68.319 nhân khẩu;
+ Định canh, định cư xen ghép là 15.056 hộ và 71.994 nhân khẩu;
- Tổng số dự án thực hiện là 297 dự án, trong đó:
+ Dự án định canh, định cư tập trung là 253 dự án;
+ Dự án định cư xen ghép là 44 dự án.
- Tổng vốn đầu tư là 2.717.046 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn đã thực hiện trong hai năm (2008, 2009): 313.000 triệu đồng.
+ Vốn còn lại là 2.404.046 triệu đồng; dự kiến phân bổ vốn đầu tư như sau:
. Năm 2010: 1.324.873 triệu đồng;
. Năm 2011: 713.475 triệu đồng;
. Năm 2012: 365.698 triệu đồng.
b) Giải pháp chủ yếu:
- Vốn thực hiện kế hoạch định canh, định cư: ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách địa phương trong kế hoạch hàng năm và ghi thành mục riêng;
- Sắp xếp các dự án theo thứ tự ưu tiên đầu tư và tập trung đầu tư hoàn thành dứt điểm từng công trình, dự án; vận động các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, các đơn vị quân đội tham gia, hỗ trợ thực hiện; lồng ghép và ưu tiên thực hiện các chính sách, chương trình mục tiêu quốc gia cho vùng có dự án và đối tượng thực hiện định canh, định cư để nâng cao hiệu quả đầu tư;
- Tổ chức tuyên truyền, vận động đồng bào các dân tộc thiểu số du canh, du cư thực hiện kế hoạch định canh, định cư;
- Từng địa phương phải tiến hành phân công nhiệm vụ, gắn với trách nhiệm cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị và cá nhân trong việc triển khai thực hiện kế hoạch; đồng thời, quản lý sử dụng nguồn vốn đầu tư đúng chế độ chính sách, không để tiêu cực, tham nhũng, thất thoát xảy ra;
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát của các cấp, các ngành, các tổ chức chính trị - xã hội và của người dân trong quá trình thực hiện các chính sách, dự án, công trình định canh, định cư.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của các Bộ, ngành Trung ương
a) Ủy ban Dân tộc là cơ quan thường trực quản lý chương trình (chính sách) hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số:
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các địa phương xây dựng kế hoạch định canh, định cư hằng năm cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư;
- Tổng hợp kế hoạch định canh, định cư hằng năm của các tỉnh; phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trong việc bố trí vốn thực hiện kế hoạch định canh, định cư hằng năm;
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu điều chỉnh, bổ sung cơ chế, chính sách thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trình Thủ tướng Chính phủ khi cần thiết;
- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện kế hoạch định canh, định cư và chính sách di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số; định kỳ 6 tháng và hằng năm báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện.
b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Dân tộc và Bộ Tài chính dự kiến bố trí vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách địa phương hằng năm để thực hiện kế hoạch định canh, định cư trên phạm vi cả nước trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Phối hợp với Ủy ban Dân tộc kiểm tra việc thực hiện kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số của các địa phương.
c) Bộ Tài chính:
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư dự kiến bố trí vốn sự nghiệp từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách địa phương hằng năm để thực hiện kế hoạch định canh, định cư trên phạm vi cả nước trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Thực hiện việc cấp phát, hướng dẫn và giám sát chi tiêu tài chính của chương trình (chính sách) hỗ trợ thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số;
- Phối hợp với Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu điều chỉnh, bổ sung cơ chế chính sách thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trình Thủ tướng Chính phủ khi cần thiết;
- Phối hợp với Ủy ban Dân tộc kiểm tra việc quản lý, sử dụng vốn thực hiện kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số của các địa phương.
d) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Chủ trì hướng dẫn các địa phương rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bố trí, sắp xếp dân cư phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; hướng dẫn công tác khuyến nông, khuyến lâm, phát triển sản xuất cho đồng bào vùng dự án định canh, định cư;
- Phối hợp với Ủy ban Dân tộc kiểm tra việc thực hiện kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số của các địa phương.
đ) Các Bộ, ngành có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ của mình phối hợp chặt chẽ với các địa phương thực hiện tốt kế hoạch định canh, định cư đã được phê duyệt, nhất là các địa phương có nhiều đối tượng du canh, du cư; đồng thời hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương ưu tiên thực hiện các chương trình, dự án do Bộ, ngành quản lý trên các địa bàn có dự án định canh, định cư để nâng cao hiệu quả đầu tư.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh:
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm toàn diện trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch định canh, định cư và chính sách di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh;
b) Quản lý, sử dụng nguồn vốn được giao theo đúng chế độ, chính sách pháp luật quy định, đạt hiệu quả cao, không để xảy ra thất thoát, tham nhũng;
c) Tổ chức tuyên truyền, vận động các hộ đồng bào thiểu số du canh, du cư thực hiện định canh định cư, thay đổi tập quán sản xuất, áp dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất, tăng thu nhập, ổn định đời sống; huy động các nguồn lực của cộng đồng dân cư, các tổ chức kinh tế, chính trị, xã hội trên địa bàn để thực hiện kế hoạch, dự án định canh, định cư; thực hiện lồng ghép các nguồn vốn, chính sách, chương trình, dự án trên địa bàn để nâng cao hiệu quả và thực hiện định canh, định cư bền vững;
d) Đẩy mạnh công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến công, hướng dẫn phát triển sản xuất, nông, lâm nghiệp gắn với giao khoán bảo vệ rừng cho các hộ thuộc đối tượng định canh, định cư;
đ) Định kỳ 6 tháng, hằng năm báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch định canh, định cư và chính sách di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh với Ủy ban Dân tộc để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG DU CANH, DU CƯ THỰC HIỆN ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Các tỉnh | Số hộ | Số khẩu | Hình thức ĐCĐC | Dân tộc | |||
Tập trung | Xen ghép | |||||||
Số hộ | Số khẩu | Số hộ | Số khẩu | |||||
| Tổng số | 29.718 | 140.313 | 14.662 | 68.319 | 15.056 | 71.994 |
|
1 | Điện Biên | 1.394 | 7.646 | 575 | 3.168 | 819 | 4.478 | Hmông, La Hủ |
2 | Lai Châu | 342 | 1.954 | 245 | 1.364 | 97 | 590 | La Hủ |
3 | Sơn La | 914 | 5.181 | 680 | 3.726 | 234 | 1.455 | Hmông, Sinh Mun, La Ha |
4 | Lào Cai | 613 | 3.981 | 431 | 2.644 | 182 | 1.337 | Hmông, Dao |
5 | Hòa Bình | 396 | 1.456 | 234 | 770 | 162 | 686 | Mường, Dao, Tày |
6 | Yên Bái | 1.351 | 8.115 | 382 | 2.264 | 969 | 5.851 | Hmông, Dao, Tày, Nùng, Cao Lan |
7 | Tuyên Quang | 113 | 586 |
|
| 113 | 586 | Hmông, Dao |
8 | Hà Giang | 728 | 3.526 | 481 | 2.171 | 247 | 1.355 | Hmông |
9 | Cao Bằng | 921 | 4.819 | 805 | 4.306 | 116 | 513 | Hmông, Sán Chay (Sán chỉ), Dao, Nùng |
10 | Lạng Sơn | 76 | 430 | 45 | 248 | 31 | 182 | Hmông, Dao |
11 | Bắc Kạn | 411 | 2.348 | 260 | 1.442 | 151 | 906 | Hmông, Dao |
12 | Bắc Giang | 65 | 336 | - | - | 65 | 336 | Nùng, Tày |
13 | Thái Nguyên | 46 | 168 |
|
| 46 | 168 | Sán chay, Hoa, Dao, Tày |
14 | Phú Thọ | 710 | 3.080 | 710 | 3.080 | - | - | Hmông, Dao, Mường |
15 | Thanh Hóa | 106 | 581 | 59 | 376 | 47 | 205 | Hmông, Thái, Mường |
16 | Nghệ An | 1.037 | 5.805 | 576 | 3.235 | 461 | 2.570 | Hmông, Khơ-mú, Thái |
17 | Quảng Bình | 759 | 3.804 | 620 | 3.115 | 139 | 689 | Bru-Vân kiều, Chứt |
18 | Quảng Trị | 1.393 | 6.099 | 767 | 3.391 | 626 | 2.708 | Vân Kiều, Tà ôi |
19 | Thừa Thiên Huế | 951 | 4.258 | 415 | 1.693 | 536 | 2.565 | Cơ-Tu, Tà – Ôi, Vân Kiều |
20 | Quảng Nam | 482 | 2.243 | 412 | 1.730 | 70 | 513 | Cơ- Tu |
21 | Bình Định | 1.364 | 5.663 | 303 | 1.368 | 1.061 | 4.295 | Hrê, Ba-na, Chăm |
22 | Phú Yên | 931 | 4.269 | 640 | 2.783 | 291 | 1.486 | Chăm, Ê-đê, Ba-na, Dao |
23 | Quảng Ngãi | 1.816 | 7.020 | 1.338 | 5.355 | 478 | 1.665 | Hrê |
24 | Ninh Thuận | 886 | 4.424 | 286 | 1.295 | 600 | 3.129 | Raglai |
25 | Bình Thuận | 464 | 1.260 | 420 | 1.021 | 44 | 239 | Cơ-ho, Raglai, Chăm, Chơ Ro, Tày |
26 | Gia Lai | 4.893 | 21.253 | 1.014 | 4.445 | 3.879 | 16.808 | Gia-rai, Ba-na |
27 | Lâm Đồng | 730 | 4.362 | 172 | 915 | 558 | 3.447 | Cơ-ho, Mạ, Chu-ru, Gié-Triêng, Nùng, Tày |
28 | Đắk Lắk | 492 | 2.223 | 286 | 1.233 | 206 | 990 | Hmông, Xơ-đăng, Mnông, Êđê, Tày |
29 | Kon Tum | 1.747 | 7.310 | 434 | 1.839 | 1.313 | 5.471 | Xê Đăng, Gié-Triêng, Gia-rai, Ba-na |
