Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 14/08/2009 Điều chỉnh vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 do tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 14-08-2009
- Ngày có hiệu lực: 24-08-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-04-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 611 ngày (1 năm 8 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-04-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2009/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 14 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VAY VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SINH LỢI NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 54/2008/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi hai về việc vay vốn đầu tư các dự án năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi bốn về việc vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc vay vốn đầu tư các dự án năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 248/TTr-STC ngày 05 tháng 8 năm 2009 về việc điều chỉnh, bổ sung vay vốn đầu tư các dự án năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009, với nội dung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vay vốn để thanh toán cho các dự án sinh lợi năm 2009 là 214.331 triệu đồng. Trong đó:
- Kế hoạch vay vốn đầu tư các dự án đầu năm 2009 theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang: 160.331 triệu đồng; nay điều chỉnh, bổ sung danh mục vay vốn đầu tư trong 6 tháng cuối năm 2009 gồm: tăng 60.181 triệu đồng (bao gồm: vay mới theo Nghị quyết số 70/2009/NQ-HĐND là 54.000 triệu đồng và điều chỉnh tăng trong kế hoạch vay đầu năm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND là 6.181 triệu đồng, tính chung tổng mức không thay đổi); giảm 6.181 triệu đồng.
- Bổ sung danh mục vay vốn theo Nghị quyết số 70/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh tăng 54.000 triệu đồng;
(có danh mục các dự án vay vốn đầu tư năm 2009 theo biểu đính kèm).
2. Thời gian vay: năm 2009.
3. Nguồn vốn vay: vay từ các chi nhánh Ngân hàng thương mại và Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh tỉnh Kiên Giang.
4. Lãi vay phát sinh phải thanh toán của từng dự án được hạch toán vào chi phí của từng dự án. Riêng lãi vay để đầu tư kéo điện cho các vùng lõm sẽ do ngân sách tỉnh cân đối chi trả.
5. Nguồn vốn hoàn trả nợ vay (bao gồm cả nợ gốc và lãi): nguồn thu từ dự án được sử dụng để trả nợ vay. Riêng vốn ứng đầu tư lưới điện vùng nông thôn do ngành điện hoàn trả.
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các công trình xây dựng cơ bản theo đúng tiến độ, chấp hành đúng quy định về quản lý đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN VAY VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án/công trình | Quy mô đầu tư | Quyết định đầu tư (điều chỉnh nếu có) | Thực hiện đến 31/12/2008 | Kế hoạch vay vốn năm 2009 | Thực hiện đến 31/5/2009 | Kế hoạch vay vốn năm 2009 (điều chỉnh, bổ sung) | Chênh lệch | |||||
Số | Ngày | Tổng vốn đầu tư | Giá trị KLTH | Vốn giải ngân | Giá trị KLTH | Vốn giải ngân | Tăng | Giảm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 586.493 | 318.559 | 258.919 | 160.331 | 14.306 | 2.426 | 214.331 | 60.181 | -6.181 |
1 | Khu đô thị Thứ Bảy | 115,2ha |
|
| 494.580 | 74.157 | 69.517 | 69.831 |
|
| 69.831 |
| 0 |
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu Trung tâm thương mại (khu B) | 16,7ha | 173 | 15/02/06 | 83.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi phí bồi thường khu Trung tâm thương mại (khu B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi phí bồi thường khu tái định cư giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thương mại (khu A) | 30,37ha | 1767 | 30/10/06 | 30.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Thái |
| 369 | 11/3/05 | 25.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng đường số 12, 16, 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Thái |
| 2444 | 28/6/08 | 1.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi phí Ban Quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư giai đoạn 1 | 26,3ha | 2460 | 05/12/07 | 97.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi trả các hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Thương mại thị trấn Thứ Ba | 7,08ha | 368 | 11/02/05 | 37.171 | 14.374 | 14.136 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 0 |
- | Chi phí bồi thường giải tỏa |
|
|
| 15.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | San lấp mặt bằng |
|
|
| 4.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông, vỉa hè, thoát nước |
|
|
| 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống cấp nước |
|
|
| 439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống cấp điện |
|
|
| 1.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bờ kè, bến lên hàng |
|
|
| 2.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ bách hóa tổng hợp |
|
|
| 2.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ nông sản thực phẩm |
|
|
| 1.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công viên cây xanh |
|
|
| 571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Phòng cháy chữa cháy |
|
|
| 1.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xử lý rác thải |
|
|
| 656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Thương mại thị trấn Thứ 11 | 4,78ha | 897 | 16/4/02 | 18.125 | 13.379 | 12.661 | 17.096 | 3.998 | 2.426 | 17.096 |
| 0 |
4 | Chợ nông sản thực phẩm -Giồng Riềng | 2,197ha | 1063 | 14/6/07 | 36.617 | 15.106 | 10.500 | 4.918 |
|
| 0 |
| -4.918 |
5 | Cụm công nghiệp Thuận Yên |
|
|
|
|
| 16.000 | 545 |
|
| 545 |
| 0 |
6 | Khu dân cư và tái định cư Thuận Yên |
|
|
|
|
|
| 2.434 |
|
| 2.434 |
| 0 |
7 | Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Rạch Giá |
|
|
|
| 14.754 | 13.956 | 1.500 | 1.500 |
| 4.870 | 3.370 |
|
8 | Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Hòn Đất |
|
|
|
| 36.622 | 18.582 | 2.157 | 497 |
| 2.157 |
| 0 |
9 | Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Tân Hiệp |
|
|
|
| 40.054 | 22.133 | 4.200 |
|
| 4.200 |
| 0 |
10 | Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Châu Thành |
|
|
|
| 42.115 | 24.757 | 500 | 811 |
| 811 | 311 |
|
11 | Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Giồng Riềng |
|
|
|
| 45.892 | 45.892 | 5.000 | 7.500 |
| 7.500 | 2.500 |
|
12 | Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Kiên Lương |
|
|
|
| 22.106 | 10.785 | 4.500 |
|
| 4.500 |
| 0 |
13 | Tuyến dân cư Cái Tre - Kiên Lương |
|
|
|
|
|
| 6.700 |
|
| 6.700 |
| 0 |
14 | Chợ Bình An - Kiên Lương |
|
|
|
|
|
| 10.950 |
|
| 9.687 |
| -1.263 |
15 | Đầu tư lưới điện vùng nông thôn (vay ứng cho ngành điện) |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
| 0 |
