Quyết định số 979/QĐ-BHXH ngày 10/08/2009 Công bố bộ thủ tục hành chính của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 979/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Ngày ban hành: 10-08-2009
- Ngày có hiệu lực: 10-08-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-10-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1159 ngày (3 năm 2 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-10-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 979/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bảo hiểm xã hội Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Tổng giám đốc công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trình Tổng giám đốc công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TỔNG GIÁM ĐỐC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-BHXH ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
I. Thủ tục hành chính do Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh thực hiện: | |||
1 | Người sử dụng lao động đăng ký tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN lần đầu | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2 | Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN từ địa bàn khác đến | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
3 | Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN đến địa bàn khác | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
4 | Người sử dụng lao động thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
5 | Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN khi người sử dụng lao động sáp nhập | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
6 | Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN khi người sử dụng lao động giải thể, phá sản | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
7 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT và BHTN bắt buộc báo tăng lao động chưa có sổ BHXH | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
8 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động đã có sổ BHXH. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
9 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động sau khi hết thời gian nghỉ chế độ thai sản, ốm đau | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
10 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động (thôi việc, chuyển công tác …) | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
11 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ ốm đau từ 14 ngày trở lên trong tháng. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
12 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ hưởng chế độ hưu trí, 1 lần … | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
13 | Người lao động thay đổi mức đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
14 | Người lao động thay đổi chức vụ, chức danh nghề đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
15 | Người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào quỹ vào quỹ hưu trí, tử tuất | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
16 | Người sử dụng lao động tiếp tục đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
17 | Truy đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
18 | Thoái trả số tiền đóng thừa BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN cho người sử dụng lao động. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
19 | Người sử dụng lao động đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN hàng tháng | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
20 | Người sử dụng lao động đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN theo kỳ (quý hoặc 6 tháng) 01 lần | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
21 | Điều chỉnh hồ sơ lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
22 | Điều chỉnh số tiền đóng của người lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
23 | Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
24 | Lao động có thời hạn ở nước ngoài tham gia BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
25 | Người lao động tự nguyện đóng BHXH bắt buộc hoặc người sử dụng đóng 1 (một) lần cho người lao động | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
26 | Xác nhận thời gian tham gia BHYT bắt buộc và tự nguyện 3 năm liên tục của người tham gia BHYT | Bảo hiểm y tế bắt buộc và tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
27 | Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN bằng tiền mặt | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
28 | Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN bằng chuyển khoản | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
29 | Đơn vị quản lý đối tượng ký hợp đồng đóng BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
30 | Đơn vị quản lý đối tượng báo tăng, giảm đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
31 | Đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc thay đổi mức đóng BHYT | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
32 | Đơn vị quản lý đối tượng thanh lý hợp đồng đóng BHYT | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT: | |||
33 | Cấp sổ cho người tham gia BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
34 | Cấp sổ cho người tham gia BHXH tự nguyện | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
35 | Cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
36 | Cấp lại sổ BHXH do cơ quan BHXH làm mất | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
37 | Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH bắt buộc làm mất | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
38 | Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH tự nguyện làm mất | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
39 | Cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm hỏng | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
40 | Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH bắt buộc làm hỏng | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
41 | Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH tự nguyện làm hỏng | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
42 | Xác nhận thời gian đóng BHXH bắt buộc hàng năm | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
43 | Xác nhận thời gian đóng BHXH tự nguyện hàng năm | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
44 | Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp hàng năm | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
45 | Xác nhận thời gian đóng BHXH trước năm 1995 | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
46 | Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của Chính phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước ngoài trả lương quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
47 | Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức hợp tác trực tiếp giữa các Bộ, địa phương của Nhà nước ta với tổ chức kinh tế của nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
