cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 06/08/2009 Phê duyệt điều chỉnh giá thu viện phí áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành

  • Số hiệu văn bản: 55/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Ngày ban hành: 06-08-2009
  • Ngày có hiệu lực: 16-08-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3790 ngày (10 năm 4 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2020, Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 06/08/2009 Phê duyệt điều chỉnh giá thu viện phí áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 55/2009/QĐ-UBND

Vũng Tàu, ngày 06 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/1995/TT-LB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế;
Theo đề nghị của liên sở Sở Y tế - Sở Tài chính - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 905/TTr-SYT-STC-SLĐTBXH ngày 23 tháng 6 năm 2009 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí theo Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí, áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Kèm theo phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1742/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt bổ sung thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH

Điều 3. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch - Đầu tư, Giáo dục - Đào tạo, Tư pháp; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thành Kỳ

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG GIÁ TẠI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Phần A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:

Đơn vị tính: đồng Việt Nam

STT

Nội dung

Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3,000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20,000

3

Khám cấp giấy chứng thương. Giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang)

30,000

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang

40,000

 

Phần B: B.1 KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính: đồng Việt Nam

STT

Loại giường theo chuyên khoa

Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu , ngày và hai ngày sau đẻ

12,000

2

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

Loại 1: các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

8,000

 

Loại 2: Các khoa cơ, xương, khớp, da liễu, dị ứng, tai, mũi, họng, mắt, răng, hàm, mặt, ngoại, phụ sản không mổ

6,000

 

Loại 3: các khoa đông y - phục hồi chức năng

4,000

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

16,000

 

Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1: bỏng độ 3-4 từ 25% đến 70%

10,000

 

Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2;bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

8,000

 

Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 2 dưới 30%

6,000

 

B.2 KHUNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị tính: đồng Việt Nam

STT

Ngày điều trị

Bệnh viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB

 

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

86,000

 

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

2.1. Các bệnh về máu, ung thư

50,000

 

2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần,thần kinh, da liễu và những người không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàn mặt, TMH

40,000

 

2.3. Đông y, phục hồi chức năng

20,000

 

Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng

 

 

3.1. Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

50,000

 

3.2. Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

60,000

 

3.3. Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 trên 25% đến 70%

80,000

 

3.4. Sau các phẩu thuật đặc biệt , bỏng độ 3-4 trên 70%

100,000

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG GIÁ TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 6271/UBND-VP ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Loại phẩu thuật thủ thuật

Giá điều chỉnh theo TT03/2006/TTLT

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

Chọc dò tuỷ sống

 

35,000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

 

80,000

3

Mở khí quản

 

180,000

4

Chọc dò màng tim

 

80,000

5

Rửa dạ dày

 

30,000

6

Đốt mun cóc

 

30,000

7

Cắt sùi mào gà

 

60,000

8

Chấm Nitơ,AT

 

10,000

9

Đốt Hydradenome

 

50,000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

 

65,000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

 

130,000

12

Bạch biến

 

65,000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

 

70,000

14

Cắt đường rò mông

 

120,000

15

Lột nhẹ da mặt

 

300,000

16

Móng quặp

 

80,000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

 

50,000

18

Sinh thiết thận

 

45,000

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

 

200,000

20

Sinh thiết vú

 

100,000

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

 

1,200,000

22

Soi khớp có sinh thiết

 

320,000

23

Soi màng phổi

 

180,000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

 

250,000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

 

250,000

26

Soi ruột non +/ - sinh thiết

 

320,000

27

Soi ruột non + tiêm (hoăc kẹp cầm máu)/cắt polyp

 

400,000

28

Soi đại tràng + tiêm /kẹp cầm máu

 

320,000

29

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

 

150,000

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

 

450,000

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

 

2,000,000

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

 

800,000

33

Nội soi tai

 

70,000

34

Nội soi mũi xoang

 

70,000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

 

170,000

36

Nội soi ống mật chủ

 

110,000

37

Nội soi niệu quản

 

110,000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

 

700,000

39

Nội soi lồng ngực

 

700,000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

 

700,000

41

Nội soi đường mật, tuỵ, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

 

1,500,000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

 

100,000

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

 

100,000

44

Điện cơ tầng sinh môn

 

100,000

45

Niệu dòng đồ

 

35,000

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

 

100,000

47

Cắt bỏ tinh hoàn

 

100,000

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

 

45,000

49

Chọc hút nang thận gan siêu âm

 