30 | Đắk Nông | 641 | 3.542 | 278 | 1.835 | 363 | 1.707 | Hmông, Mnông, Tày, Dao, Nùng, Thái |
31 | Bình Phước | 1.378 | 5.463 | 1.250 | 5.024 | 128 | 439 | Gié-Triêng, Mnông, Khơ-me, Tày, Nùng |
32 | Sóc Trăng | 352 | 1.574 | 292 | 1.223 | 60 | 351 | Khơ-me |
33 | An Giang | 438 | 1.828 | - |
| 438 | 1.828 | Khơ-me |
34 | Hậu Giang | 199 | 811 |
|
| 199 | 811 | Khơ-me, Ê-đê |
35 | Cà Mau | 579 | 2.895 | 252 | 1.260 | 327 | 1.635 | Khơ-me |
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DỰ ÁN CỦA CÁC TỈNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ DU CANH, DU CƯ ĐẾN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên tỉnh, hình thức dự án | Đối tượng du canh, du cư | Tổng mức đầu tư | Tổng mức bố trí vốn theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg | Vốn lồng ghép | Vốn đã cấp năm 2008 và 2009 | Kế hoạch bố trí vốn năm 2010 | Kế hoạch bố trí vốn năm 2011 | Kế hoạch bố trí vốn năm 2012 | |||
Số hộ | Số khẩu | Tổng số | Vốn sự nghiệp | Vốn ĐTPT | ||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 11 | 12 | 13 | 14 |
x | Tổng số | 29.718 | 140.313 | 3.161.659 | 2.717.046 | 890.249 | 1.826.797 | 444.613 | 313.000 | 1.324.873 | 713.475 | 365.698 |
1 | Điện Biên | 1.394 | 7.646 | 173.051 | 170.266 | 43.007 | 127.259 | 2.785 | 15.000 | 90.000 | 40.000 | 25.266 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 575 | 3.168 | 141.179 | 139.144 | 11.885 | 127.259 | 2.035 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 819 | 4.478 | 31.872 | 31.122 | 31.122 | - | 750 |
|
|
|
|
2 | Lai Châu | 342 | 1.954 | 167.046 | 149.623 | 8.663 | 140.960 | 17.423 | 20.000 | 80.000 | 35.000 | 14.623 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 245 | 1364 | 161.448 | 145.937 | 4.977 | 140.960 | 15.511 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 97 | 590 | 5.598 | 3.686 | 3686 | - | 1.192 |
|
|
|
|
3 | Sơn La | 914 | 5.181 | 163.236 | 152.391 | 25.129 | 127.262 | 10.845 | 17.500 | 85.000 | 35.000 | 14.891 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 680 | 3726 | 149.308 | 140.499 | 13.237 | 127.262 | 8.809 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 234 | 1.455 | 13.928 | 11.892 | 11.892 | - | 2.036 |
|
|
|
|
4 | Lào Cai | 613 | 3.981 | 81.196 | 79.160 | 17.006 | 62.154 | 2.036 | 8.500 | 45.000 | 20.000 | 5.660 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 431 | 2.644 | 73.140 | 71.104 | 8.950 | 62.154 | 2.036 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 212 | 1.337 | 8.056 | 8.056 | 8.056 | - |
|
|
|
|
|
5 | Hòa Bình | 396 | 1.456 | 67.156 | 64.384 | 10.018 | 54.366 | 2.772 | 12.500 | 35.000 | 10.000 | 6.884 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 234 | 770 | 61.000 | 58.228 | 3.862 | 54.366 | 2.772 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 162 | 686 | 6.156 | 6.156 | 6.156 | - |
|
|
|
|
|
6 | Yên Bái | 1.351 | 8.115 | 96.357 | 86.900 | 44.452 | 42.448 | 9.457 | 11.000 | 45.000 | 20.000 | 10.900 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 382 | 2.264 | 59.535 | 50.078 | 7.630 | 42.448 | 9.457 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 969 | 5.851 | 36.822 | 36.822 | - |
|
|
|
|
|
|
7 | Tuyên Quang | 113 | 586 | 9.878 | 9.878 | 9.878 | - |
| 6.500 | 3.378 |
| - |
B | Hình thức ĐCĐC XG | 113 | 586 | 9.878 | 9.878 | 9.878 | - |
|
|
|
|
|
8 | Hà Giang | 728 | 3.526 | 66.617 | 64.832 | 20.974 | 43.858 | 1.785 | 4.000 | 37.000 | 15.000 | 8.832 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 481 | 2.171 | 55.730 | 53.945 | 10.087 | 43.858 | 1.785 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 247 | 1.355 | 10.887 | 10.887 | 10.887 | - |
|
|
|
|
|
9 | Cao Bằng | 921 | 4.819 | 147.224 | 135.001 | 21.177 | 113.824 | 12.223 | 23.500 | 75.000 | 25.000 | 11.501 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 805 | 4.306 | 142.236 | 130.593 | 16.769 | 113.824 | 11.643 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 116 | 513 | 4.988 | 4.408 | 4.408 | - | 580 |
|
|
|
|
10 | Lạng Sơn | 76 | 430 | 9.453 | 7.533 | 1.163 | 6.370 | 1.920 | 1.800 | 5.733 |
|
|
A | Hình thức ĐCĐC TT | 45 | 248 | 7.500 | 6.370 | 413 | 5.957 | 1.130 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 31 | 182 | 1.953 | 1.163 | 750 | 413 | 790 |
|
|
|
|
11 | Bắc Kạn | 411 | 2.348 | 60.298 | 57.421 | 10.807 | 46.614 | 2.877 | 12.000 | 30.000 | 10.000 | 5.421 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 260 | 1.442 | 54.560 | 51.683 | 5.069 | 46.614 | 2.877 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 151 | 906 | 5.738 | 5.738 | 5.738 | - |
|
|
|
|
|
12 | Bắc Giang | 65 | 336 | 700 | 700 | 700 | - |
| 700 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 65 | 336 | 700 | 700 | 700 | - |
|
|
|
|
|
13 | Thái Nguyên | 46 | 168 | 3.222 | 2.900 | 2.900 | - | 322 | 700 | 2.200 |
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 46 | 168 | 3.222 | 2.900 | 2.900 | - | 322 |
|
|
|
|
14 | Phú Thọ | 710 | 3.080 | 139.023 | 136.458 | 13.855 | 122.603 | 2.565 | 2.200 | 60.000 | 50.000 | 24.258 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 710 | 3.080 | 139.023 | 136.458 | 13.855 | 122.603 | 2.565 |
|
|
|
|
15 | Thanh Hóa | 106 | 581 | 35.374 | 33.831 | 3.413 | 30.418 | 1.543 | 21.000 |
| 12.831 | - |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 59 | 376 | 12.410 | 11.792 | 1.165 | 10.627 | 618 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 47 | 205 | 22.964 | 22.039 | 2.248 | 19.791 | 925 |
|
|
|
|
16 | Nghệ An | 1.037 | 5.805 | 156.083 | 89.296 | 30.203 | 59.093 | 66.787 | 22.500 | 43.000 | 18.000 | 5.796 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 576 | 3.235 | 136.176 | 70.833 | 11.740 | 59.093 | 65.343 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 461 | 2.570 | 19.907 | 18.463 | 18.463 | - | 1.444 |
|
|
|
|
17 | Quảng Bình | 759 | 3.804 | 71.123 | 49.791 | 17.607 | 32.184 | 21.332 | 9.000 | 20.000 | 15.000 | 5.791 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 620 | 3.115 | 65.841 | 44.509 | 12.325 | 32.184 | 21.332 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 139 | 689 | 5.282 | 5.282 | 5.282 | - |
|
|
|
|
|
18 | Quảng Trị | 1.393 | 6.099 | 181.376 | 143.444 | 28.198 | 115.246 | 37.932 | 14.000 | 73.000 | 45.000 | 11.444 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 767 | 3.391 | 168.327 | 130.395 | 15.149 | 115.246 | 37.932 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 626 | 2.708 | 13.049 | 13.049 | 13.049 | - |
|
|
|
|
|
19 | Thừa Thiên Huế | 951 | 4.258 | 117.258 | 89.383 | 28.722 | 60.661 | 27.875 | 4.500 | 45.000 | 30.000 | 9.883 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 415 | 1.693 | 87.352 | 60.250 | 8.354 | 51.896 | 27.102 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 536 | 2.565 | 21.141 | 20.368 | 20.368 | - | 773 |
|
|
|
|
20 | Quảng Nam | 482 | 2.243 | 81.004 | 76.912 | 11.125 | 65.787 | 4.092 | 4.300 | 35.000 | 25.000 | 12.612 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 412 | 1.730 | 78.344 | 74.252 | 8.465 | 65.787 | 4.092 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 70 | 513 | 2.660 | 2.660 | 2.660 | - |
|
|
|
|
|
21 | Bình Định | 1.364 | 5.663 | 74.610 | 70.496 | 46.443 | 24.053 | 4.114 | 11.500 | 30.000 | 20.000 | 8.996 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 303 | 1.368 | 34.292 | 30.178 | 6.125 | 24.053 | 4.114 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 1.061 | 4.295 | 40.318 | 40.318 | 40.318 | - |
|
|
|
|
|
22 | Phú Yên | 931 | 4.269 | 62.995 | 50.180 | 24.552 | 25.628 | 12.815 | 5.500 | 30.000 | 10.000 | 4.680 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 640 | 2.783 | 48.010 | 37.482 | 11.854 | 25.628 | 10.528 |
|
|
|
|
B | DA ĐCĐC xen ghép | 291 | 1.486 | 14.985 | 12.698 | 12.698 | - | 2.287 |
|
|
|
|
23 | Quảng Ngãi | 1.816 | 7.020 | 199.174 | 190.283 | 60.615 | 129.668 | 8.891 | 4.500 | 80.000 | 75.000 | 30.783 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 1.338 | 5.355 | 160.963 | 160.963 | 31.295 | 129.668 |
|
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 478 | 1.665 | 38.211 | 29.320 | 29.320 | - | 8.891 |
|
|
|
|
24 | Ninh Thuận | 886 | 4.424 | 49.045 | 48.445 | 28.311 | 20.134 | 600 | 10.500 | 25.000 | 10.000 | 2.945 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 286 | 1.295 | 26.245 | 25.645 | 5.511 | 20.134 | 600 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 600 | 3.129 | 22.800 | 22.800 | 22.800 | - |
|
|
|
|
|
25 | Bình Thuận | 464 | 1.260 | 73.339 | 49.456 | 9.857 | 39.599 | 23.883 | 3.300 | 30.000 | 7.000 | 9.156 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 420 | 1.021 | 59.551 | 48.422 | 8.823 | 39.599 | 11.129 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 44 | 239 | 7.487 | 1.034 | 1.034 | - | 6.453 |