48 | Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi học tập, thực tập ở nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
49 | Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
50 | Xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất. | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
51 | Xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
52 | Xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc để hưởng trợ cấp một lần | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
53 | Xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện để hưởng trợ cấp một lần | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
54 | Xác nhận thời gian đóng BHXH để chuyển đơn vị trong địa bàn tỉnh | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
55 | Xác nhận thời gian đóng BHXH để bảo lưu hoặc chuyển đơn vị ngoài địa bàn tỉnh | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
56 | Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
57 | Ghi điều chỉnh thay đổi nhân thân trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
58 | Ghi điều chỉnh thay đổi nhân thân trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
59 | Ghi điều chỉnh cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm việc | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
60 | Cấp thẻ BHYT cho đối tượng cùng tham gia BHXH, BHYT bắt buộc | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
61 | Cấp thẻ BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
62 | Cấp thẻ BHYT cho đối tượng tham gia BHYT tự nguyện | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
63 | Cấp lại thẻ BHYT cho người tham gia BHYT bị mất | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
64 | Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không đúng | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
65 | Đổi thẻ BHYT do bị rách, hỏng. | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
66 | Đổi thẻ BHYT do thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Lĩnh vực giải quyết chế độ BHXH: | |||
67 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình thường và bị ốm đau do bệnh tật thông thường | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
68 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên và bị ốm đau do bệnh tật thông thường. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
69 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị mắc bệnh cần điều trị dài ngày. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
70 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
71 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
72 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt ... cha và mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao động. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
73 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, khám chữa bệnh ở nước ngoài. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
74 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ tham gia BHXH bắt buộc đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
75 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường, đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
76 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
77 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ là người tàn tật, người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc là thương binh, hoặc người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
78 | Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
79 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con mà sau khi sinh, con bị chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
80 | Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp cả người cha và người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
81 | Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
82 | Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người cha đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
83 | Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
84 | Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
85 | Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
86 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc, trong giờ làm việc | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
87 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
88 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
89 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc, trong giờ làm việc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
90 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
91 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
92 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động do thương tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
93 | Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
94 | Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
95 | Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp do bệnh tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
96 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị tai nạn lao động hoặc bị bệnh nghề nghiệp nhiều lần hoặc vừa bị tai nạn lao động vừa bị bệnh nghề nghiệp được giám định tổng hợp khả năng lao động. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
97 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, đủ tuổi nghỉ hưu với điều kiện làm việc bình thường và đủ tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở lên làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
98 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ 50 tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc trường hợp không phụ thuộc tuổi đời do có đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
99 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
100 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc tại Công ty cổ phần do cổ phần hóa từ Công ty Nhà nước. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
101 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, thuộc diện lao động dôi dư theo Nghị định số 110/2007/NĐ-CP. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
102 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, thuộc diện tinh giản biên chế theo Nghị định số 132/2007/NĐ-CP. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
103 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đã đóng BHXH bắt buộc, đi xuất cảnh hợp pháp không về nước đúng hạn theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
104 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH đủ tuổi nghỉ hưu với điều kiện làm việc bình thường và đủ tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở lên làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
