Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 12/08/2009 Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 56/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 12-08-2009
- Ngày có hiệu lực: 22-08-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2323 ngày (6 năm 4 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2009/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 12 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đơn giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
ĐƠN GIÁ
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBNDngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Mã hiệu | Thông số | Đơn giá |
Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất | |||
1 | Đ1a | Độ ẩm | 83.511 |
2 | Đ1b | Dung trọng | 83.511 |
3 | Đ1c | Tỷ trọng | 87.009 |
4 | Đ1d | Độ xốp | 88.568 |
5 | Đ1đ | Độ chặt | 87.787 |
6 | Đ2 | Thành phần cơ giới (cát, limon, sét) | 92.381 |
7 | Đ3a | Đoàn lạp bền trong nước | 116.705 |
8 | Đ3b | pHH2O | 138.014 |
9 | Đ3c | pHKCl | 139.346 |
10 | Đ3d | EC | 138.310 |
11 | Đ4a | Cl- | 255.884 |
12 | Đ4b | SO42- | 161.843 |
13 | Đ4c | HCO3- | 161.187 |
14 | Đ4d | Tổng P2O5 | 223.409 |
15 | Đ4đ | Tổng K2O | 224.942 |
16 | Đ4e | P2O5 dễ tiêu | 211.913 |
17 | Đ4g | K2O dễ tiêu | 222.976 |
18 | Đ4h | Tổng N | 259.527 |
19 | Đ4k | Tổng P | 204.070 |
20 | Đ4l | Tổng muối | 466.699 |
21 | Đ4m | Tổng hữu cơ | 333.616 |
22 | Đ5a | Ca2+ | 260.468 |
23 | Đ5b | Mg2+ | 259.624 |
24 | Đ5c | K+ | 300.517 |
25 | Đ5d | Na+ | 299.059 |
26 | Đ5đ | Al3+ | 294.851 |
27 | Đ5e | Fe3+ | 257.933 |
28 | Đ5g | Mn2+ | 289.039 |
29 | Đ5h | KLN (Pb, Cd) | 296.323 |
30 | Đ5k | KLN (Hg, As) | 288.023 |
31 | Đ5l | KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) | 300.509 |
32 | Đ6a | Coliform | 331.131 |
33 | Đ6c | CEC | 350.183 |
34 | Đ6d | SAR | 369.293 |
35 | Đ6đ | BS% | 380.714 |
36 | Đ7 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 1.336.427 |
37 | Đ8 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate | 1.369.464 |
Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất | |||
38 | NN1 | Nhiệt độ | 33.248 |
39 | NN1 | pH | 33.447 |
40 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 79.869 |
41 | NN3 | Độ đục | 73.486 |
42 | NN3 | Độ dẫn điện (EC) | 71.720 |
43 | NN4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 117.760 |
44 | NN5 | Độ cứng theo CaCO3 | 180.586 |
45 | NN6a | Nitơ amôn (NH4+) | 137.056 |
46 | NN6b | Nitrite (NO2-) | 170.393 |
47 | NN6c | Nitrate (NO3-) | 196.705 |
48 | NN6d | Sulphat (SO42-) | 148.482 |
49 | NN6đ | Sulphat (SO42-) | 148.642 |
50 | NN6e | Photphat (PO43-) | 152.164 |
51 | NN6g | Oxyt Silic (SiO3) | 150.320 |
52 | NN6h | Tổng N | 233.176 |
53 | NN6k | Tổng P | 262.357 |
54 | NN6l | Clorua (Cl-) | 176.053 |
55 | NN6m1 | Kim loại nặng Pb | 316.029 |
56 | NN6m2 | Kim loại nặng Cd | 316.029 |
57 | NN6n1 | Kim loại nặng Hg | 397.507 |
58 | NN6n2 | Kim loại nặng As | 356.843 |
59 | NN6p4 | Kim loại nặng Cr (VI) | 267.575 |
60 | NN6p1 | Kim loại nặng Fe | 267.575 |
61 | NN6p2 | Kim loại nặng Cu | 267.575 |
62 | NN6p3 | Kim loại nặng Zn | 267.575 |
63 | NN6p5 | Kim loại nặng Mn | 267.575 |
64 | NN6q | Phenol | 441.066 |
65 | NN7 | Cyanua (CN-) | 322.424 |
66 | NN8 | Coliform | 445.928 |
67 | NN9 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT | 1.620.071 |
68 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin | 1.659.313 |
Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp | |||
69 | 1KT1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 41.131 |
70 | 1KT2 | Vận tốc gió, hướng gió | 41.131 |
71 | 1KT3 | Áp suất khí quyển | 42.306 |
72 | 1KT4 | Nhiệt độ khí thải | 119.685 |
73 | 1KT5 | Tốc độ của khí thải | 119.685 |
74 | 2KT1 | Khí Oxy (O2) | 489.653 |
75 | 2KT2 | Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) | 398.242 |
76 | 2KT3 | Khí CO | 455.835 |
77 | 2KT5 | Khí NO | 387.301 |
78 | 2KT6 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 386.372 |
79 | 2KT7 | Khí NOx | 384.786 |
80 | 1KT7 | Bụi tổng số | 435.391 |
81 | 1KT8 | Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói | 50.981 |
82 | 1KT9 | Lưu lượng khí thải | 108.867 |