|
|
|
|
26 | Gia Lai | 4.893 | 21.253 | 270.705 | 240.705 | 167.075 | 73.631 | 30.000 | 17.000 | 90.000 | 75.000 | 58.705 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 1.014 | 4.455 | 108.303 | 93.303 | 19.673 | 73.631 | 15.000 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 3.879 | 16.798 | 162.402 | 147.402 | 147.402 | - | 15.000 |
|
|
|
|
27 | Lâm Đồng | 730 | 4.362 | 104.455 | 45.522 | 23.845 | 21.677 | 58.933 | 7.500 | 20.000 | 10.000 | 8.022 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 172 | 915 | 38.255 | 24.926 | 3.249 | 21.677 | 13.329 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 558 | 3.447 | 67.459 | 20.596 | 20.596 | - | 46.863 |
|
|
|
|
28 | Đắk Lắk | 492 | 2.223 | 40.415 | 36.971 | 12.765 | 24.206 | 3.444 | 3.300 | 15.000 | 10.000 | 8.671 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 286 | 1.233 | 30.255 | 29.555 | 5.349 | 24.206 | 700 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 206 | 990 | 7.860 | 7.416 | 7.416 | - | 444 |
|
|
|
|
29 | Kon Tum | 1.747 | 7.310 | 143.188 | 109.285 | 59.067 | 50.218 | 33.903 | 16.000 | 50.000 | 25.000 | 18.285 |
A | DA ĐCĐC TT | 434 | 1.839 | 69.474 | 58.732 | 8.514 | 50.218 | 10.742 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 1.313 | 5.471 | 73.714 | 50.553 | 50.553 | - | 23.161 |
|
|
|
|
30 | Đắk Nông | 641 | 3.542 | 63.547 | 58.301 | 19.831 | 38.470 | 5.246 | 14.500 | 25.000 | 10.000 | 8.801 |
A | DA ĐCĐC TT | 278 | 1835 | 47.526 | 45.595 | 7.125 | 38.470 | 1.931 |
|
|
|
|
B | DA ĐCĐC XG | 363 | 1707 | 16.021 | 12.706 | 12.706 | - | 3.315 |
|
|
|
|
31 | Bình Phước | 1.378 | 5.463 | 142.763 | 115.062 | 27.681 | 87.380 | 27.701 | 3.200 | 65.000 | 30.000 | 16.862 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 1250 | 5024 | 135.717 | 110.416 | 23.035 | 87.380 | 25.301 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 128 | 439 | 7.046 | 4.646 | 4.646 | - | 2.400 |
|
|
|
|
32 | Sóc Trăng | 352 | 1.574 | 32.595 | 31.335 | 13.024 | 18.311 | 1.260 |
| 20.000 | 5.000 | 6.335 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 292 | 1.223 | 30.225 | 29.115 | 10.804 | 18.311 | 1.110 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 60 | 351 | 2.370 | 2.220 | 2.220 | - | 150 |
|
|
|
|
33 | An Giang | 438 | 1.828 | 19.710 | 16.644 | 16.644 | - | 3.066 | 1.000 | 10.000 | 5.644 | - |
B | Hình thức ĐCĐC XG | 438 | 1.828 | 16.644 | 16.644 | 16.644 | - |
|
|
|
|
|
34 | Hậu Giang | 199 | 811 | 8.955 | 7.562 | 7.562 | - | 1.393 | 2.000 | 5.562 |
| - |
B | Hình thức ĐCĐC XG | 199 | 811 | 7.562 | 7.562 | 7.562 | - |
|
|
|
|
|
35 | Cà Mau | 579 | 2.895 | 50.748 | 46.695 | 23.978 | 22.717 | 4.053 | 2.000 | 20.000 | 15.000 | 9.695 |
A | Hình thức ĐCĐC TT | 252 | 1.260 | 30.609 | 27.489 | 4.771 | 22.718 | 3.120 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 327 | 1.635 | 20.140 | 19.207 | 19.207 |
| 933 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP DỰ ÁN CỦA CÁC TỈNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ DU CANH, DU CƯ ĐẾN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342 ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên tỉnh, tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án định canh, định cư | Đối tượng du canh, du cư | Quyết định đầu tư (Số Quyết định, ngày, tháng) | Tổng mức đầu tư | Tổng mức bố trí vốn theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg | Vốn ĐP & các CT, DA khác lồng ghép | Số dự án ĐCĐC TT và xen ghép |
| ||||
Số hộ | Số khẩu | ||||||||||||
Tổng số | Vốn sự nghiệp | Vốn ĐTPT | XG | TT |
| ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
| Tổng số |
| 29.718 | 140.313 |
| 3.162.919 | 2.717.046 | 890.249 | 1.826.797 | 444.613 | 44 | 253 |
|
1 | Điện Biên |
| 1.394 | 7.646 |
| 173.051 | 170.266 | 43.007 | 127.259 | 2.785 | 1 | 13 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 575 | 3.168 |
| 141.179 | 139.144 | 11.885 | 127.259 | 2.035 |
|
|
|
1 | DA Phiêng Vang | Xã Ta Ma, h. Tuần Giáo | 45 | 234 | 1183/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 14.124 | 13.974 | 927 | 13.047 | 150 |
|
|
|
2 | DA Pú Len | Xã Púng Lao, h. Mường Ẩng | 71 | 281 | 1185/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 9.146 | 9.001 | 1.369 | 7.632 | 145 |
|
|
|
3 | DA Háng Khúa | Xã Tả Sìn Thàng, h. Tủa Chùa | 45 | 320 | 1176/QĐ-UBND, 14/6/2009 | 17.227 | 17.027 | 927 | 16.100 | 200 |
|
|
|
4 | DA Phàng Mủ Phình | Xã Tả Pìn, h. Tủa Chùa | 46 | 335 | 1175/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 11.535 | 11.420 | 944 | 10.476 | 115 |
|
|
|
5 | DA Háng La Chủ A | Xã Hừa Ngài, h. Mường Chà | 45 | 247 | 1178/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 10.481 | 10.386 | 927 | 9.459 | 95 |
|
|
|
6 | DA Huổi Cha | Xã Mườn Tùng, h. Mường Chà | 37 | 211 | 1174/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 14.027 | 13.807 | 791 | 13.016 | 220 |
|
|
|
7 | DA Nậm Cang A | Xã Mường Tùng, h. Mường Chà | 35 | 206 | 1177/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 11.633 | 11.458 | 757 | 10.701 | 175 |
|
|
|
8 | DA Na Cô Sa A | Xã Quảng Lâm, h. Mường Nhé | 35 | 212 | 1181/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 11.439 | 11.259 | 757 | 10.502 | 180 |
|
|
|
9 | DA Huổi Thủng II A | Xã Quảng Lâm, h. Mường Nhé | 32 | 193 | 1186/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 10.291 | 9.991 | 706 | 9.285 | 300 |
|
|
|
10 | DA Suối Lư 4 | Xã Keo Lôm, h. Điện Biên Đông | 52 | 265 | 1184/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 6.461 | 6.351 | 1.046 | 5.305 | 110 |
|
|
|
11 | DA Khu Xá Tự | Xã Phình Giàng, h. Điện Biên Đông | 42 | 208 | 1182/QĐ-UBND, 14/6/2009 | 6.853 | 6.713 | 876 | 5.837 | 140 |
|
|
|
12 | DA Hua Huổi Luông A | Xã Lay Nưa, h. Mường Lay | 45 | 227 | 1179/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 11.516 | 11.391 | 927 | 10.464 | 125 |
|
|
|
13 | DA Hồ Nậm Cản A | Xã Lay Nưa, h. Mường Lay | 45 | 229 | 1180/QĐ-UBND, 14/7/2009 | 6.446 | 6.366 | 927 | 5.439 | 80 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 819 | 4.478 | 757/QĐ-UBND, 16/6/2008 | 31.872 | 31.122 | 31.122 |
| 750 |
|
|
|
2 | Lai Châu |
| 342 | 1.954 |
| 167.046 | 149.623 | 8.663 | 140.960 | 17.423 | 1 | 5 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 245 | 1.364 |
| 161.448 | 145.937 | 4.977 | 140.960 | 15.511 |
|
|
|
1 | DA bàn Tá Bạ | Xã Ka Lăng, h. Mường Tè | 85 | 473 | 190/QĐ-UBND, 20/5/2008 | 41.657 | 37.428 | 1.607 | 35.821 | 4.229 |
|
|
|
2 | DA bản Nậm Pặm | Xã Mường Tè, h. Mường Tè | 32 | 176 | 59/QĐ-UBND, 17/1/2008 | 8.905 | 7.661 | 706 | 6.955 | 1.244 |
|
|
|
3 | DA bản Hà Xi | Xã Pa Hủ, h. Mường Tè | 46 | 243 | 57/QĐ-UBND, 17/1/2008 | 42.967 | 39.856 | 944 | 38.912 | 3.111 |
|
|
|
4 | DA bản Theo La Cò | Xã Thu Lũm, h. Mường Tè | 43 | 223 | 60/QĐ-UBND, 17/1/2008 | 33.706 | 29.605 | 893 | 28.712 | 4.101 |
|
|
|
5 | DA bản Dèn Thàng | Xã Pa Vệ Sủ, h. Mường Tè | 39 | 249 | 58/QĐ-UBND, 17/1/2008 | 34.213 | 31.387 | 825 | 30.562 | 2.826 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 97 | 590 | 26/QĐ-UBND, 20/5/2008 | 5.598 | 3.686 | 3686 |
| 1.912 |
|
|
|
3 | Sơn La |
| 914 | 5.181 |
| 163.236 | 152.391 | 25.129 | 127.262 | 10.845 | 1 | 15 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 680 | 3.726 |
| 149.308 | 140.499 | 13.237 | 127.262 | 8.809 |
|
|
|
1 | DA bản Co Dâu | Xã Nậm Ty, h. Sông Mã | 70 | 171 | 1818/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 14.846 | 14.335 | 1.352 | 12.983 | 511 |
|
|
|
2 | DA bản Pá Rùa | Xã Co Tòng, h. Thuận Châu | 36 | 241 | 1813/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 5.645 | 4.970 | 774 | 4.196 | 675 |
|
|
|
3 | DA bản Pú Le | Xã Long Hẹ, h. Thuận Châu | 51 | 220 | 1812/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 8.579 | 7.811 | 1.029 | 6.782 | 768 |
|
|
|
4 | DA bản Pa Cốp | Xã Vân Hồ, h. Mộc Châu | 42 | 195 | 1820/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 5.848 | 5.168 | 876 | 4.292 | 680 |
|
|
|
5 | DA bản Đán Đón | Xã Phiềng Khoài, h. Yên Châu | 33 | 180 | 1825/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 9.500 | 9.064 | 723 | 8.341 | 436 |
|
|
|
6 | DA bản Nậm Bó | Xã Phiềng Khoài, h. Yên Châu | 40 | 190 | 1824/QĐ-UBND, 27/10/2009 | 9.001 | 8.203 | 842 | 7.361 | 798 |
|
|
|
7 | DA bản Phiềng Luông | Xã Chiềng Khay, h. Quỳnh Nhai | 35 | 184 | 1817/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 9.522 | 9.062 | 757 | 8.305 | 460 |
|
|
|
8 | DA bản Phiềng Bó | Xã Nậm Ét, h. Quỳnh Nhai | 25 | 158 | 1816/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 7.538 | 7.148 | 587 | 6.561 | 390 |
|
|
|
9 | DA bản Nong Phụ II | Xã Mường Lạn, h. Sốp Cộp | 38 | 266 | 1821/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 10.633 | 10.102 | 808 | 9.294 | 531 |
|
|
|