80,000

50

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

 

300,000

51

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

 

1,500,000

52

Tạo hình cân đốt sống qua da bằng cổ cement
(chưa bao gồm cement hoá học)

 

800,000

53

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

 

500,000

54

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

 

650,000

55

Hấp thụ phân tử liên tục suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin

 

2,000,000

56

Human 20%-500ml

 

 

 

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm CVP

 

80,000

57

Đặt catheter động mạch quay

 

450,000

58

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

 

600,000

59

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

 

500,000

60

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

 

300,000

61

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

 

800,000

62

Điều trị hạ kali/ canxi máu

 

180,000

63

Điều trị thải độc bằng phưong pháp tăng cường bài niệu

 

650,000

64

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

 

200,000

65

Thở máy (01 ngày điều trị)

 

350,000

66

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

 

650,000

67

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

 

750,000

68

Giài độc nhiễm độc cấp ma tuý

 

550,000

69

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

 

180,000

70

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

 

1,800,000

71

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh

 

1,200,000

72

Sinh thiếu u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

 

1,000,000

73

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

 

120,000

74

Chạy thận nhân tạo ( có sử dụng bicarbonat ) 1 lân

 

400,000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

1

Giao thoa

 

10,000

2

Bàn kéo

 

20,000

3

Bồn xoáy

 

10,000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

 

10,000

5

Tập do cứng khớp

 

12,000

6

Tập do liệt ngoại biên

 

10,000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

 

15,000

8

Chuẩn đoán điện

 

10,000

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

 

20,000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

 

10,000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

 

5,000

12

Tập với xe đạp tập

 

5,000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

 

5,000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc )

 

50,000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

 

10,000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

 

10,000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

 

10,000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

 

10,000

19

Tập dưỡng sinh

 

7,000

20

Điện vi dòng giảm dau

 

10,000

21

Xoa bóp bằng máy

 

10,000

22

Xoa bóp bằng cục bộ bằng tay (60 phút)

 

30,000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

 

50,000

24

Xông hơi

 

15,000

25

Giác hơi

 

12,000

26

Bó êm cẳng tay

 

7,000

27

Bó êm cẳng chân

 

8,000

28

Bó êm đùi

 

12,000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

 

20,000

30

Xoa bóp áp lực hơi

 

10,000

31

Điện từ trường cao áp

 

10,000

32

Laser chiếu ngoài

 

10,000

33

Laser nội mạch

 

30,000

34

Laser thẩm mỹ

 

30,000

35

Sóng xung kích điều trị

 

30,000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

 

450,000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

 

900,000

38

Nẹp cổ tay - bàn tay

 

300,000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

 

900,000

40

Giày chỉnh hình

 

450,000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi- bàn chân

 

1,000,000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

 

450,000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

1

Cố định gãy xương sườn

 

35,000

2

Nắn, bó gãy xương đòn

 

50,000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

 

50,000

4

Nắn, bó gãy xương gót

 

50,000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

 

150,000

6

Phẫu thuật cắt u phần mềm

 

120,000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

 

120,000

8

Phẫu thuật thừa ngón

 

170,000

9

Phẫu thuật dính ngón

 

270,000

10

Phẫu thuật điệu trị ngón tay cò súng

 

120,000

11

Đặt Iradium (lần)

 

450,000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)

 

2,000,000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

 

900,000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

 

4,500,000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

 

4,500,000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

 

4,500,000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

 

4,500,000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

 

5,000,000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

 

6,000,000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi,vòng van và van tim nhân tạo

 

7,000,000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo

 

7,000,000

 

máy tim phổi nhân tạo

 

 

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

 

7,000,000

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

 

7,000,000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

 

7,000,000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo/máy tim phổi nhân tạo

 

6,000,000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

 

6,000,000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

 

1,200,000

28

Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp và bộ bóng nông van

 

1,800,000

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông im,bộ dụng cụ bít lỗ thông

 

1,800,000

30

Điều trị rối loạn nhip bằng sóng cao tần ( chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

 

1,800,000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

 

1,000,000

32

Các kỹ thuật rút mạch, thuyên tắc mạch

 

1,800,000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Colix )

 

1,800,000

34

Nút di dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

 

1,800,000

35

Nút thông động tĩnh mạch cánh xoay hang (chưa bao gồm : Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng /ballom

 

1,800,000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

 

2,000,000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

 

1,500,000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

 