105 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ 50 tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc trường hợp không phụ thuộc tuổi đời do có đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
106 | Giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
107 | Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, hết tuổi lao động. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
108 | Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả năng lao động 61% trở lên | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
109 | Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, đi nước ngoài định cư. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
110 | Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đong BHXH đi nước ngoài định cư | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
111 | Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
112 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
113 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
114 | Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
115 | Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
116 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc, chết | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
117 | Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc, chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
118 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động tham gia BHXH bắt buộc đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
119 | Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động tham gia BHXH bắt buộc đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
120 | Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP đang chở đủ tuổi hưởng trợ cấp, chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
121 | Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP đang hưởng trợ cấp hàng tháng, công nhân cao su đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người đang hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
122 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người đóng BHXH tự nguyện đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
123 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người đóng BHXH tự nguyện mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 20 năm trở lên bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
124 | Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người đóng BHXH tự nguyện trong trường hợp bình thường | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
125 | Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người đóng BHXH tự nguyện đi nước ngoài định cư (đã đóng BHXH đủ 20 năm trở lên). | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
126 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người đang tham gia BHXH tự nguyện mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15 năm trở lên, chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
127 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người tham gia BHXH tự nguyện đang hưởng lương hưu mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15 năm trở lên, chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
128 | Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người đang tham gia BHXH tự nguyện, chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
129 | Giải quyết trợ tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người tham gia BHXH tự nguyện đang hưởng lương hưu, chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
130 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH đối với người đã đóng BHXH bắt buộc, đang bảo lưu thời gian đóng BHXH, chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
131 | Giải quyết hưởng lại lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, đã chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
132 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH đối với người đã đóng BHXH tự nguyện, đang bảo lưu thời gian đóng BHXH, chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
133 | Giải quyết hưởng lại lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, đã chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
134 | Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ. |
135 | Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
Lĩnh vực giải quyết chế độ BHYT: | |||
136 | Thủ tục thẩm định phần chi phí vượt nguồn kinh phí KCB BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
137 | Thủ tục đề nghị danh mục thuốc thanh toán theo chế độ BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
138 | Thủ tục đề nghị thanh toán các dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh. | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
139 | Thủ tục thanh lý hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
140 | Thủ tục thanh toán chi phí mổ tim hở đối với người tham gia BHYT tự nguyện | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
141 | Thủ tục thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
142 | Thủ tục đi khám chữa bệnh BHYT | Bảo hiểm y tế | Cơ sở KCB và bảo hiểm xã hội tỉnh |
143 | Thủ tục đề nghị danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế thanh toán theo chế độ BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
144 | Thủ tục ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
145 | Thủ tục thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
146 | Thủ tục thanh toán chi phí thuốc chống thải ghép và thuốc ung thư ngoài danh mục. | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Lĩnh vực chi BHXH: | |||
147 | Đối tượng hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến đề nghị lĩnh số tiền chưa nhận. | BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
148 | Đối tượng được duyệt mới hoặc ở tỉnh khác chuyển đến đăng ký lĩnh chế độ BHXH bằng thẻ ATM | BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
149 | Người sử dụng lao động để lại 2% thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức | BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
150 | Người sử dụng lao động (nộp cả 23%) thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức | BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
151 | Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần bằng tiền mặt | BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
152 | Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần qua tài khoản cá nhân. | BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
lI. Thủ tục hành chính do Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện: | |||
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN: | |||
1 | Người sử dụng lao động đăng ký tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN lần đầu | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
2 | Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN từ địa bàn khác đến | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