10 | DA bản Huổi Pá | Xã Mường Lạn, h. Sốp Cộp | 67 | 553 | 1823/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 14.605 | 13.871 | 1.301 | 12.570 | 734 |
|
|
|
11 | DA bản Huổi Lạ | Xã Mường Léo, h. Sốp Cộp | 40 | 252 | 1811/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 14.280 | 13.735 | 842 | 12.893 | 545 |
|
|
|
12 | DA bản Pu Khăn | Xã Quang Huy, h. Phù Yên | 43 | 306 | 1814/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 7.935 | 7.219 | 893 | 6.326 | 716 |
|
|
|
13 | DA bản Cổng Trời | Xã Huy Tường, h. Phù Yên | 78 | 453 | 1815/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 12.026 | 11.156 | 1.488 | 9.668 | 870 |
|
|
|
14 | DA Lọng Bong | Xã Hua Trai, h. Mường La | 47 | 230 | 1819/QĐ-UBND, 27/6/2009 | 14.984 | 14.289 | 961 | 13.328 | 695 |
|
|
|
15 | DA Pom Cọ | Xã Púng Bánh, h. Sốp Cộp | 35 | 127 | 1822/QĐ-UBND, 27/6/2010 | 4.826 | 4.366 | 757 | 3.609 | 460 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 234 | 1.455 | 3180/QĐ-UBND, 22/10/2008 | 13.928 | 11.892 | 11.892 |
| 2.036 |
|
|
|
4 | Lào Cai |
| 613 | 3.981 |
| 81.196 | 79.160 | 17.006 | 62.154 | 2.036 | 1 | 10 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 431 | 2.644 |
| 73.140 | 71.104 | 8.950 | 62.154 | 2.036 |
|
|
|
1 | DA bản Tà Thàng | Xã Xín Chéng, h. Si Ma Cai | 42 | 261 | 2026/QĐ-UBND, 7/7/2009 | 5.102 | 4.966 | 876 | 4.090 | 136 |
|
|
|
2 | DA bản Suối Đá | Xã Nàn Sín, h. Si Ma Cai | 53 | 370 | 3335/QĐ-UBND, 6/11/2008 | 5.755 | 5.505 | 1.063 | 4.442 | 250 |
|
|
|
3 | DA bản Lùng Sán | Xã Nàn Sín, h. Si Ma Cai | 59 | 410 | 3334/QĐ-UBND, 6/11/2008 | 6.149 | 5.799 | 1.165 | 4.634 | 350 |
|
|
|
4 | DA bản Nậm Mạt – Nậm Cúm | Xã Thanh Phú, h. Sa Pa | 46 | 265 | 2023/QĐ-UBND, 6/11/2008 | 5.362 | 5.162 | 944 | 4.218 | 200 |
|
|
|
5 | DA thôn Xín Thèn | TT Phong Hải, h. Bảo Thắng | 65 | 225 | 1207/QĐ-UBND, 11/5/2009 | 27.150 | 27.000 | 1.267 | 25.733 | 150 |
|
|
|
6 | DA bản Đậu Lùng | Xã bản Xen, h. Mường Khương | 33 | 215 | 2025/QĐ-UBND, 7/7/2009 | 4.825 | 4.525 | 723 | 3.802 | 300 |
|
|
|
7 | DA bản Na Lốc | Xã bản Lầu, h. Mường Khương | 27 | 196 | 3335/QĐ-UBND, 6/11/2008 | 4.381 | 4.231 | 621 | 3.610 | 150 |
|
|
|
8 | DA bản Pạc Tà 2 | Xã. Tà Gia Khâu, h. Văn Bàn | 36 | 236 | 2027/QĐ-UBND, 7/7/2009 | 4.872 | 4.672 | 774 | 3.898 | 200 |
|
|
|
9 | DA bản Hang Đá | Xã Dìn Chín, h. Bảo Thắng | 33 | 221 | 2024/QĐ-UBND, 7/7/2009 | 4.675 | 4.525 | 723 | 3.802 | 150 |
|
|
|
10 | DA bản Choán Ván | Xã Mường Khương, h. Mường Khương | 37 | 245 | 3335/QĐ-UBND, 6/11/2008 | 4.871 | 4.721 | 791 | 3.930 | 150 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 212 | 1.337 | 3335/QĐ-UBND, 6/11/2008 | 8.056 | 8.056 | 8.056 |
|
|
|
|
|
5 | Hòa Bình |
| 396 | 1.456 |
| 67.384 | 64.384 | 10.018 | 54.366 | 2.772 | 1 | 5 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 234 | 770 |
| 61.000 | 58.228 | 3.862 | 54.366 | 2.772 |
|
|
|
1 | DA bản Cang | Xã Pà Cò, h. Mai Châu | 46 | 205 | 2294/QĐ-UBND, 25/9/2007 | 9.422 | 8.922 | 944 | 7.978 | 500 |
|
|
|
2 | DA kh Vó Hồi-xóm Quế Kho | Xã Tú Sơn, h. Kim Bôi | 53 | 168 | 1171/QĐ-UBND, 26/5/2008 | 9.691 | 9.341 | 1.063 | 8.278 | 350 |
|
|
|
3 | DA xóm Trung Dâu | Xã Lâm Sơn, h. Lương Sơn | 45 | 196 | 1172/QĐ-UBND, 26/5/2008 | 10.755 | 9.505 | 927 | 8.578 | 1.250 |
|
|
|
4 | DA Xóm Mừng | Xã Xuân Phong, h. Cao Phong | 45 | 201 | 1173/QĐ-UBND, 26/5/2008 | 22.177 | 21.505 | 927 | 20.578 | 672 |
|
|
|
5 | DA Khu Suối Sâu | Xã Toàn Sơn, h. Đà Bắc | 45 | 215 | 1174/QĐ-UBND, 26/5/2008 | 9.505 | 8.955 | 927 | 8.028 | 550 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 162 | 686 | 1175/QĐ-UBND, 26/5/2008 | 6.156 | 6.156 | 6.156 |
|
|
|
|
|
6 | Yên Bái |
| 1.351 | 8.115 |
| 96.357 | 86.900 | 44.452 | 42.448 | 9.457 | 1 | 7 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 382 | 2.264 |
| 59.535 | 50.078 | 7.630 | 42.448 | 9.457 |
|
|
|
1 | DA Liên Sơn | Xã Lang Thíp, h. Văn Yên | 55 | 285 | 967/QĐ-UBND, 3/7/2009 | 8.137 | 6.637 | 1.097 | 5.540 | 1.500 |
|
|
|
2 | DA Bãi Châu | Xã Lang Thíp, h. Văn Yên | 50 | 263 | 968/QĐ-UBND, 3/7/2009 | 6.612 | 4.812 | 1.012 | 3.800 | 1.800 |
|
|
|
3 | DA thôn Khe Mạ | Xã Phong Dụ Thượng, h. Văn Yên | 69 | 477 | 969/QĐ-UBND, 3/7/2009 | 8.266 | 6.966 | 1.335 | 5.631 | 1.300 |
|
|
|
4 | DA thôn Nà Hỏa | Xã Tô Mậu, h. Lục Yên | 45 | 225 | 964/QĐ-UBND, 3/7/2009 | 6.383 | 4.733 | 927 | 3.806 | 1.650 |
|
|
|
5 | DA Chiềng Pằn 1 | Xã Gia Hội, h. Văn Chấn | 48 | 265 | 965/QĐ-UBND, 3/7/2009 | 5.049 | 3.849 | 978 | 2.871 | 1.200 |
|
|
|
6 | DA Tăng Khờ 1 | Xã Cát Thịnh, h. Văn Chấn | 45 | 259 | 966/QĐ-UBND, 3/7/2009 | 15.138 | 14.188 | 927 | 13.261 | 950 |
|
|
|
7 | DA Nậm Có | Xã Nậm Có, h. Mù Cang Chải | 70 | 490 | 1147/QĐ-UBND, 12/9/2007 | 9.950 | 8.893 | 1.352 | 7.541 | 1.057 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 969 | 5.851 | 1148/QĐ-UBND, 12/9/2007 | 36.822 | 36.822 | 36.822 |
|
|
|
|
|
7 | Tuyên Quang |
| 113 | 586 |
| 9.878 | 9.878 | 9.878 | - |
| 1 |
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 113 | 586 | 228/QĐ-UBND, 10/7/2009 | 9.878 | 9.878 | 9.878 |
|
|
|
|
|
8 | Hà Giang |
| 728 | 3.526 |
| 66.617 | 64.832 | 20.974 | 43.858 | 1.785 | 4 | 11 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 481 | 2.171 |
| 55.730 | 53.945 | 10.087 | 43.858 | 1.785 |
|
|
|
2 | DA bản thôn Tia Chớ | Xã Xín Cái, h. Mèo Vạc | 36 | 177 | 2270/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 5.662 | 5.482 | 774 | 4.708 | 180 |
|
|
|
3 | DA thôn Mỏ Phàng | Xã Thượng Phùng, h. Mèo Vạc | 48 | 254 | 2269/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 6.865 | 6.725 | 978 | 5.747 | 140 |
|
|
|
4 | DA Sủa Pả A | Xã Phố Cáo, h. Đồng Văn | 47 | 237 | 2262/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 6.333 | 6.183 | 961 | 5.222 | 150 |
|
|
|
5 | DA Khía Lía | Xã Thái Phin Tủng, h. Đồng Văn | 21 | 110 | 2261/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 3.212 | 3.112 | 519 | 2.593 | 100 |
|
|
|
6 | DA xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tâm, h. Bắc Quang | 47 | 217 | 2267/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 8.743 | 8.523 | 961 | 7.562 | 220 |
|
|
|
7 | DA thôn Cán Chỉ Dền | Xã Tụ Nhân, h. Hoàng Su Phì | 103 | 489 | 2273/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 12.706 | 12.581 | 1.913 | 10.668 | 125 |
|
|
|
8 | DA thôn Nậm Chòng | Xã Quảng Nguyên, h. Xín Mần | 29 | 121 | 2263/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 3.950 | 3.830 | 655 | 3.175 | 120 |
|
|
|
9 | DA thôn Suối Đỏ | Xã Bản Díu, h. Xín Mần | 74 | 289 | 2265/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 5.532 | 5.162 | 1.420 | 3.742 | 370 |
|
|
|
10 | DA thôn Nà La | Xã Bản Diu, h. Xín Mần | 34 | 143 | 2264/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 3.946 | 3.776 | 740 | 3.036 | 170 |
|
|
|
11 | DA thôn Tân Sơn | Xã Tả Nhiu, h. Xín Mần | 42 | 134 | 2266/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 6.111 | 5.901 | 1.163 | 4.738 | 210 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 247 | 1.355 |
| 10.887 | 10.887 | 10.887 |
|
|
|
|
|
| DA ĐCĐC XG | Huyện Đồng Văn | 99 | 565 | 2260/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 3.950 | 3.950 | 3.950 |
|
|
|
|
|
| DA ĐCĐC XG | Huyện Mốo Vạc | 59 | 338 | 2271/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 3.326 | 3.326 | 3.326 |
|
|
|
|
|
| DA ĐCĐC XG | Huyện Bắc Quang | 7 | 34 | 2268/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 382 | 382 | 382 |
|
|
|
|
|
| DA ĐCĐC XG | Huyện Hoàng Su Phi | 82 | 418 | 2272/QĐ-UBND, 16/7/2009 | 3.229 | 3.229 | 3.229 |
|
|
|
|
|
9 | Cao Bằng |
| 921 | 4.819 |
| 146.969 | 135.001 | 21.177 | 113.569 | 12.223 | 1 | 19 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 805 | 4.306 |
| 141.981 | 130.593 | 16.769 | 113.569 | 11.643 |
|
|
|
1 | DA Tả Cán | Xã Tổng Cọt, h. Hà Quảng | 20 | 105 | 488/QĐ-UBND, 31/03/2008 | 3.500 | 3.520 | 502 | 2.763 | 235 |
|
|
|
2 | DA Lũng Cát-Pò Xà | Xã Nà Sắc, h. Hà Quảng | 20 | 90 | 489/QĐ-UBND, 31/03/2008 | 8.743 | 6.825 | 502 | 6.323 | 1.918 |
|
|
|
3 | DA xóm Bản Óng | Xã Sơn Lộ, h. Bảo Lạc | 47 | 260 | 487/QĐ-UBND, 31/03/2008 | 8.080 | 6.883 | 961 | 5.922 | 1.197 |
|
|
|
4 | DA Phiêng Pa | Xã Hưng Đạo, h. Bảo Lạc | 35 | 203 | 486/QĐ-UBND, 31/03/2008 | 4.649 | 4.107 | 757 | 3.350 | 542 |
|
|
|
5 | DA xóm Lũng Vai | Xã Phan Thanh, h. Bảo Lạc | 44 | 230 | 485/QĐ-UBND, 31/03/2008 | 6.825 | 5.343 | 910 | 4.433 | 1.482 |
|
|
|
6 | DA xóm Lũng Rì | Xã Khánh Xuân, h. Bảo Lạc | 20 | 102 | 484/QĐ-UBND, 31/03/2008 | 4.455 | 4.264 | 502 | 3.762 | 191 |
|
|
|
7 | DA xóm Ngàm Giàng | Xã Thượng Hà, h. Bảo Lạc | 34 | 177 | 480/QĐ-UBND, 26/03/2008 | 6.718 | 6.481 | 740 | 5.741 | 237 |
|
|
|
8 | DA xóm Cốc Cạch | Xã Xuân Trường, h. Bảo Lạc | 33 | 168 | 494/QĐ-UBND, 31/03/2008 | 5.061 | 4.834 | 723 | 4.111 | 227 |
|
|
|