3,000,000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

 

2,000,000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

 

3,500,000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

 

3,500,000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

 

3,500,000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

 

4,500,000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

 

4,000,000

45

Phẫu thuật nội soi/tuỷ sống

 

3,000,000

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

 

5,000,000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

 

2,500,000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

 

1,500,000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

 

3,500,000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

 

2,000,000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

 

2,000,000

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

 

3,000,000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

 

35,000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ da dày/ đại tràng/ trựa tràng)

 

800,000

55

Đặt stent đường mật /tuỵ ( chưa bao gồm stent)

 

1,200,000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

 

1,000,000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

 

700,000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

 

125,000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

 

3,500,000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

 

3,500,000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

 

3,500,000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

 

2,500,000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

 

3,000,000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

 

2,000,000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại / trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

 

2,000,000

66

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

 

1,500,000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

 

2,000,000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

 

2,500,000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối

 

2,500,000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

 

3,000,000

71

Phẫu thuật nội cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

 

3,000,000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

 

2,000,000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

 

2,000,000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

 

2,000,000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi

 

2,500,000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật, ruột

 

2,500,000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

 

3,500,000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

 

2,500,000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

 

2,000,000

80

Phẫu thuật teo hậu môn trực tràng 1 thì

 

2,000,000

81

Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc

 

2,000,000

82

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

 

3,000,000

83

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

 

2,000,000

84

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

 

2,000,000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

 

2,000,000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

 

2,000,000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

 

1,500,000

88

Cắt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

 

1,500,000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

 

3,000,000

90

Đo các chỉ số niệu động học

 

2,000,000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẩu

 

4,000,000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo )

 

3,000,000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

 

3,000,000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

 

3,000,000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị ) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

 

15,000,000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

 

3,000,000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

 

2,500,000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

 

3,000,000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

 

2,500,000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

 

2,000,000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

 

2,500,000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,vít)

 

3,000,000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

 

2,500,000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

 

2,000,000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng(chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

 

2,200,000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

 

2,200,000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

 

2,200,000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

 

3,000,000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

 

1,600,000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

 

1,600,000

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

 

1,200,000

112

Tạo hình khí - phế quản

 

10,000,000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

 

3,000,000

114

Phẫu thuật ung thư tiểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẩu thuật tạo hình

 

1,200,000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

 

3,000,000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

 

2,000,000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

 

1,500,000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

 

2,000,000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

 

1,500,000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

1

Làm thuốc nhân tạo

 

5,000

2

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

 

100,000

3

Hút thai dưới 12 tuần

 

80,000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

 

350,000

5

Nạo hút thai trứng

 

70,000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

 

200,000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

 

15,000

8

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

 

80,000

9

Đốt laser cổ tử cung

 

20,000

10

Tiêm nhân Chorio

 

12,000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

 

25,000

12

Chọc ối chuẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

 

180,000

13

Chọc ối điều trị đa ối

 

35,000

14

Khâu rách cùng đồ

 

80,000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

 

12,000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể gây thuốc tê)

 

400,000

17

Bóc nhân xơ vú

 

150,000

18

Trích áp xe Batholin

 

120,000

19

Bóc nang Batholin

 

180,000

20

Triệt sản nam

 

100,000

21

Triệt sản nữ

 

150,000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

 

400,000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

 

700,000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

 

1,200,000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

 

500,000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

 

1,200,000

27

Điều trị chửa ống tử cung bằng tiêm Metrotetax dưới siêu âm

 

350,000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhưa PVA )

 

1,500,000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

 

400,000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

 

1,300,000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

 

450,000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

 

600,000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

 

800,000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

 

500,000

35

Nội xoay thai

 

350,000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

 

425,000

37

Chọc hút noãn

 

3,600,000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi / trứng

 

2,500,000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

 

1,500,000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

 

2,700,000

41

Đo tim thai bằng Dopper

 

35,000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

 

70,000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

 

3,000,000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

 

250,000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy )

 

5,000,000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trưòng nuôi cấy)

 

5,400,000

47

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

 

6,000,000

48

Phí lưu trữ phôi / trứng/ tinh trùng (01năm)

 

1,200,000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thưc hiện ICSI

 

3,000,000

C2.3

MẮT

 

 

1

Đo khúc xạ máy

 

5,000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

 

40,000

3

Điện chẩm

 

35,000

4

Sắc giác

 

20,000

5

Điện võng mạc

 