15.1 | Phát triển lưới điện Thạnh Đông, Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh KH 8, xã Thạnh Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh Xã Trắc, xã Thạnh Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh 7, xã Thạnh Đông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh A, xã Tân Hiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh 10, xã Thạnh Đông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh Zero, xã Tân Hiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh Thầy Thông, xã Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 | Phát triển lưới điện Phi Thông, Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Hòa An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Dãy Ốc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Ấp Chiến Lược 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Thôn Dôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Sóc Suông 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm kênh Đòn Dông 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Ấp Chiến Lược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm tái định cư Phi Kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Ngô Văn Sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Sóc Suông 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 | Phát triển lưới điện Minh Hòa, Giục Tượng, huyện Châu Thành, Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung thế 3 pha khu vực Đập Đá, xã Vĩnh Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập khu vực kinh Lò Than, xã Vĩnh Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập khu vực tổ 7, ấp An Bình, xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế hỗn hợp trạm An Thới 1, xã Bình An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực ngọn kinh Bonsa, ấp Tân Lợi, xã Giục Tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập khu vực ấp Bình Hòa, xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập khu vực tổ 4, ấp An Bình, xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực xóm 3, ấp Minh Hưng, xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập khu vực đầu kênh Út Chót, ấp An Bình, xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực ngọn kinh Bonsa, ấp Tân Phước, xã Giục Tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực kênh Mương Chùa, ấp Tân Thành, xã Giục Tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực kênh Sóc Giữa, ấp Tân Hưng, xã Giục Tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực cuối kênh Út Chót, kinh Xóm 2, ấp Minh Hưng, xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 | Phát triển lưới điện Ngọc Chúc, Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực kênh Đường Lác, xã Ngọc Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực kênh Cũ, xã Ngọc Chúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực kênh Cựa Gà, xã Ngọc Chúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 | Phát triển lưới điện huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang năm 2009 - giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực ấp Khu Tượng, Cửa Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu dân cư Biên Phòng, ấp Cầu Sấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu dân cư ngã ba Ba Trại, ấp Ông Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực Suối Chùa Ông, Suối Đá - xã Dương Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 | Phát triển lưới điện các khu vực huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Mẹt Lung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Phú Mỹ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Phú Mỹ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Phú Mỹ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Mẹt Lung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập Tân Khánh Hòa 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Phú Mỹ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập trạm Tân Khánh Hòa 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập nhánh rẽ Cây Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7 | Phát triển lưới điện Nam Thái Sơn, Thổ Sơn, huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập tuyến chùa Khơmer, xã Lình Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập khu vực cống ngăn mặn, xã Lình Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh Vạn Thanh, xã Thổ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập và trạm biến áp Kinh 165 đoạn kênh 5, xã Nam Thái Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập và trạm biến áp Kinh 165 đoạn kênh 1, xã Nam Thái Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp Kinh 165 đoạn kênh 6, xã Nam Thái Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập và trạm biến áp Kinh 165 đoạn kênh 7, xã Nam Thái Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh Tiêu, xã Lình Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập tuyến kênh Cà Bay Ngọp, xã Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8 | Phát triển lưới điện Kinh Phán Linh 1, xã Đông Hòa, huyện An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9 | Phát triển lưới điện Thới Quản, Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh Hai Giàu, xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập Cầu Sắt, xã Định Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh Vàm Tổng Quản, xã Thới Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh Phước Thới, thị trấn Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh Cùng, xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm kênh Tha La, xã Định Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm kênh Ngã Tư Thu Đông, xã Thới Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm ấp Hòa Thành, xã Định Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm kênh Xẻo Rọ, xã Thới Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm kênh Lục Sự, xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm kênh Xóm Rọc, xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10 | Phát triển lưới điện Đông Thái, Nam Thái A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh Kiểm 2, xã Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh Xẻo Quao, xã Nam Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập kênh Xẻo Kè, TT Thứ Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh Chùa 2, xã Đông Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh Cơi 3, Cơi 4, xã Đông Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11 | Phát triển lưới điện Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây hạ thế độc lập dọc kênh Trời, ấp Vĩnh Trinh, xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp Chòm Cau, ấp Bình Hòa, xã Vĩnh Bình Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh Thủy Lợi, ấp Đòn Dông, xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12 | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp khu vực Cừ Đức, thị xã Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xây dựng khu tái định cư xã Vĩnh Thắng, Gò Quao | 2,74ha | 1388 | 02/6/08 | 8.207 |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
17 | Bồi hoàn mở rộng Khu kinh tế Cửa khẩu Giang thành, Kiên Lương | 43ha |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
18 | Xây dựng chợ và khu dân cư thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất | 19,2ha |
|
| 114.800 |
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
19 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp cảng cá Tắc Cậu mở rộng giai đoạn 2 | 108,5ha |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|