9 | DA Lũng Liềm- Yên Thổ | Xã Yên Thổ, h. Bảo Lâm | 75 | 390 | 2342/QĐ-UBND, 20/11/2007 | 9.050 | 7.950 | 1.437 | 6.513 | 1.100 |
|
|
|
10 | DA Én Ngoại | Xã Vĩnh Phong, h. Bảo Lâm | 50 | 260 | 2340/QĐ-UBND, 20/11/2008 | 7.434 | 6.017 | 1.012 | 5.005 | 1.417 |
|
|
|
11 | DA Nà Mỳ | Xã Lý Bôn, h. Bảo Lâm | 40 | 208 | 474/QĐ-UBND, 20/11/2008 | 9.370 | 9.074 | 842 | 8.232 | 296 |
|
|
|
12 | DA Bản Miền | Xã Phia Cò, h. Bản Bung | 40 | 216 | 472/QĐ-UBND, 20/11/2008 | 6.203 | 5.951 | 842 | 5.109 | 252 |
|
|
|
13 | DA Nậm Tấu – Sắc Ngà | Xã Thạch Lâm, h. Bảo Lâm | 95 | 495 | 471/QĐ-UBND, 20/11/2008 | 10.883 | 9.658 | 1.777 | 7.881 | 1.225 |
|
|
|
14 | DA xóm Đon Sài | Xã Mông Ân, h. Bảo Lâm | 50 | 275 | 473/QĐ-UBND, 28/03/2008 | 7.584 | 7.314 | 1.012 | 6.302 | 270 |
|
|
|
15 | DA Lũng Rịch, Lũng Đẩy | Xã Lương Thông, h. Thông Nông | 43 | 250 | 483/QĐ-UBND, 28/03/2008 | 7.339 | 7.099 | 893 | 6.206 | 240 |
|
|
|
16 | DA Làng Gai – Nà Leng | Xã Hưng Đạo, h. Nguyên Bình | 40 | 220 | 2775/QĐ-UBND, 28/12/2007 | 7.869 | 7.676 | 842 | 6.834 | 193 |
|
|
|
17 | DA Bành Tổng – Phiêng Phát | Xã Thành Công, h. Nguyên Bình | 53 | 217 | 2615/QĐ-UBND, 14/12/2007 | 7.404 | 7.135 | 1.063 | 6.072 | 269 |
|
|
|
18 | DA Khuổi Luầy, Khuổi Ín | Xã Bình Dương, h. Hòa An | 31 | 230 | 1040/QĐ-UBND, 16/6/2008 | 9.138 | 9.018 | 689 | 8.329 | 120 |
|
|
|
19 | DA Lũng Om | Xã Vĩnh Quý, h. Hạ Lang | 35 | 210 | 471/QĐ-UBND, 25/03/2008 | 11.676 | 11.444 | 757 | 10.687 | 232 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 116 | 513 | 488/QĐ-UBND, 31/03/2008 | 4.988 | 4.408 | 4.408 |
| 580 |
|
|
|
10 | Lạng Sơn |
| 76 | 430 |
| 9.453 | 7.533 | 1.163 | 6.370 | 1.920 | 2 | 1 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 45 | 248 |
| 7.500 | 6.370 | 927 | 5.443 | 1.130 |
|
|
|
1 | DA suối Nọi – Dự Định | Xã Tân Thành, h. Bắc Sơn | 45 | 248 | 1281/QĐ-UBND, 13/7/2009 | 7.500 | 6.370 | 927 | 5.443 | 1.130 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 42 | 242 |
| 1.953 | 1.163 | 1.163 |
| 790 |
|
|
|
2 | DA Lân Danh, Gia Hoài 1 | Xã Nhất Hòa, h. Bắc Sơn | 11 | 60 | 1282/QĐ-UBND, 13/7/2009 | 703 | 413 | 413 |
| 290 |
|
|
|
B | DA thôn Tiến Hậu | Xã Nhất Tiến, h. Bắc Sơn | 31 | 182 | 1283/QĐ-UBND, 13/7/2009 | 1.250 | 750 | 750 |
| 500 |
|
|
|
11 | Bắc Kạn |
| 411 | 2.348 |
| 60.298 | 57.421 | 10.807 | 46.614 | 2.877 | 1 | 4 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 260 | 1.442 | 619/QĐ-UBND, 27/3/2009 | 54.560 | 51.683 | 5.069 | 46.614 | 2.877 |
|
|
|
1 | DA Bản Cầu, Cốc Lượt | Xã Phúc Lộc, h. Ba Bể | 72 | 368 | 619/QĐ-UBND, 27/3/2009 | 7.200 | 4.700 | 1.386 | 3.314 | 2.500 |
|
|
|
2 | DA Ngạm Khét | Xã Cao Thượng, h. Ba Bể | 76 | 491 | 619/QĐ-UBND, 27/3/2009 | 8.280 | 7.080 | 1.454 | 5.626 | 1.200 |
|
|
|
3 | DA Bản Piêng | Xã Vân Tùng, h. Ngân Sơn | 46 | 195 | 1001/QĐ-UBND, 13/5/2009 | 28.863 | 27.963 | 944 | 27.019 | 900 |
|
|
|
4 | DA Khuổi Pấu | Xã Văn Minh, h. Na Rì | 66 | 388 | 619/QĐ-UBND, 27/03/2009 | 12.205 | 11.940 | 1.284 | 10.656 | 265 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 151 | 906 | 619/QĐ-UBND, 27/03/2009 | 5.738 | 5.738 | 5.738 |
|
|
|
|
|
12 | Bắc Giang |
| 65 | 336 |
| 700 | 700 | 700 |
|
| 1 |
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | H. Sơn Động, Lục Nam, Lục Ngạn | 65 | 336 | 40/QĐ-UBND, 29/6/2009 | 700 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
13 | Thái Nguyên |
| 46 | 168 |
| 3.222 | 2.900 | 2.900 |
| 322 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | Huyện Định Hóa | 46 | 168 | 30/QĐ-UBND, 27/5/2008 | 3.222 | 2.900 | 2.900 |
| 322 | 1 |
|
|
14 | Phú Thọ |
| 710 | 2.770 |
| 139.023 | 136.458 | 13.855 | 122.603 | 2.565 | 5 | 6 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 365 | 1.328 |
| 97.197 | 95.312 | 7.179 | 88.133 | 1.885 |
|
|
|
1 | DA khu Mỹ Á | Xã Thu Cúc, h. Tân Sơn | 66 | 310 | 750/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 15.406 | 15.046 | 1.284 | 13.762 | 360 |
|
|
|
2 | DA khu xóm Phát | Xã Lai Đông, h. Tân Sơn | 57 | 263 | 751/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 17.345 | 17.030 | 1.131 | 15.899 | 315 |
|
|
|
3 | DA khu Gò Xe | Xã Tân Sơn, h. Tân Sơn | 59 | 275 | 752/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 17.700 | 17.420 | 1.165 | 16.255 | 280 |
|
|
|
4 | DA khu Đồng Thoi | Xã Kiệt Sơn, h. Tân Sơn | 59 | 272 | 753/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 14.569 | 14.289 | 1.165 | 13.124 | 280 |
|
|
|
5 | DA khu Đồng Răng | Xã Thạch Kiệt, h. Tân Sơn | 60 | 282 | 754/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 17.019 | 16.689 | 1.182 | 15.507 | 330 |
|
|
|
6 | DA Đông Măng-Cửa Nhồi | Xã Trung Sơn, h. Yên Lập | 64 | 236 | 755/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 15.158 | 14.838 | 1.250 | 13.588 | 320 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 345 | 1.442 |
| 41.826 | 41.146 | 6.677 | 34.469 | 680 |
|
|
|
1 | DA khu Đồi Giang | Xã Thượng Long, h. Yên Lập | 67 | 317 | 756/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 8.454 | 8.344 | 1.301 | 7.043 | 110 |
|
|
|
2 | DA Xuân Thắng – Xuân Thịnh | Xã Mỹ Lung, h. Yên Lập | 69 | 275 | 757/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 9.857 | 9.697 | 1.335 | 8.362 | 160 |
|
|
|
3 | DA khu Trà Bông – Trổ Lao | Xã Mỹ Lương, h. Yên Lập | 73 | 317 | 758/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 9.207 | 9.107 | 1.403 | 7.704 | 100 |
|
|
|
4 | DA khu Cây Dừa – Sơn Tinh | Xã Lương Sơn, h. Yên Lập | 72 | 315 | 759/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 7.783 | 7.563 | 1.386 | 6.177 | 220 |
|
|
|
5 | DA Tâm Bưởi – Thống Nhất | Xã Đông Thịnh, h. Yên Lập | 64 | 218 | 760/QĐ-UBND, 25/3/2008 | 6.525 | 6.435 | 1.250 | 5.185 | 90 |
|
|
|
15 | Thanh Hóa |
| 106 | 581 |
| 35.374 | 33.831 | 3.413 | 30.418 | 1.543 | 1 | 1 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 59 | 376 | 1357/QĐ-UBND, 7/5/2009 | 12.410 | 11.792 | 1.165 | 10.627 | 618 |
|
|
|
1 | DA bản Suối Tôn | Xã Phú Sơn, h. Quan Hóa | 59 | 376 | 1357/QĐ-UBND, 7/5/2009 | 12.410 | 11.792 | 1.165 | 10.627 | 618 |
|
|
|
B | DA XG Buốc Hiềng – Bản Cá | Xã Trung Thanh, h. Quan Hóa | 47 | 205 | 1356/QĐ-UBND, 7/5/2009 | 22.964 | 22.039 | 2.248 | 19.791 | 925 |
|
|
|
16 | Nghệ An |
| 1.037 | 5.805 |
| 156.083 | 89.296 | 30.203 | 59.093 | 66.787 | 1 | 12 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 576 | 3.235 |
| 136.176 | 70.833 | 11.740 | 59.093 | 65.343 |
|
|
|
1 | DA bản Kèo Phá Tú | Xã Bắc Lý, h. Kỳ Sơn | 45 | 242 | 423/QĐ-UBND, 11/2/2009 | 14.482 | 3.692 | 927 | 2.765 | 10.790 |
|
|
|
2 | DA bản Khe Linh | Xã Keng Đu, h. Kỳ Sơn | 48 | 264 | 421/QĐ-UBND, 11/2/2009 | 14.460 | 7.033 | 978 | 6.055 | 7.427 |
|
|
|
3 | DA bản Cộc Lốc | Xã Đooc Mạy, h. Kỳ Sơn | 48 | 288 | 422/QĐ-UBND, 11/2/2009 | 9.049 | 7.150 | 978 | 6.172 | 1.899 |
|
|
|
4 | DA bản Phà Loong | Xã Tam Hợp, h. Tương Dương | 50 | 513 | 767/QĐ-UBND, 11/3/2009 | 12.454 | 6.490 | 1.012 | 5.478 | 5.964 |
|
|
|
5 | DA bản Pặn Pùng | Xã Lưu Kiền, h. Tương Dương | 45 | 233 | 766/QĐ-UBND, 11/3/2009 | 9.790 | 7.046 | 927 | 6.119 | 2.744 |
|
|
|
6 | DA bản Khe Nóng | Xã Châu Khê, h. Con Cuông | 50 | 254 | 526/QĐ-UBND, 20/2/2009 | 17.153 | 5.200 | 1.012 | 4.188 | 11.953 |
|
|
|
7 | DA bản Phù Lạc | Xã Bình Chuẩn, h. Con Cuông | 45 | 252 | 525/QĐ-UBND, 20/2/2009 | 10.509 | 5.942 | 927 | 5.015 | 4.567 |
|
|
|
8 | DA Làng Thung Chanh | Xã Thọ Sơn, h. Anh Sơn | 50 | 212 | 920/QĐ-UBND, 25/3/2009 | 11.198 | 8.388 | 1.012 | 7.376 | 2.810 |
|
|
|
9 | DA Phà Lầu, Pa Chấu | Xã Nậm Nhóng, h. Quế Phong | 50 | 243 | 134/QĐ-UBND, 14/1/2009 | 8.225 | 3.745 | 1.012 | 2.733 | 4.480 |
|
|
|
10 | DA bản Huồi Hà | X. Quang Phong, h. Quế Phong | 45 | 250 | 134/QĐ-UBND, 14/1/2009 | 8.750 | 3.701 | 927 | 2.774 | 5.049 |
|
|
|
11 | DA bản Pa Phặc | Xã Châu Phong, h. Quỳ Châu | 50 | 217 | 134/QĐ-UBND, 14/1/2009 | 7.250 | 6.320 | 1.012 | 5.308 | 930 |
|
|
|
12 | DA bản Piềng Luống | Xã Châu Thành, h. Quỳ Hợp | 50 | 267 | 843/QĐ-UBND, 18/3/2009 | 12.856 | 6.126 | 1.012 | 5.114 | 6.730 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 461 | 2.570 | 5562/QĐ-UBND, 9/2/2008 | 19.907 | 18.463 | 18.463 |
| 1.444 |
|
|
|
17 | Quảng Bình |
| 759 | 3.804 |
| 71.123 | 49.791 | 17.607 | 32.184 | 21.332 | 1 | 11 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 620 | 3.115 |
| 65.841 | 44.509 | 12.325 | 32.184 | 21.322 |
|
|
|
1 | DA Bản Lòm | Xã Trọng Hòa, h. Minh Hóa | 100 | 540 | 729/QĐ-UBND, 16/4/2008 | 7.420 | 3.510 | 1.862 | 1.648 | 3.910 |
|
|
|
2 | DA bản Sy – Tra Cáp | Xã Trọng Hóa, h. Minh Hóa | 50 | 318 | 728/QĐ-UBND, 16/4/2008 | 6.065 | 3.009 | 1.012 | 1.997 | 3.056 |
|
|
|
3 | DA bản Cào – Chuối | Xã Lâm Hóa, h. Tuyên Hóa | 45 | 194 | 731/QĐ-UBND, 16/4/2008 | 5.189 | 4.090 | 927 | 3.163 | 1.099 |
|
|
|
4 | DA bản Chân Troọng | Xã Trường Sơn, h. Quảng Ninh | 54 | 265 | 730/QĐ-UBND, 16/4/2008 | 7.146 | 4.810 | 1.080 | 3.730 | 2.336 |