35,000

6

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

 

15,000

7

Đo thị lực khách quan

 

40,000

8

Đánh bờ mi

 

10,000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

 

10,000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

 

15,000

11

Điện di điều trị (1 lần)

 

8,000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

 

400,000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

 

400,000

14

Nặn tuyến bờ mi

 

10,000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

 

10,000

16

Đốt lông xiêu

 

12,000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

 

470,000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

 

550,000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

 

500,000

20

Phẫu thuật điều trị võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

 

500,000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

 

250,000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

 

320,000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

 

400,000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

 

500,000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

 

700,000

26

Phẫu thuật sụp mi ( 1 mắt)

 

650,000

27

Phẫu thuật lác (1 mắt)

 

600,000

28

Phẫu thuật lác (2 mắt)

 

400,000

29

Soi bóng đồng tử

 

8,000

30

Phẫu thuật cắt bè

 

450,000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

 

1,000,000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

 

250,000

33

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon

 

600,000

34

Rạch góc tiền phòng

 

400,000

35

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

 

500,000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

 

280,000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

 

800,000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

 

450,000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

 

600,000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

 

600,000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

 

300,000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

 

400,000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

 

350,000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

 

350,000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

800,000

46

Lấy dị vật tiền phòng

 

400,000

47

Lấy dị vật hốc mắt

 

500,000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

 

600,000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

 

220,000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

 

270,000

51

Khâu củng mạc phức tạp

 

600,000

52

Phâu giác mạc phức tạp

 

400,000

53

Khâu củng mạc phức tạp

 

400,000

54

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

 

400,000

55

khâu phục hồi bờ mi

 

300,000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

 

600,000

57

Chích mủ hốc mắt

 

230,000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

 

300,000

59

Cắt bỏ túi lệ

 

500,000

60

Cắt mộng đơn thuần

 

450,000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

 

470,000

62

Gọt giác mạc

 

430,000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

 

700,000

64

Khâu cò mi

 

190,000

65

Phủ kết mạc

 

350,000

66

Cắt u kết mạc không vá

 

250,000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

 

700,000

68

Mộng tái phát phức tap có ghép màng ối kết mác

 

600,000

69

Ghép màng ối điều trị dích mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

 

750,000

70

Phẫu thuật mộng ghép giác mạc tự thân

 

500,000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

 

100,000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

 

150,000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

 

150,000

74

Mở bao sau bằng Laser

 

150,000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

 

400,000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

 

500,000

77

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo

 

700,000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

 

400,000

79

Điện đông thể mi

 

200,000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

 

15,000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

 

20,000

82

Điện rung mắt quang động

 

40,000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

 

40,000

84

Lấy huyết thanh đống ống

 

30,000

85

Cắt chỉ giác mạc

 

15,000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

 

15,000

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép giác mạc

 

500,000

88

Tách dính mi cấu ghép kết mạc

 

750,000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

 

250,000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

 

60,000

91

U hạt, u gai kết mạc(cắt bỏ u)

 

80,000

92

U bạch mạch kết mạc

 

40,000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt),

 

3,500,000

94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt,chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo

 

2,000,000

95

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

 

2,000,000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

 

2,000,000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

 

250,000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

1

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

 

15,000

2

Lấy dị vật họng

 

20,000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

 

100,000

4

Đốt họng bằng khí CO2

 

75,000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

 

20,000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

 

50,000

7

Trích màng nhĩ

 

30,000

8

Thông vòi nhĩ

 

30,000

9

Nong vòi nhĩ

 

10,000

10

Chọc hút dịch vành tai

 

15,000

11

Chích rạch vành tai

 

25,000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

 

25,000

13

Hút xoang dưới áp lực

 

20,000

14

Nâng, nắn sống mũi

 

120,000

15

Khí dung

 

8,000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

 

15,000

17

Nạo VA

 

100,000

18

Bẻ cuốn mũi

 

40,000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

 

180,000

20

Nhét meche mũi

 

40,000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

 

40,000

22

Đốt họng hạt

 

25,000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

 

25,000

24

Cắt Polyp ống tai

 

20,000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

 

25,000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

 

125,000

27

Soi thanh quản cắt papilloma

 

125,000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

 

70,000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

 

70,000

30

Đốt Amidan áplạnh

 

100,000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

 

150,000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

 

220,000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

 

60,000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

 

60,000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

 

150,000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

 