3 | Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN đến địa bàn khác | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
4 | Người sử dụng lao động thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
5 | Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN khi người sử dụng lao động sáp nhập | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
6 | Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN khi người sử dụng lao động giải thể, phá sản | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
7 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT và BHTN bắt buộc báo tăng lao động chưa có sổ BHXH. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
8 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động đã có sổ BHXH. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
9 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động sau khi hết thời gian nghỉ chế độ thai sản, ốm đau. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
10 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động (thôi việc, chuyển công tác …) | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
11 | Người sử dụng lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ ốm đau từ 14 ngày trở lên trong tháng | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
12 | Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ hưởng chế độ hưu trí, 1 lần. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
13 | Người lao động thay đổi mức đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
14 | Người lao động thay đổi chức vụ, chức danh nghề đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
15 | Người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
16 | Người sử dụng lao động tiếp tục đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
17 | Truy đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
18 | Thoái trả số tiền đóng thừa BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN cho người sử dụng lao động. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
19 | Người sử dụng lao động đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN hàng tháng. | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
20 | Người sử dụng lao động đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN theo kỳ (quý hoặc 6 tháng) 01 lần | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
21 | Điều chỉnh hồ sơ lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
22 | Điều chỉnh số tiền đóng của người lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
23 | Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
24 | Lao động có thời hạn ở nước ngoài tham gia BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
25 | Người lao động tự đóng BHXH bắt buộc hoặc người sử dụng đóng 1 (một) lần cho người lao động. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
26 | Xác nhận thời gian tham gia BHYT bắt buộc và tự nguyện 3 năm liên tục của người tham gia BHYT | Bảo hiểm y tế bắt buộc và tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
27 | Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN bằng tiền mặt | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội huyện |
28 | Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN bằng chuyển khoản | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
29 | Đơn vị quản lý đối tượng ký hợp đồng đóng BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
30 | Đơn vị quản lý đối tượng báo tăng, giảm đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
31 | Đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc thay đổi mức đóng BHYT | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
32 | Đơn vị quản lý đối tượng thanh lý hợp đồng đóng BHYT | Bảo hiểm y tế bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
33 | Người tham gia BHXH tự nguyện lần đầu | Bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
34 | Người tham gia BHXH tự nguyện từ nơi khác chuyển đến | Bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
35 | Người tham gia BHXH tự nguyện chuyển đi nơi khác | Bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
36 | Người tham gia BHXH tự nguyện nghỉ hưởng chế độ BHXH | Bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
37 | Người tham gia BHXH tự nguyện sau thời gian gián đoạn | Bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
38 | Người tham gia BHXH tự nguyện thay đổi mức đóng và phương thức đóng | Bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
39 | Đối tượng học sinh, sinh viên tự nguyện tham gia BHYT | Bảo hiểm y tế tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
40 | Đối tượng cán bộ Dân số GĐ&TE tự nguyện tham gia BHYT | Bảo hiểm y tế tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
41 | Đối tượng là cá nhân tự nguyện tham gia BHYT | Bảo hiểm y tế tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
42 | Đối tượng nhân dân tham gia theo hộ gia đình tự nguyện tham gia BHYT | Bảo hiểm y tế tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
43 | Người tham gia BHYT thuộc hộ gia đình cận nghèo | Bảo hiểm y tế tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
44 | Thoái trả BHYT tự nguyện | Bảo hiểm y tế tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | |||
45 | Cấp sổ cho người tham gia BHXH bắt buộc | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội huyện |
46 | Cấp sổ cho người tham gia BHXH tự nguyện | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội huyện |
47 | Xác nhận thời gian đóng BHXH bắt buộc hàng năm | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội huyện |
48 | Xác nhận thời gian đóng BHXH tự nguyện hàng năm | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội huyện |
49 | Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp hàng năm | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội huyện |
50 | Xác nhận thời gian đóng BHXH để chuyển đơn vị trong địa bàn tỉnh. | Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội huyện |
51 | Cấp thẻ BHYT cho đối tượng cùng tham gia BHXH, BHYT bắt buộc | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
52 | Cấp thẻ BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc. | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
53 | Cấp thẻ BHYT cho đối tượng tham gia BHYT tự nguyện | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
54 | Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không đúng. | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
55 | Đổi thẻ BHYT do bị rách, hỏng. | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
56 | Đổi thẻ BHYT do thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
Lĩnh vực giải quyết chế độ BHXH: | |||
57 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình thường và bị ốm đau do bệnh tật thông thường | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
