cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 13/08/2009 Quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm Y tế xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 72/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 13-08-2009
  • Ngày có hiệu lực: 23-08-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-10-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1147 ngày (3 năm 1 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-10-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-10-2012, Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 13/08/2009 Quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm Y tế xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 72/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 Quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 72/2009/QĐ-UBND

Vinh, ngày 13 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ CÁC XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TBXH về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 về hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND tại kỳ họp thứ 15, khoá XV Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 1405/TTr-SYT ngày 10/8/2009 về việc ban hành Quy định đơn giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các Trạm Y tế xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn) tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn) triển khai thực hiện đúng quy định tại Quyết định này; Khi có thay đổi về khung giá các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn), tham mưu UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để điều chỉnh mức thu phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Bảo hiểm Xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế đến khám, chữa bệnh tại Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động TB&XH, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước Nghệ An; Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

BẢNG QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ CÁC XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh Nghệ An)

PHẦN A: ĐƠN GIÁ KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG NẰM LƯU TẠI TRẠM Y TẾ

- Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa: 1.000đ.

- Đối với sản phụ sinh đẻ: Không quá 02 ngày (bao gồm ngày đẻ và 01 ngày sau đẻ): 6.000đ/người/ngày;

- Bệnh nhân điều trị tại trạm: Tối đa không quá 02 ngày cho một bệnh nhân: 3.000đ/người/ngày.

PHẦN B: ĐƠN GIÁ KỸ THUẬT

TT

TÊN KỸ THUẬT

Đơn giá

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU – CHỐNG ĐỘC – NỘI KHOA – NHI KHOA

 

1

1

Thổi ngạt

7.000

2

2

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

10.000

3

3

Ép tim ngoài lồng ngực

10.000

4

4

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

20.000

5

5

Rửa dạ dày

20.000

6

6

Băng bó vết thương

10.000

7

7

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

15.000

8

8

Đặt ống thông dạ dày

15.000

9

9

Thụt tháo phân

6.000

10

10

Đặt sonde hậu môn

6.000

11

11

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

20.000

12

12

Thông bàng quang

6.000

 

II

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

13

1

Điện châm/01 lần điều trị

10.000

14

2

Thuỷ châm (không kể thuốc, vật tư tiêu hao)/01 lần điều trị

10.000

15

3

Xoa bóp bấm huyệt/01 lần điều trị

15.000

16

4

Cứu /01 lần điều trị

10.000

17

5

Bố thuốc/ 01 lần điều trị

10.000

18

6

Chườm ngải/ 01 lần điều trị

10.000

19

7

Giác hút/ 01 lần điều trị

9.000

 

III

NGOẠI KHOA

 

20

1

Cắt hẹp bao quy đầu

50.000

21

2

Mở rộng lỗ sáo

31.000

22

3

Chích áp xe tầng sinh môn

15.000

23

4

Khâu vết thương phần mềm từ 5-10cm

25.000

24

5

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

40.000

25

6

Nắn trật khớp vai

50.000

26

7

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

50.000

27

8

Chọc hút máu tụ khớp gối

20.000

28

9

Nẹp bột các loại, không nắn

40.000

29

10

Chích rạch áp xe

15.000

30

11

Bó bột ống

50.000

 

IV

BỎNG

 

31

1

Cấp cứu bỏng kỳ đầu

20.000

 

V

PHỤ SẢN

 

32

1

Đặt hoặc tháo dụng cụ tử cung

11.000

33

2

Thay băng, làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ

10.000

34

3

Hồi sức sơ sinh ngạt

10.000

35

4

Chăm sóc rốn sơ sinh

5.000

36

5

Hút thai dưới 7 tuần

17.000

37

6

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

150.000

38

7

Kiểm soát tử cung (Theo dõi tai biến băng huyết sau đẻ)

15.000

39

8

Cắt và khâu tầng sinh môn

30.000

40

9

Khâu rách tầng sinh môn độ 2

40.000

41

10

Kỹ thuật tắm bé

5.000

 

VI

MẮT

 

42

1

Đốt lông xiêu

12.000

43

2

Lấy dị vật kết mạc (một mắt)

10.000

44

3

Khâu da mi đơn giản do sang chấn

50.000

45

4

Chích chắp, lẹo (một mắt)

20.000

46

5

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt

10.000

 

VII

TAI – MŨI - HỌNG

 

47

1

Lấy dị vật họng miệng

17.000

48

2

Khí dung mũi họng

6.000

 

VIII

RĂNG – HÀM – MẶT

 

49

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

3.000

50

2

Nhổ răng kẹ, răng sữa rổng thân chưa đến tuổi thay

5.000

51

3

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

5.000

52

4

Nhổ răng vĩnh viển và chân

8.000

53

5

Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng, lợi (một đợt điều trị)

10.000

54

6

Chích nạo áp xe lợi

20.000

55

7

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

10.000

 

IX

PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

56

1

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em bị viêm não

5.000

57

2

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em vẹo cổ (xơ hoá cơ ức đòn chũm)

5.000

58

3

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh

5.000

59

4

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em bị vẹo cột sống

5.000

60

5

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em bị bại não thể nhẽo

5.000

61

6

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh bại liệt

5.000

62

7

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em bị bại não có thể co cứng

5.000

63

8

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh quay

5.000

64

9

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa

5.000

65

10

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ

5.000

66

11

Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh sau chấn thương khớp gối

5.000

67

12

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng viêm quanh khớp vai

5.000

68

13

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng trật khớp vai

5.000

69

14

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng gãy xương đòn

5.000

70

15

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng cột sống dính khớp

5.000

71

16

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi dưới

5.000

72

17

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi trên

5.000

73

18

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu thuật ổ bụng

5.000

74

19

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu thuật lồng ngực

5.000

75

20

Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não

5.000

76

21

Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong

5.000

77

22

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng cho người bệnh gãy thân xương đùi

5.000

78

23

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy cổ xương đùi

5.000

79

24

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy trên lồi cầu xương cánh tay

5.000

80

25

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy hai xương cẳng tay

5.000

81

26

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy đầu dưới xương quay

3.000

82

27

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy hai xương cẳng chân

5.000

83

28

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong tổn thương thần kinh chày

5.000

84

29

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng tổn thương tuỷ sống

5.000

85

30

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong gãy đầu dưới xương đùi

5.000

86

31

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau chấn thương xương chậu

5.000

87

32

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh chấn thương sọ não

5.000

88

33

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong vẹo cổ cấp

5.000

89

34

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh teo cơ tiến triển

5.000

90

35

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh đau thần kinh toạ

5.000

91

36

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên

5.000

 

X

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

92

1

Điện tâm đồ

12.000

 

XI

HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN

 

93

1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

94

2

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20.000

95

3

Công thức máu

9.000

96

4

Thời gian máu chảy

3.000

97

5

Thời gian máu đông

3.000

 

XII

HOÁ SINH

 

98

1

Định tính Protein trong nước tiểu (test nhanh)

10.000

99

2

Soi tươi tế bào cặn nước tiểu

9.000

 

XIII

VI SINH VẬT – KÝ SINH TRÙNG

 

100

1

Soi tươi (Đờm, dịch tiết cơ thể)

9.000

101

2

Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh – Nelsen)

19.000

102

3

Soi ký sinh trùng đường ruột

6.000