250,000

37

Nội soi tai, mũi, họng

 

180,000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

 

600,000

39

Đo sức cản của mũi

 

65,000

40

Đo thính lực đơn âm

 

30,000

41

Đo trên ngưỡng

 

35,000

42

Đo sức nghe lời

 

25,000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

 

15,000

44

Đo nhĩ lượng

 

15,000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

 

35,000

46

Đo OAE (1 lần)

 

30,000

47

Đo ABR (1 lần)

 

150,000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gốm điện cực ốc tai)

 

6,500,000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

 

5,000,000

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

 

6,500,000

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thàân kinh VIII

 

4,800,000

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

 

3,000,000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese )

 

5,000,000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

 

5,000,000

55

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

 

6,000,000

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

 

6,000,000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm(chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

 

4,500,000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùnh đầu cổ

 

11,000,000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

 

6,000,000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

 

6,500,000

61

Phẫu thuất cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bắng kính hiển vi và nội soi

 

7,000,000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bắng vạt da cơ xương

 

5,000,000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

 

5,000,000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

 

5,500,000

65

Cắt u cuộn cảnh

 

5,500,000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

 

5,000,000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidam/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

 

4,500,000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

 

4,500,000

69

Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

 

6,000,000

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

 

6,000,000

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

 

4,500,000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

 

4,000,000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

 

5,000,000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

 

100,000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

 

120,000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

 

60,000

4

Rạch áp xe trong miệng

 

35,000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

 

35,000

6

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

 

130,000

7

Nhổ chân răng

 

80,000

8

Mổ lấy nang răng

 

140,000

9

Cắt cuống 1 chân

 

120,000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

 

30,000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

 

25,000

12

Lấy u lành dưới 3 cm

 

400,000

13

Lấy u lành trên 3 cm

 

500,000

14

Lấy sỏi ống Wharton

 

500,000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

 

360,000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

 

200,000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

 

80,000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

 

110,000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

 

130,000

20

Cắm và cố định lại một răng bậc khỏi huyệt ổ răng

 

230,000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

 

780,000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

 

400,000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

 

150,000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo xương và xương nhân tạo )

 

350,000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

 

70,000

2

Trám bít hố rãnh

 

90,000

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

 

110,000

4

Điều trị răng sữa viêm một chân

 

210,000

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

 

260,000

6

Chụp thép làm sẵn

 

170,000

7

Răng sâu ngà

 

140,000

8

Răng viêm tủy hồi phục

 

160,000

9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

 

300,000

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

 

370,000

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

 

600,000

12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

 

730,000

13

Điều trị tủy lại

 

870,000

14

Hàn composite cổ răng

 

250,000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

 

350,000

16

Phục hồi chân răng có chốt

 

350,000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

 

900,000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

 

1,300,000

C2.5.3

RĂNG GiẢ THÁO LẮP

 

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

 

750,000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

 

650,000

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

 

4,800,000

2

Một đơn vị sứ kim loại

 

700,000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

 

1,000,000

4

Một trụ thép

 

550,000

5

Một chụp thép cầu nhựa

 

600,000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

 

220,000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

 

1,800,000

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

 

500,000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

 

750,000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

 

2,400,000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

 

3,000,000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

 

900,000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

 

1,500,000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

 

3,500,000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

 

5,800,000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

 

7,000,000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

 

220,000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

 

400,000

12

Lấy khuôn để nghiêm cứu chẩn đoán (hai hàm)

 

70,000

C2.5.6

SỮA LẠI HÀM CŨ

 

 

1

Làm lại hàm

 

200,000

2

Sửa hàm

 

60,000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

 

50,000

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế

 

2,000,000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

 

2,400,000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

 

1,200,000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên và cố định bằng nẹp vít, chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

 

2,100,000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

 

2,200,000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ cao cấp, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

 

3,200,000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

 

1,900,000

8

Phẫu thuật khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

 

1,800,000

9

Phẫu thuật khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

 

1,950,000

10

Phẫu thuật khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp titan (chưa bao gồm nẹp có lồi bằng titan và v1it thay thế )

 

1,800,000

11

Phẫu thuật khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp titan (chưa bao gồm nẹp có lồi bằng titan và vít thay thế)

 

2,000,000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh chưa bao gồm mát dò thần kinh

 

2,100,000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa gồm nẹp, vít)

 

1,950,000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

 

2,000,000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

 

1,800,000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

 