58 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên và bị ốm đau do bệnh tật thông thường. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
59 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị mắc bệnh cần điều trị dài ngày. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
60 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
61 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
62 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao động. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
63 | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, khám chữa bệnh ở nước ngoài. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
64 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ tham gia BHXH bắt buộc đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
65 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường, đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
66 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
67 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ là người tàn tật, người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc là thương binh, hoặc người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
68 | Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
69 | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con mà sau khi sinh, con bị chết. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
70 | Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp cả người cha và người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
71 | Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
72 | Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người cha đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
73 | Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, đã thôi việc trước thời điểm sinh con hoặc nhân nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
74 | Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
75 | Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
76 | Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. | Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội huyện |
Lĩnh vực giải quyết chế độ BHYT: | |||
77 | Thủ tục thẩm định phần chi phí vượt nguồn kinh phí KCB BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
78 | Thủ tục đề nghị danh mục thuốc thanh toán theo chế độ BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
79 | Thủ tục đề nghị thanh toán các dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh. | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
80 | Thủ tục thanh lý hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
81 | Thủ tục thanh toán chi phí mổ tim hở đối với người tham gia BHYT tự nguyện | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
82 | Thủ tục thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
83 | Thủ tục đi khám chữa bệnh BHYT | Bảo hiểm y tế | Cơ sở KCB và Bảo hiểm xã hội huyện |
84 | Thủ tục đề nghị danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế thanh toán theo chế độ BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
85 | Thủ tục ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
86 | Thủ tục thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
87 | Thủ tục thanh toán chi phí thuốc chống thải ghép và thuốc ung thư ngoài danh mục. | Bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội huyện |
Lĩnh vực chi BHXH: | |||
88 | Đối tượng nhận chế độ BHXH hàng tháng tại đại diện chi trả | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện Trực tiếp tại đại diện chi trả |
89 | Đối tượng nhận chế độ BHXH hàng tháng do cán bộ BHXH huyện chi trả | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
90 | Đối tượng không có tên trên danh sách chi trả đề nghị truy lĩnh số tiền chưa nhận của các tháng trước | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
91 | Đối tượng 6 tháng liên tục không nhận tiền, nay đề nghị tiếp tục hưởng | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
92 | Đối tượng chuyển tổ hoặc chuyển xã trong huyện nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Đại diện chi trả |
93 | Đối tượng chuyển đi huyện khác trong tỉnh nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Đại diện chi trả |
94 | Đối tượng đến lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng sau kỳ chi trả trước khi BHXH huyện báo số chưa nhận về BHXH tỉnh | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
95 | Đối tượng hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến đề nghị lĩnh số tiền chưa nhận | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
96 | Đối tượng hưởng tuất hàng tháng đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi còn đi học nộp giấy xác nhận vào nhà trường | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả |
97 | Đối tượng hưởng chế độ tuất hàng tháng dưới 15 tuổi đổi tên người đứng sổ | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | BHXH huyện hoặc đại diện chi trả |
98 | Ký nhận thay các chế độ BHXH hàng tháng | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả |
99 | Đối tượng hưởng chế độ BHXH hàng tháng đang cư trú tại nước ngoài ủy quyền cho người khác lĩnh thay | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | BHXH huyện hoặc đại diện chi trả |
100 | Đối tượng nhận chế độ BHXH hàng tháng qua tài khoản thẻ ATM | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả, ngân hàng cung ứng dịch vụ |
101 | Đối tượng được duyệt mới hoặc ở tỉnh khác chuyển đến đăng ký lĩnh chế độ BHXH bằng thẻ ATM | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả, ngân hàng cung ứng dịch vụ |
102 | Đối tượng lĩnh tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng thẻ ATM | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | BHXH huyện |
103 | Đối tượng lĩnh tiền qua thẻ ATM chuyển sang lĩnh bằng tiền mặt | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả |
104 | Đối tượng lĩnh tiền chế độ qua tài khoản thẻ ATM ký xác nhận chữ ký định kỳ vào tháng 5 và tháng 11 hàng năm | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả |
105 | Đối tượng lấy xác nhận chữ ký tại địa phương khác | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
106 | Đối tượng không đến xác nhận chữ ký đề nghị nhận lại lương hưu, trợ cấp BHXH | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
107 | Người SDLĐ để lại 2% thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
108 | Người SDLĐ (nộp cả 23%) thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
109 | Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần bằng tiền mặt | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
110 | Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần qua tài khoản cá nhân | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |
111 | Thân nhân của đối tượng hưởng từ trần đề nghị tạm ứng trợ cấp mai táng phí | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội huyện |