Quyết định số 2000/QĐ-BTC ngày 19/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Chuyển giao nhiệm vụ in, phát hành một số loại ấn chỉ thuế cho Tổng cục Hải quan
- Số hiệu văn bản: 2000/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 19-08-2009
- Ngày có hiệu lực: 19-08-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-05-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4287 ngày (11 năm 9 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-05-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ IN, PHÁT HÀNH MỘT SỐ LOẠI ẤN CHỈ THUẾ CHO TỔNG CỤC HẢI QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế; Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển giao nhiệm vụ in, phát hành, sử dụng, quản lý một số loại ấn chỉ dùng để quản lý thu thuế đối với hoạt động xuất, nhập khẩu từ Tổng cục Thuế sang Tổng cục Hải quan theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm tổ chức việc in, phát hành, sử dụng, quản lý các loại ấn chỉ nêu tại Điều 1 theo quy định của Bộ Tài chính kể từ ngày 01/01/2010; đồng thời tổ chức thu hồi các mẫu ấn chỉ do Tổng cục Thuế in, phát hành còn tồn trong ngành Hải quan, để thanh huỷ theo quy định đối với ấn chỉ đã hết giá trị sử dụng .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | K.T BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC LOẠI ẤN CHỈ CHUYỂN CHO TỔNG CỤC HẢI QUAN IN, PHÁT HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2000 /QĐ-BTC ngày 19 / 8 /2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Tên ấn chỉ | Ký hiệu mẫu ấn chỉ |
1 | Biên lai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng nhập khẩu | CTT46 |
2 | Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu | CTT52 |
3 | Biên lai thu lệ phí Hải quan | 01/LPHQ |
4 | Biên lai phụ thu hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu. | CTT37 |
5 | Tem thuốc lá điếu nhập khẩu | * |
6 | Tem xì gà nhập khẩu | * |
7 | Sổ định mức hàng miễn thuế cá nhân | P36/CN |
8 | Sổ định mức hàng miễn thuế cá nhân | P64/CN |
9 | Sổ định mức hàng miễn thuế tập thể | P64/TT |
10 | Tờ khai nguồn gốc xe ôtô nhập khẩu | TKXOT-02 |
11 | Tờ khai nguồn gốc xe gắn máy nhập khẩu | TKXGM-01 |
12 | Tem rượu nhập khẩu độ cồn < 300 | * |
13 | Tem rượu nhập khẩu độ cồn ≥ 300 | * |
14 | Tem “Vietnam duty not paid ” | Gồm có 02 mẫu: MT-01N ; MT-04L |
* Trên mẫu ấn chỉ không ghi ký hiệu mẫu