1,800,000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

 

2,000,000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

 

2,200,000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

 

2,300,000

20

Tái tạo chỉnh xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

 

2,200,000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẵn (chưa bao gồm màng at1i tạo mô)

 

2,000,000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

 

1,600,000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

 

1,700,000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

 

1,900,000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

 

2,000,000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

 

2,100,000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật thay thế)

 

1,850,000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

 

1,200,000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

 

1,300,000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

 

1,200,000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

 

1,200,000

32

Phẫu thuật căng da mặt

 

1,200,000

33

Cắt u nang giáp móng

 

1,600,000

35

Cắt nang xương từ 2 - 5cm

 

1,800,000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

 

1,950,000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

 

1,950,000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

 

1,400,000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

 

1,500,000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

 

1,300,000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

 

1,400,000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

 

1,500,000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

 

1,500,000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

 

1,650,000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

 

1,650,000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

 

1,600,000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

 

1,400,000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

 

1,500,000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

 

800,000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

 

1,300,000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

 

1,500,000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

 

1,650,000

C2.6

BỎNG

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

 

100,000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

 

100,000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h
 (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

 

2,000,000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h
(chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

 

2,500,000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

 

1,500,000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

 

2,300,000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

 

50,000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

 

60,000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

 

300,000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

 

90,000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

 

70,000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

 

55,000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi
(hoặc tế bào sừng)

 

300,000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

 

100,000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

I. Phẫu thuật

 

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

2,500,000

2

Phẫu thuật loại 1A = 70% ĐB

 

1,800,000

3

Phẫu thuật loại 1B = 90% 1A

 

1,620,000

4

Phẫu thuật loại 1C = 85% 1A

 

1,530,000

5

Phẩu thuật loại IIA = 40%ĐB

 

1,000,000

6

Phẩu thuật loại IIB là 90% IIA

 

900,000

7

Phẩu thuật loại IIC = 85% IIA

 

850,000

8

Phẩu thuật loại III = 30% ĐB

 

800,000

 

Thủ thuật

 

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

 

1,200,000

2

Thủ thuật loại 1

 

700,000

3

Thủ thuật loại 2

 

450,000

4

Thủ thuật loại 3

 

200,000

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưabao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao nếu có trong phẩu thuật, thủ thuật)

 

1. KHỐI U

 

 

Stt

TÊN PHẪU THUẬT

loại PT

 

1

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

ĐB

2,500,000

2

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

2,500,000

3

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

IA

1,800,000

4

Cắt ung thư giáp trạng

IA

1,800,000

5

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

IA

1,800,000

6

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

IA

1,800,000

7

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

IA

1,800,000

8

Cắt chi và vét hạch

IA

1,800,000

9

Cắt ung thư da có vá da ròng đường kính trên 5cm

IA

1,800,000

10

Cắt ung thư thận

IA

1,800,000

11

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

IA

1,800,000

12

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

IA

1,800,000

13

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

IA

1,800,000

14

Cắt u tuyến nước bọt, bọt mang tai

IB

1,620,000

15

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

IB

1,620,000

16

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

IC

1,530,000

17

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

IC

1,530,000

18

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

IIA

1,000,000

19

Cắt u giáp trạng

IIA

1,000,000

20

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

IIA

1,000,000

21

Phẫu thuật vét hạch nách

IIA

1,000,000

22

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

IIA

1,000,000

23

Khoét nhãn cầu

IIB

900,000

24

Khoét chóp cổ tử cung

IIB

900,000

25

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

IIC

850,000

26

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

III

800,000

27

Cắt u thành âm đạo

III

800,000

28

Cắt u vú nhỏ

III

800,000

29

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

III

800,000

 

2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

1

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

IA

1,800,000

2

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

IA

1,800,000

3

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

IA

1,800,000

4

Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

IA

1,800,000

5

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

IA

1,800,000

6

Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba

IA

1,800,000

7

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

IA

1,800,000

8

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

IA

1,800,000

9

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

IA

1,800,000

10

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

IA

1,800,000

11

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời.