|
|
|
5 | DA bản Ho – Run – Cát | Xã Kim Thủy, h. Lệ Thủy | 80 | 382 | 727/QĐ-UBND, 16/4/2008 | 6.655 | 4.793 | 1.522 | 3.271 | 1.862 |
|
|
|
6 | DA bản Rào Con -Đoòng | Xã Sân Thạch, h. Bố Trạch | 45 | 197 | 758/QĐ-UBND, 21/4/2008 | 5.277 | 3.838 | 927 | 2.911 | 1.439 |
|
|
|
7 | DA bản Khe Roông II | Xã Trọng Hóa, h. Minh Hóa | 39 | 220 | 731/QĐ-UBND, 14/4/2009 | 5.585 | 3.577 | 825 | 2.752 | 2.008 |
|
|
|
8 | DA bản Ba Loóc | Xã Dân Hóa, h. Minh Hóa | 45 | 235 | 733/QĐ-UBND, 14/4/2009 | 6.700 | 5.395 | 927 | 4.468 | 1.305 |
|
|
|
9 | DA bản Dốc Mây-PLoang | Xã Trường Sơn, h. Quảng Ninh | 49 | 230 | 734/QĐ-UBND, 14/4/2009 | 4.973 | 3.812 | 995 | 2.817 | 1.161 |
|
|
|
10 | DA bản Rào Đá | Xã Ngân Thủy, h. Lệ Thủy | 48 | 204 | 732/QĐ-UBND, 14/4/2009 | 5.752 | 5.191 | 978 | 4.213 | 561 |
|
|
|
11 | DA Khe Rôô- La Trọng | Xã Trọng Hóa, h. Minh Hóa | 65 | 330 | 735/QĐ-UBND, 14/4/2009 | 5.079 | 2.484 | 1.267 | 1.217 | 2.595 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 139 | 689 | 735/QĐ-UBND, 14/4/2009 | 5.282 | 5.282 | 5.282 |
|
|
|
|
|
18 | Quảng Trị |
| 1.393 | 6.099 |
| 181.376 | 143.444 | 28.198 | 115.246 | 37.932 | 1 | 13 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 767 | 3.391 |
| 168.327 | 130.395 | 15.149 | 115.246 | 37.932 |
|
|
|
1 | DA Cu Vơ | Xã Hướng Linh, h. Hương Hóa | 72 | 324 | 700/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 9.504 | 7.862 | 1.386 | 6.476 | 1.642 |
|
|
|
2 | DA Cu Dưn – Tà Roa – Pa Ra | Xã Hướng Lộc, h. Hương Hóa | 65 | 292 | 696/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 10.850 | 9.726 | 1.267 | 8.459 | 1.124 |
|
|
|
3 | DA Ra Heng – Cu Dong | Xã Húc, h. Hương Hóa | 45 | 144 | 694/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 17.626 | 17.025 | 927 | 16.098 | 601 |
|
|
|
4 | DA Ba Linh | Xã A Vao, h. Đắkrông | 50 | 225 | 693/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 14.228 | 10.774 | 1.012 | 9.762 | 3.454 |
|
|
|
5 | DA Ka Lu – Chân Ro | Xã Đắkrông, h. Đắkrông | 70 | 315 | 695/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 10.258 | 9.113 | 1.352 | 7.761 | 1.145 |
|
|
|
6 | DA Khe Trổ | Xã Vĩnh Hà, h. Vĩnh Linh | 45 | 202 | 689/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 9.490 | 8.582 | 927 | 7.655 | 908 |
|
|
|
7 | DA Sông Ngân | Xã Linh Thượng, h. Gio Linh | 55 | 247 | 699/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 10.196 | 8.454 | 1.097 | 7.357 | 1.742 |
|
|
|
8 | DA Pi Giao | Xã A Ngo, h. Đắkrông | 45 | 202 | 688/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 9.022 | 6.370 | 927 | 5.443 | 2.652 |
|
|
|
9 | DA A Pun | Xã Tà Rụt, h. Đắkrông | 80 | 360 | 698/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 18.587 | 11.765 | 1.522 | 10.243 | 6.822 |
|
|
|
10 | DA Cọp | Xã Húc Nghi, h. Đắkrông | 70 | 315 | 687/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 16.968 | 11.685 | 1.352 | 10.333 | 5.283 |
|
|
|
11 | DA Tơ Rơ – A Đu | Xã Tà Long, h. Đắkrông | 60 | 270 | 687/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 16.968 | 11.685 | 1.182 | 10.503 | 5.283 |
|
|
|
12 | DA Cu Tài | Xã A Bung, h. Đắkrông | 60 | 270 | 691/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 10.192 | 7.542 | 1.182 | 6.360 | 2.650 |
|
|
|
13 | DA Bù Ngược | Xã Ba Lang, h. Đắkrông | 50 | 225 | 697/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 14.438 | 9.812 | 1.012 | 8.800 | 4.626 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 626 | 2.708 | 697/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 13.049 | 13.049 | 13.049 |
|
|
|
|
|
19 | Thừa Thiên Huế |
| 951 | 4.258 |
| 117.708 | 89.383 | 28.722 | 51.896 | 27.875 | 1 | 9 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 415 | 1.693 |
| 87.352 | 60.250 | 8.354 | 51.896 | 27.102 |
|
|
|
1 | DA Cu Mực – Kăn Hoa | Xã Hồng Hạ, h. A Lưới | 54 | 216 | 846/QĐ-UBND, 02/6/2008 | 6.521 | 5.554 | 1.080 | 4.474 | 967 |
|
|
|
2 | DA Tam Lanh | Xã Hương Lâm, h. A Lưới | 64 | 256 | 844/QĐ-UBND, 02/6/2008 | 6.888 | 6.044 | 1.250 | 4.794 | 844 |
|
|
|
3 | DA Khe Bùn | Xã A Ngo, h. A Lưới | 60 | 240 | 1212/QĐ-UBND, 17/6/2009 | 42.830 | 22.500 | 1.182 | 21.318 | 20.330 |
|
|
|
4 | DA thôn 5 thôn 6 | Xã Hồng Thủy, h. A Lưới | 50 | 200 | 845/QĐ-UBND, 02/6/2008 | 6.114 | 5.358 | 1.012 | 4.346 | 756 |
|
|
|
5 | DA thô Ta Ay | Xã Hồng Trung, h. A Lưới | 46 | 184 | 843/QĐ-UBND, 02/6/2008 | 6.266 | 5.162 | 944 | 4.218 | 1.104 |
|
|
|
6 | DA La Tưng | Xã A Đớt, h. A Lưới | 45 | 180 | 842/QĐ-UBND, 02/6/2008 | 6.294 | 5.113 | 927 | 4.186 | 1.181 |
|
|
|
7 | DA thôn Ta Rị | Xã Hương Hữu, h. Nam Đông | 49 | 196 | 699/QĐ-UBND, 22/5/2008 | 5.738 | 5.309 | 995 | 4.314 | 429 |
|
|
|
8 | DA Ta Rinh | Xã Thượng Nhật, h. Nam Đông | 47 | 221 | 700/QĐ-UBND, 22/5/2008 | 6.702 | 5.211 | 961 | 4.250 | 1.491 |
|
|
|
9 | DA Bản Hạ Long | Xã Phong Mỹ, h. Phong Điền | 40 | 172 | 701/QĐ-UBND, 22/5/2008 | 9.215 | 8.765 | 816 | 7.949 | 450 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 536 | 2.565 | 702/QĐ-UBND, 22/5/2008 | 21.141 | 20.368 | 20.368 |
| 773 |
|
|
|
20 | Quảng Nam |
| 482 | 2.243 |
| 81.049 | 76.912 | 11.125 | 65.787 | 4.092 | 1 | 9 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 412 | 1.730 |
| 78.344 | 74.252 | 8.465 | 65.787 | 4.092 |
|
|
|
1 | Điểm Dốc Kiền | Xã Ba, h. Đông Giang | 42 | 194 | 3110/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 6.827 | 5.763 | 876 | 4.887 | 1.064 |
|
|
|
2 | Điểm Pà Xua | Xã Tabhinh, h. Nam Giang | 45 | 231 | 3107/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 8.418 | 8.126 | 927 | 7.199 | 292 |
|
|
|
3 | Điểm thôn 6 | Xã Tabhinh, h. Nam Giang | 60 | 231 | 3109/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 8.902 | 8.560 | 1.182 | 7.378 | 342 |
|
|
|
4 | Điểm thôn 1 | Xã Trà Dơn, h. Nam Trà My | 48 | 240 | 3102/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 8.937 | 8.312 | 978 | 7.334 | 625 |
|
|
|
5 | Điểm thôn 3 Trà Dơn | Xã Trà Leng, h. Nam Trà My | 46 | 211 | 3104/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 9.921 | 9.326 | 944 | 8.382 | 595 |
|
|
|
6 | Điểm Trà Bui – thôn 6 | Xã Trà Bui, Bắc Trà My | 47 | 258 | 3108/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 6.477 | 5.768 | 961 | 4.807 | 709 |
|
|
|
7 | Điểm thôn Luông A | Xã Phước Kim, h. Phước Sơn | 53 | 211 | 3103/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 8.244 | 8.244 | 1.063 | 7.181 |
|
|
|
|
8 | Điểm A Cấp | Xã A Nông, h. Tây Giang | 31 | 154 | 3106/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 8.402 | 8.196 | 689 | 7.507 | 206 |
|
|
|
9 | Điểm Z Rượt | Xã Atiêng, h. Tây Giang | 40 | 197 | 3105/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 12.261 | 11.957 | 842 | 11.115 | 259 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 70 | 513 | 3105/QĐ-UBND, 24/9/2008 | 2.660 | 2.660 | 2.660 |
|
|
|
|
|
21 | Bình Định |
| 1.364 | 5.663 |
| 74.610 | 70.496 | 46.443 | 24.053 | 4.114 | 1 | 9 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 303 | 1.368 |
| 34.292 | 30.178 | 6.125 | 24.053 | 4.114 |
|
|
|
1 | DA làng Kôm Xôm | Xã Canh Liêm, h. Vân Canh | 56 | 200 | 1513/QĐ-UBND, 29/6/2009 | 5.776 | 5.652 | 1.114 | 4.538 | 124 |
|
|
|
2 | DA làng Suối Diếp | Xã Canh Hòa, h. Vân Canh | 55 | 210 | 1513/QĐ-UBND, 29/6/2009 | 7.625 | 6.385 | 1.097 | 5.288 | 1.240 |
|
|
|
3 | DA làng Kon Trú | Xã Vĩnh Kim, h. Vĩnh Thạch | 45 | 208 | 1704/QĐ-UBND, 15/7/2009 | 4.334 | 3.894 | 927 | 2.967 | 440 |
|
|
|
4 | DA làng Suối Đá | Xã Vĩnh Sơn, h. Vĩnh Thạch | 45 | 275 | 1702/QĐ-UBND, 15/7/2009 | 6.407 | 5.767 | 927 | 4.840 | 640 |
|
|
|
5 | DA làng Dakxung (suối cát) | Xã Vĩnh Sơn, h. Vĩnh Thạch | 50 | 259 | 1703/QĐ-UBND, 15/7/2009 | 3.470 | 3.030 | 1.012 | 2.018 | 440 |
|
|
|
6 | DA làng Cam | Xã Tây Xuân, h. Tây Sơn | 52 | 216 | 1707/QĐ-UBND, 15/7/2009 | 6.680 | 5.450 | 1.046 | 4.404 | 1.230 |
|
|
|
7 | DA thôn 5 | Xã An Nghĩa, h. An Lão | 50 | 232 | 1513/QĐ-UBND, 29/6/2009 | 5.482 | 5.358 | 1.012 | 4.346 | 124 |
|
|
|
8 | DA làng T6 (Gò Dũng) | Xã Box Tới, h. Hoài Ân | 50 | 250 | 1513/QĐ-UBND, 29/6/2009 | 6.298 | 5.358 | 1.012 | 4.346 | 940 |
|
|
|
9 | DA T3 Đồng Nhà Mười | Xã Ân Sơn, h. Hoài Ân | 45 | 225 | 1531/QĐ-UBND, 29/7/2009 | 5.217 | 5.113 | 927 | 4.186 | 104 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 1.061 | 4.295 | 1707/QĐ-UBND, 15/7/2009 | 40.318 | 40.318 | 40.318 |
|
|
|
|
|
22 | Phú Yên |
| 931 | 4.269 |
| 62.995 | 50.180 | 24.552 | 25.628 | 12.815 | 2 | 6 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 640 | 2.783 |
| 48.010 | 37.482 | 11.854 | 25.628 | 10.528 |
|
|
|
1 | DA xã Xuân Lãnh | Xã Xuân Lãnh, h. Đồng Xuân | 65 | 308 | 1263/QĐ-UBND, 26/6/2009 | 6.556 | 5.971 | 1.267 | 4.704 | 585 |
|
|
|
2 | DA xã Xuân Quang 1 | Xã Xuân Quang 1, h. Đồng Xuân | 48 | 215 | 1262/QĐ-UBND, 26/6/2009 | 6.080 | 5.530 | 978 | 4.552 | 550 |