IA

1,800,000

12

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

IB

1,620,000

13

Cắt tuyến ức

IB

1,620,000

14

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

IB

1,620,000

15

Khâu vết thương mạch máu chi

IC

1,530,000

16

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

IIA

1,000,000

17

Cắt u xương sườn: 1 xương

IIA

1,000,000

18

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

IIA

1,000,000

19

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

IIA

1,000,000

20

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

IIA

1,000,000

21

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

IIA

1,000,000

22

Bóc nhãn tuyến giáp

IIB

900,000

23

Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5-10cm

IIB

900,000

24

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

IIB

900,000

25

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

IIC

850,000

26

Cắt một xương sườn trong viêm xương

IIC

850,000

27

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

IIC

850,000

28

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

III

800,000

29

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

800,000

30

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

III

800,000

31

Thắt các động mạch ngoại vi

III

800,000

32

Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động)

III

800,000

 

3. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

1

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

ĐB

2,500,000

2

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

ĐB

2,500,000

3

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

ĐB

2,500,000

4

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

ĐB

2,500,000

5

Cắt u bán cầu đại não

IA

1,800,000

6

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

IA

1,800,000

7

Phẫu thuật áp xe não

IA

1,800,000

8

Phẫu thuật chèn ép tủy

IB

1,620,000

9

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

IB

1,620,000

10

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

IB

1,620,000

11

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

IB

1,620,000

12

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

IC

1,530,000

13

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

IC

1,530,000

14

Phẫu thuật viêm xương sọ

IIA

1,000,000

15

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

IIB

900,000

16

Dẫn lưu não thất

IIB

900,000

17

Ghép khuyết xương sọ

IIB

900,000

18

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm

IIC

850,000

19

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

800,000

20

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

III

800,000

21

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

III

800,000

 

4. MẮT

 

 

1

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

ĐB

2,500,000

2

Phẫu thuật glaucoma, bọng võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên

ĐB

2,500,000

3

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo

ĐB

2,500,000

4

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

ĐB

2,500,000

5

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

ĐB

2,500,000

6

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

IA

1,800,000

7

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

IA

1,800,000

8

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

IA

1,800,000

9

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

IA

1,800,000

10

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

IA

1,800,000

11

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

IA

1,800,000

12

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

IA

1,800,000

13

Phẫu thuật đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp

IA

1,800,000

14

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

IA

1,800,000

15

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

IA

1,800,000

16

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

IA

1,800,000

17

Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

IA

1,800,000

18

Phẫu thuật tiếp khâu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps

IA

1,800,000

19

Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - sinusotomy)

IB

1,620,000

20

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

IB

1,620,000

21

Phẫu thuật Faden

IB

1,620,000

22

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

IB

1,620,000

23

Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

IB

1,620,000

24

Nhuộm giác mạc lớp giữa

IC

1,530,000

25

Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)

IC

1,530,000

26

Cắt mộng có vá niêm mạc

IIA

1,000,000

27

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan

IIA

1,000,000

28

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

IIA

1,000,000

29

Cắt mống mắt quang học

IIB

900,000

30

Chích máu, mủ tiền phòng

IIB

900,000

31

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

IIB

900,000

32

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

IIB

900,000

33

Phẫu thuật Doeing

IIB

900,000

34

Phủ giác mạc bằng kết mạc

IIB

900,000

35

Cắt bỏ chắp có bọc

III

800,000

36

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

III

800,000

 

5. TAI MŨI HỌNG

 

 

1

Cắt u tuyến mang tai

IA

1,800,000

2

Dẫn lưu áp xe thực quản

IA

1,800,000

3

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

IA

1,800,000

4

Nạo sàng hàm

IA

1,800,000

5

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

IA

1,800,000

6

Phẫu thuật chữa ngáy

IA

1,800,000

7

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

IA

1,800,000

8

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

IA

1,800,000

9

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

IA

1,800,000

10

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

IA

1,800,000

11

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

IA

1,800,000

12

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

IA

1,800,000

13

Phẫu thuật xoang trán

IA

1,800,000

14

Thắt động mạch hàm trong

IA

1,800,000

15

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

IA

1,800,000

16

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp mỏng

IB

1,620,000

17

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

IC

1,530,000

18

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

IC

1,530,000

19

Mở khí quản trong u tuyến giáp

IC

1,530,000

20

Thắt động mạch cảnh ngoài

IC

1,530,000

21

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

IIA

1,000,000

22

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

IIA

1,000,000

23

Phẫu thuật khí quản người lớn

IIA

1,000,000

24

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

IIA

1,000,000

25

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

IIA

1,000,000

26

Phẫu thuật vách ngăn mũi

IIA

1,000,000

27

Vá nhĩ đơn thuần

IIA

1,000,000

28

Vi phẫu thuật thanh quản

IIA

1,000,000

29

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

III

800,000

30

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

III

800,000

 