|
|
|
3 | DA xã EaBar | Xã EaBar, h. Sông Hinh | 150 | 620 | 880/QĐ-UBND, 29/6/2009 | 7.528 | 6.978 | 2.712 | 4.266 | 550 |
|
|
|
4 | DA xã EaLâm | Xã Ea Lâm, h. Sông Hinh | 100 | 400 | 881/QĐ-UBND, 29/6/2009 | 6.052 | 5.626 | 1.862 | 3.764 | 426 |
|
|
|
5 | DA xã Phước Tân | Xã Phước Tân, h. Sơn Hòa | 192 | 770 | 1742/QĐ-UBND, 26/12/2008 | 10.941 | 6.739 | 3.426 | 3.313 | 4.202 |
|
|
|
6 | DA xã Krôngpa | Xã Krôngpa, h. Sơn Hòa | 85 | 470 | 1743/QĐ-UBND, 26/12/2008 | 10.853 | 6.638 | 1.607 | 5.031 | 4.215 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC xen ghép |
| 291 | 1.486 |
| 14.985 | 12.698 | 12.698 | - | 2.287 |
|
|
|
7 | DA ĐCĐC xen ghép 8 xã | Huyện Sơn Hòa | 180 | 864 | 1741/QĐ-UBND, 26/6/2009 | 6.839 | 6.839 | 6.839 |
|
|
|
|
|
8 | DA ĐCĐC xen ghép | Huyện Sông Hinh | 111 | 622 | 1264/QĐ-UBND, 26/6/2009 | 8.146 | 5.859 | 5.859 |
| 2.287 |
|
|
|
23 | Quảng Ngãi |
| 1.816 | 7.020 |
| 199.174 | 190.283 | 60.615 | 129.668 | 8.891 | 1 | 29 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 1.338 | 5.355 |
| 160.963 | 160.963 | 31.295 | 129.668 |
|
|
|
|
1 | DA làng Tương | Xã Ba Điền, h. Ba Tơ | 57 | 228 | 621/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.701 | 5.701 | 1.131 | 4.570 |
|
|
|
|
2 | DA làng Mâm | Xã Ba Bích, h. Ba Tơ | 47 | 188 | 622/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.211 | 5.211 | 961 | 4.250 |
|
|
|
|
3 | DA Nước Giáp | Xã Ba Khâm, h. Ba Tơ | 50 | 200 | 623/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.358 | 5.358 | 1.012 | 4.346 |
|
|
|
|
4 | DA làng Trui | Xã Ba Tiêu, h. Ba Tơ | 46 | 184 | 624/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.162 | 5.162 | 944 | 4.218 |
|
|
|
|
5 | DA Nước Nè | Xã Ba Vinh, h. Ba Tơ | 48 | 192 | 625/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.260 | 5.260 | 978 | 4.282 |
|
|
|
|
6 | DA làng Ren | Xã Lang Môn, h. Minh Long | 49 | 196 | 626/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.309 | 5.309 | 995 | 4.314 |
|
|
|
|
7 | DA Gò Tranh | Xã Long Sơn, h. Minh Long | 79 | 350 | 627/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 6.779 | 6.779 | 1.505 | 5.274 |
|
|
|
|
8 | DA Ngã Lăng | Xã Long Mai, h. Minh Long | 51 | 184 | 628/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.407 | 5.407 | 1.029 | 4.378 |
|
|
|
|
9 | DA Hà Liệt | Xã Long Hiệp, h. Minh Long | 47 | 196 | 629/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.211 | 5.211 | 961 | 4.250 |
|
|
|
|
10 | DA làng Trò | Xã Sơn Nham, h. Sơn Hà | 58 | 232 | 630/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.750 | 5.750 | 1.148 | 4.602 |
|
|
|
|
11 | DA Đường Làng Rào Giá Gối | Xã Sơn Thủy, h. Sơn Hà | 54 | 216 | 631/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.554 | 5.554 | 1.080 | 4.474 |
|
|
|
|
12 | DA Nước Ruộng | Xã Sơn Kỳ, h. Sơn Kỳ | 49 | 196 | 632/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.309 | 5.309 | 995 | 4.314 |
|
|
|
|
13 | DA Mang Pô | Xã Sơn Ba, h. Sơn Kỳ | 75 | 224 | 633/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 6.583 | 6.583 | 1.437 | 5.146 |
|
|
|
|
14 | DA Mang Cành | Xã Sơn Trung, h. Sơn Kỳ | 57 | 228 | 634/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.701 | 5.701 | 1.131 | 4.570 |
|
|
|
|
15 | DA Tà Kót | Xã Trà Lâm, h. Trà Bồng | 56 | 273 | 635/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.652 | 5.652 | 1.114 | 4.538 |
|
|
|
|
16 | DA Nà Tpot, Tkét | Xã Trà Hiệp, h. Trà Bồng | 58 | 311 | 636/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.750 | 5.750 | 1.148 | 4.602 |
|
|
|
|
17 | DA Cây Trò | Xã Trà Tân, h. Trà Bồng | 50 | 171 | 637/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.358 | 5.358 | 1.012 | 4.346 |
|
|
|
|
18 | DA Gò Nồi | Xã Trà Sơn, h. Trà Bồng | 47 | 145 | 638/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.211 | 5.211 | 961 | 4.250 |
|
|
|
|
19 | DA Va Lít | Xã Trà Lãnh, h. Tây Trà | 49 | 196 | 639/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.309 | 5.309 | 995 | 4.314 |
|
|
|
|
20 | DA Tổ 6 Nà Óc | Xã Trà Quân, h. Tây Trà | 51 | 204 | 640/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.407 | 5.407 | 1.029 | 4.378 |
|
|
|
|
21 | DA Núi Ktinh | Xã Trà Nham, h. Tây Trà | 48 | 192 | 641/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.260 | 5.260 | 978 | 4.282 |
|
|
|
|
22 | DA Nước Năng | Xã Trà Xinh, h. Tây Trà | 50 | 196 | 642/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.358 | 5.358 | 1.012 | 4.346 |
|
|
|
|
23 | DA Nà Vrơm | Xã Thanh Trà, h. Tây Trà | 47 | 188 | 643/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.211 | 5.211 | 961 | 4.250 |
|
|
|
|
24 | DA Nà Kpáo | Xã Thanh Trà, h. Tây Trà | 61 | 210 | 645/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.897 | 5.897 | 1.199 | 4.698 |
|
|
|
|
25 | DA Núi Lồ Ô | Xã Trà Khe, h. Tây Trà | 45 | 180 | 646/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.113 | 5.113 | 927 | 4.186 |
|
|
|
|
26 | DA Huy Măng | Xã Sơn Dung, h. Sơn Tây | 56 | 224 | 647/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.652 | 5.652 | 1.114 | 4.538 |
|
|
|
|
27 | DA Tà Dô | Xã Sơn Tân, h. Sơn Tây | 58 | 232 | 648/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.750 | 5.750 | 1.148 | 4.602 |
|
|
|
|
28 | DA Tà Vinh | Xã Sơn Tân, h. Sơn Tây | 61 | 238 | 649/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.897 | 5.897 | 1.199 | 4.698 |
|
|
|
|
29 | DA Mang Rễ | Xã Sơn Lập, h. Sơn Tây | 60 | 240 | 650/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 5.848 | 5.848 | 1.182 | 4.666 |
|
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 478 | 1.665 | 652/QĐ-UBND, 09/4/2008 | 38.211 | 29.320 | 29.320 |
| 8.891 |
|
|
|
24 | Ninh Thuận |
| 886 | 4.424 |
| 49.045 | 48.445 | 28.311 | 20.134 | 600 | 1 | 4 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 286 | 1.295 |
| 26.245 | 25.645 | 5.511 | 20.134 | 600 |
|
|
|
1 | DA Trà Co | Xã Phước Tiến, h. Bắc Ái | 50 | 255 | 151/QĐ-UBND, 03/7/2007 | 5.508 | 5.358 | 1.012 | 4.346 | 150 |
|
|
|
2 | DA Ma Lâm | Xã Phước Tâm, h. Bắc Ái | 50 | 250 | 152/QĐ-UBND, 03/7/2007 | 5.508 | 5.358 | 1.012 | 4.346 | 150 |
|
|
|
3 | DA Lập Lá | Xã Lâm Sơn, h. Ninh Sơn | 116 | 555 | 153/QĐ-UBND, 03/7/2007 | 8.742 | 8.592 | 2.134 | 6.458 | 150 |
|
|
|
4 | DA Binh Nghĩa | Xã Bắc Sơn, h. Thuận Bắc | 70 | 235 | 154/QĐ-UBND, 03/7/2007 | 6.488 | 6.338 | 1.352 | 4.986 | 150 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 600 | 3.129 | 155/QĐ-UBND, 03/7/2007 | 22.800 | 22.800 | 22.800 |
|
|
|
|
|
25 | Bình Thuận |
| 464 | 1.260 |
| 73.339 | 49.456 | 9.857 | 39.599 | 23.883 | 1 | 4 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 420 | 1.021 |
| 59.551 | 48.422 | 8.823 | 39.599 | 11.129 |
|
|
|
1 | DA khu Dốc Đá, | Xã Phan Hòa, h. Bắc Bình | 206 | 1.156 | 1935/QĐ-UBND, 17/7/2009 | 25.938 | 19.637 | 3.664 | 15.973 | 6.301 |
|
|
|
2 | DA Sa Loun, Hàm Phú | Xã Đông Giang, Ma Lâm, h. Thuận Bắc | 138 | 629 | 216/QĐ-SKHĐT, 9/7/2009 | 25.239 | 16.881 | 2.508 | 14.373 | 8.358 |
|
|
|
3 | DA khu Lá Buông | Xã Tân Thuận, h. Thuận Nam | 25 | 131 | 217/QĐ-SKHĐT, 10/7/2009 | 4.002 | 3.242 | 587 | 2.655 | 760 |
|
|
|
4 | DA khu Bà Tá | Xã Gia Huynh, h. Tánh Linh | 51 | 260 | 218/QĐ-SKHĐT, 10/7/2009 | 10.673 | 8.662 | 1.029 | 7.633 | 2.011 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | Huyện Tuy Phong và Đức Linh | 44 | 239 | 219/QĐ-SKHĐT, 10/7/2009 | 7.487 | 1.034 | 1.034 |
| 6.453 |
|
|
|
26 | Gia Lai |
| 4.893 | 21.253 |
| 270.705 | 240.705 | 167.075 | 73.630 | 30.000 | 1 | 15 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 1.014 | 4.455 |
| 108.303 | 93.303 | 19.673 | 73.630 | 15.000 |
|
|
|
1 | DA Kon Chrah | Xã Hà Ra, h. Mang Yang | 68 | 260 | 940/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 13.480 | 6.240 | 1.318 | 4.922 | 1.000 |
|
|
|
2 | DA H’Lang Mới | Xã Chư Rcăm, h. Krông Pa | 65 | 300 | 941/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 7.093 | 6.093 | 1.267 | 4.826 | 1.000 |
|
|
|
3 | DA Bung Bang, H’Ven | Xã Yang Bắc, h. Đắk Pơ | 60 | 208 | 942/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 6.848 | 5.848 | 1.182 | 4.666 | 1.000 |
|
|
|
4 | DA Plơi Bual | Xã la K’Dăm, h. Ia Pa | 70 | 310 | 943/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 7.338 | 6.338 | 1.352 | 4.986 | 1.000 |
|
|
|
5 | DA Mít Kom 2 | Xã La O, h. Grai | 68 | 300 | 944/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 7.240 | 6.240 | 1.318 | 4.922 | 1.000 |
|
|
|
6 | DA Điểm 3 | Xã Ia Pior, h. Chư Prông | 74 | 301 | 945/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 7.534 | 6.534 | 1.420 | 5.114 | 1.000 |
|
|
|
7 | DA Kon Maha | Xã Hà Đông, h. Đắk Đoa | 67 | 289 | 946/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 7.191 | 6.191 | 1.301 | 4.890 | 1.000 |
|
|
|
8 | DA làng Chan | Xã Ia Pnôn,, h. Đức Cơ | 61 | 480 | 947/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 6.897 | 5.897 | 1.199 | 4.698 | 1.000 |
|
|
|
9 | DA TT Đắk Tơ Ver | Xã Đắk Tơ Ver, h. Chư Păh | 65 | 223 | 948/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 7.093 | 6.093 | 1.267 | 4.826 | 1.000 |
|
|
|
10 | DA làng Chư Wâu | Xã Chư A Thai, h. Phú Thiện | 70 | 390 | 949/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 7.338 | 6.338 | 1.352 | 4.986 | 1.000 |
|
|
|
11 | DA Plei Bir | Xã Ia Teng, h. Phú Thiện | 70 | 390 | 950/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 7.338 | 6.338 | 1.352 | 4.986 | 1.000 |
|
|
|
12 | DA làng Gut | Xã Krong, h. Kbang | 63 | 311 | 951/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 6.995 | 5.995 | 1.233 | 4.762 | 1.000 |
|
|
|
13 | DA làng Tung | Xã Krong, h. Kbang | 61 | 297 | 951/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 6.897 | 5.897 | 1.199 | 4.698 | 1.000 |
|
|
|
14 | DA Kênh Chông | Xã IaLe, h. Chư Sê | 98 | 146 | 953/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 8.710 | 7.710 | 1.828 | 5.882 | 1.000 |
|
|
|
15 | DA PLei HLốp | Xã Chư Đôn, h. Chư Sê | 54 | 250 | 954/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 6.554 | 5.554 | 1.080 | 4.474 | 1.000 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 3.879 | 16.798 | 955/QĐ-UBND, 8/7/2009 | 162.402 | 147.402 | 147.402 |
| 15.000 |
|
|
|
27 | Lâm Đồng |
| 730 | 4.362 |
| 104.455 | 45.522 | 23.845 | 21.677 | 58.933 | 1 | 2 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 172 | 915 |
| 38.255 | 24.926 | 3.249 | 21.677 | 13.329 |
|
|
|
1 | DA thôn Láng Mít | Xã Tà Năng, h. Đức Trọng | 72 | 365 | 3328/QĐ-UBND, 11/12/2008 | 13.841 | 11.676 | 1.386 | 10.290 | 2.165 |
|
|
|
2 | DA thôn Con Ó | Xã Mỹ Đức, h. Dạ Tẻh | 100 | 550 | 3328/QĐ-UBND, 11/12/2008 | 24.415 | 13.250 | 1.862 | 11.388 | 11.165 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 558 | 3.447 | 3328/QĐ-UBND, 11/12/2008 | 67.459 | 20.596 | 20.596 |
| 46.863 |
|
|
|
28 | Đắk Lắk |
| 492 | 2.223 |
| 40.415 | 36.971 | 12.765 | 24.206 | 3.444 | 1 | 3 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 286 | 1.233 | 2132/QĐ-UBND, 2/7/2009 | 30.255 | 29.555 | 5.349 | 24.206 | 700 |
|
|
|
1 | DA Khu 1408 | Xã Đắk Nuê, h. Lắk | 166 | 683 | 2132/QĐ-UBND, 2/7/2009 | 14.865 | 14.065 | 2.984 | 11.081 | 800 |
|
|
|
2 | DA thôn 4 | Xã Ea Yiêng, h. Krông Pắc | 70 | 350 | 2134/QĐ-UBND, 2/7/2009 | 4.115 | 3.115 | 1.352 | 1.763 | 1.000 |
|
|
|
3 | DA Buôn Lach Lo | Xã Nam Ka, h. Lắk | 50 | 200 | 2134/QĐ-UBND, 2/7/2009 | 12.875 | 12.375 | 1.012 | 11.363 | 500 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 206 | 990 | 2134/QĐ-UBND, 2/7/2009 | 7.860 | 7.416 | 7.416 |
| 444 |
|
|
|
29 | Kon Tum |
| 1.747 | 7.310 |
| 143.188 | 109.285 | 59.067 | 50.218 | 33.903 | 1 | 7 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 434 | 1.839 |
| 69.474 | 58.732 | 8.514 | 50.218 | 10.742 |
|
|
|
1 | DA Đăk Kinh 1A + Đ Kinh 1B | Xã Ngọc Lây, h. Tu Mơ Rông | 45 | 195 | 549/QĐ-UBND, 01/6/2009 | 11.015 | 8.202 | 927 | 7.275 | 2.813 |
|
|
|
2 | DA thôn Ba Khen + Long Tro | Xã Văn Xuôi, h. Tu Mơ Rông | 55 | 222 | 550/QĐ-UBND, 01/6/2009 | 8.874 | 7.609 | 1.097 | 6.512 | 1.265 |
|
|
|
3 | DA thôn Mô Pả | Xã Đắk Hà, h. Tu Mơ Rông | 74 | 360 | 547/QĐ-UBND, 01/6/2009 | 11.306 | 9.582 | 1.420 | 8.162 | 1.724 |
|
|
|
4 | DA thôn Đắk Da | Xã Đắk Rinh. h. KonPLông | 50 | 190 | 551/QĐ-UBND, 01/6/2009 | 7.310 | 6.500 | 1.012 | 5.488 | 810 |
|
|
|
5 | DA thôn Tu Rét | Xã Đắk Nên, h. Kon PLông | 70 | 326 | 545/QĐ-UBND, 01/6/2009 | 10.054 | 8.940 | 1.352 | 7.588 | 1.114 |
|
|
|
6 | DA cụm Tu Kú | Xã Ngọc Linh, h. Đắk Giei | 70 | 275 | 546/QĐ-UBND, 01/6/2009 | 11.084 | 9.620 | 1.352 | 8.268 | 1.464 |
|
|
|
7 | DA cụm Tân Túc | Xã Mường Hoong, h. Đắk Giei | 70 | 271 | 548/QĐ-UBND, 01/6/2009 | 9.831 | 8.279 | 1.352 | 6.927 | 1.552 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 1.313 | 5.471 |
| 73.714 | 50.553 | 50.553 | - | 23.161 |
|
|
|
30 | Đắk Nông |
| 641 | 3.542 |
| 63.547 | 58.301 | 19.831 | 38.471 | 5.246 | 1 | 4 |
|
A | DA ĐCĐC TT |
| 278 | 1.835 |
| 47.526 | 45.595 | 7.125 | 38.471 | 1.931 |
|
|
|
1 | DA xã Đắk R’la | Xã Đắk R’la, h. Đắk Mil | 74 | 844 | 1046/QĐ-UBND, 09/7/2009 | 17.898 | 17.767 | 3.170 | 14.597 | 131 |
|
|
|
2 | DA xã Đắk Ngo | Xã Đắk Ngo, h. Tuy Đức | 62 | 310 | 1042/QĐ-UBND, 09/7/2009 | 13.583 | 13.033 | 1.216 | 11.817 | 550 |
|
|
|
3 | DA xã Đắk Wil | Xã Đắk Wil, h. Cư Jút | 65 | 319 | 1045/QĐ-UBND, 09/7/2009 | 7.153 | 6.578 | 1.267 | 5.311 | 575 |
|
|
|
4 | DA xã Quảng Phú | Xã Quảng Phú, h. Krông Nô | 77 | 362 | 1043/QĐ-UBND, 09/7/2009 | 8.892 | 8.217 | 1.471 | 6.746 | 675 |
|
|
|
B | DA ĐCĐC XG | 6 huyện của tỉnh | 363 | 1.707 | 1041/QĐ-UBND, 09/7/2009 | 16.021 | 12.706 | 12.706 |
| 3.315 |
|
|
|
31 | Bình Phước |
| 1.378 | 5.463 |
| 142.704 | 115.061 | 27.681 | 87.380 | 27.701 | 1 | 11 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 1250 | 5.024 |
| 135.658 | 110.415 | 23.035 | 87.380 | 25.301 |
|
|
|
1 | DA Thuận Lợi – Thuận Phú | Xã Thuận Phú, h. Đông Phú | 66 | 230 | 1575/QĐ-UBND, 11/8/2008 | 7.257 | 6.142 | 1.284 | 4.858 | 1.115 |
|
|
|
2 | DA Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Trung, h. Bù Đăng | 114 | 457 | 1576/QĐ-UBND, 11/8/2008 | 10.676 | 8.494 | 2.100 | 6.394 | 2.182 |
|
|
|
3 | DA thôn 8 | Xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 83 | 286 | 1988/QĐ-UBND, 10/7/2009 | 13.745 | 11.743 | 1.573 | 10.170 | 2.002 |
|
|
|
4 | DA Đắk Ơ | Xã Đắk Ơ, h. Phước Long | 155 | 537 | 1995/QĐ-UBND, 10/7/2009 | 23.320 | 21.126 | 2.797 | 18.329 | 2.194 |
|
|
|
5 | DA Bù Gia Mập | Xã Bù Gia Mập, h. Phước Long | 130 | 450 | 1573/QĐ-UBND, 11/8/2008 | 14.761 | 9.278 | 2.372 | 6.906 | 5.543 |
|
|
|
6 | DA ấp Tà Tê – Lộc Thành | Xã Lộc Thành, h. Lộc Ninh | 60 | 234 | 1572/QĐ-UBND, 11/8/2008 | 7.064 | 5.848 | 1.182 | 4.666 | 1.216 |
|
|
|
7 | DA ấp Chà Là – Lộc Thịnh | Xã Lộc Thịnh, h. Lộc Ninh | 67 | 308 | 1574/QĐ-UBND, 11/8/2008 | 7.555 | 6.191 | 1.301 | 4.890 | 1.364 |
|
|
|
8 | DA Lộc Hòa | Xã Lộc Hòa, h. Lộc Ninh | 60 | 268 | 1989/QĐ-UBND, 10/7/2009 | 8.725 | 6.772 | 1.182 | 5.590 | 1.953 |
|
|
|
9 | DA ấp Bù Núi, Lộc Tấn | Xã Lộc Tấn, h. Lộc Ninh | 60 | 292 | 1576/QĐ-UBND, 11/8/2008 | 7.064 | 5.848 | 1.182 | 4.666 | 1.216 |
|
|
|
10 | DA huyện Bình Long | Xã Bình Long, h. Bình Long | 243 | 1.014 | 1996/QĐ-UBND, 10/7/2009 | 17.994 | 15.679 | 4.293 | 11.386 | 2.315 |
|
|
|
11 | DA huyện Chơn Thành | Xã Chơn Thành, h. Chơn Thành | 212 | 948 | 1576/QĐ-UBND, 11/8/2008 | 17.497 | 13.296 | 3.766 | 9.530 | 4.201 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG ĐTâm | Huyện Tân Hưng và Đồng Phú | 128 | 439 | 1994/QĐ-UBND, 10/7/2009 | 7.046 | 4.646 | 4.646 |
| 2.400 |
|
|
|
32 | Sóc Trăng |
| 352 | 1.574 |
| 32.595 | 31.335 | 13.024 | 18.311 | 1.260 | 1 | 5 |
|
A | DA ĐCĐC tập trung |
| 292 | 1.223 |
| 30.225 | 29.115 | 10.804 | 18.311 | 1.110 |
|
|
|
1 | DA ấp Hòa 1 | Xã Thạch Thới An, h. Mỹ Xuyên | 63 | 369 | 07/QĐ-UBND, 30/7/2008 | 5.870 | 5.630 | 2.331 | 3.299 | 240 |
|
|
|
2 | DA Hòa Đông | Xã Hòa Đông, h. Vĩnh Châu | 45 | 225 | 07/QĐ-UBND, 30/7/2008 | 5.093 | 4.893 | 1.665 | 3.228 | 200 |
|
|
|
3 | DA Trịnh Phú | Xã Trịnh Phú, h. Mỹ Phú | 64 | 373 | 07/QĐ-UBND, 30/7/2008 | 5.510 | 5.240 | 2.368 | 2.872 | 270 |
|
|
|
4 | DA An Thạch Nam | Xã An Thạch Nam, h. Cù Lao Dung | 50 | 256 | 07/QĐ-UBND, 30/7/2008 | 6.702 | 6.552 | 1.850 | 4.702 | 150 |
|
|
|
5 | DA ấp Trà Đức | Xã Viên An, h. Mỹ Xuyên | 70 | 432 | 07/QĐ-UBND, 30/7/2008 | 7.050 | 6.800 | 2.590 | 4.210 | 250 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 60 | 351 | 07/QĐ-UBND, 30/7/2008 | 2.370 | 2.220 | 2.220 |
| 150 |
|
|
|
33 | An Giang |
| 438 | 1.828 |
| 19.710 | 16.644 | 16.644 | - | 3.066 | 1 |
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG |
| 438 | 1.828 | 1137/QĐ-UBND, 27/5/2008 |
| 16.644 | 16.644 |
|
|
|
|
|
34 | Hậu Giang |
| 199 | 811 |
| 8.955 | 7.562 | 7.562 | - | 1.393 | 1 |
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | 17 xã/7 huyện | 199 | 811 | 578/QĐ-UBND, 24/3/2008 |
| 7.562 | 7.562 |
|
|
|
|
|
35 | Cà Mau |
| 579 | 2.895 |
| 50.749 | 46.695 | 23.978 | 22.717 | 4.053 | 1 | 3 |
|
A | Hình thức ĐCĐC TT |
| 252 | 1.260 |
| 30.618 | 27.488 | 4.771 | 22.717 | 3.120 |
|
|
|
1 | DA Lung Danh | Xã Khánh Hội – U Minh | 120 | 600 | 1644/QĐ-UBND, 31/10/2008 | 12.862 | 11.332 | 2.202 | 9.130 | 1.530 |
|
|
|
2 | DA Ba Tinh | Xã Khánh Bình, h. Trần Văn Thời | 70 | 350 | 1645/QĐ-UBND, 31/10/2008 | 9.803 | 8.553 | 1.352 | 7.201 | 1.250 |
|
|
|
3 | DA Vàm kênh 3 tỉnh | Xã Khánh Bình Tây Bắc, h. Trần Văn Thời | 62 | 310 | 1284/QĐ-UBND, 28/7/2009 | 7.943 | 7.603 | 1.216 | 6.387 | 340 |
|
|
|
B | Hình thức ĐCĐC XG | Các huyện trong tỉnh | 327 | 1.635 | 1649/QĐ-UBND, 31/10/2008 | 20.140 | 19.207 | 19.207 |
| 933 |
|
|
|