6. RĂNG HÀM MẶT

 

 

1

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

ĐB

2,500,000

2

Cắt nang xương hàm khó

IA

1,800,000

3

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

IA

1,800,000

4

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

IA

1,800,000

5

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III

IA

1,800,000

6

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

IA

1,800,000

7

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

IB

1,620,000

8

Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm

IIA

1,000,000

9

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm

IIA

1,000,000

10

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

IIA

1,000,000

11

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

IIA

1,000,000

12

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

IIA

1,000,000

13

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

IIA

1,000,000

14

Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

IIA

1,000,000

15

Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật.

IIA

1,000,000

16

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

IIA

1,000,000

17

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

IIA

1,000,000

18

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

IIB

900,000

19

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn

IIB

900,000

20

Phẫu thuật căm bộ phận cấy (implant)

IIB

900,000

21

Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm

IIB

900,000

22

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

IIC

850,000

23

Cắt u lợi dưới 2cm

III

800,000

24

Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm

III

800,000

25

Cấy lại răng

III

800,000

26

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

III

800,000

27

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy

III

800,000

28

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

III

800,000

29

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

III

800,000

30

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm

III

800,000

31

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

III

800,000

32

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm

III

800,000

33

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

III

800,000

34

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

III

800,000

35

Mài răng làm cầu răng.

III

800,000

36

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

III

800,000

37

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

III

800,000

38

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy

III

800,000

39

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

III

800,000

 

7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

1

Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

ĐB

2,500,000

2

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

ĐB

2,500,000

3

Cắt phổi và cắt màng phổi

ĐB

2,500,000

4

Cắt đoạn nối động mạch phổi

ĐB

2,500,000

5

Cắt u trung thất đường giữa xương ức

ĐB

2,500,000

6

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

IA

1,800,000

7

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

IA

1,800,000

8

Cắt một phổi

IA

1,800,000

9

Cắt một thùy hay một phần thùy phổi

IA

1,800,000

10

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

IA

1,800,000

11

Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

IA

1,800,000

12

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

IA

1,800,000

13

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

IA

1,800,000

14

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

IA

1,800,000

15

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu , háng, nạo lao khớp

IB

1,620,000

16

Cắt hạch lao to vùng cổ

IIA

1,000,000

17

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

IIA

1,000,000

18

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

IIA

1,000,000

19

Mở màng phổi tối đa

IIA

1,000,000

20

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

IIA

1,000,000

21

Nạo áp xe lạnh hố chậu

IIA

1,000,000

22

Nạo áp xe lạnh hố lưng

IIA

1,000,000

23

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

IIB

900,000

24

Khâu vết thương nhu mô phổi

IIB

900,000

25

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

III

800,000

26

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

III

800,000

27

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò.

III

800,000

 

8. TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

1

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

2,500,000

2

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

2,500,000

3

Cắt cục trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

IA

1,800,000

4

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

IA

1,800,000

5

Cắt dạ dày, sau nối vị tràng

IA

1,800,000

6

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

IA

1,800,000

7

Cắt lại đại tràng

IA

1,800,000

8

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

IA

1,800,000

9

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

IA

1,800,000

10

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

IA

1,800,000

11

Cắt u sau phúc mạc

IA

1,800,000

12

Cắt u sau phúc mạc tái phát

IA

1,800,000

13

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vi

IA

1,800,000

14

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

IA

1,800,000

15

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

IB

1,620,000

16

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm u lành

IB

1,620,000

17

Cắt túi thừa tá tràng

IB

1,620,000

18

Cắt u mạc treo có cắt ruột

IB

1,620,000

19

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

IB

1,620,000

20

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

IB

1,620,000

21

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

IB

1,620,000

22

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

IB

1,620,000

23

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

IB

1,620,000

24

Cắt bỏ trĩ vòng

IC

1,530,000

25

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

IC

1,530,000

26

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

IC

1,530,000

27

Cắt đoạn ruột non

IC

1,530,000

28

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

IC

1,530,000

29

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

IC

1,530,000

30

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

IC

1,530,000

31

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

IC

1,530,000

32

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

IC

1,530,000

33

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

IC

1,530,000

34

Cắt cơ tròn trong

IIA

1,000,000

35

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

IIA

1,000,000

36

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

IIA

1,000,000

37

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

IIA

1,000,000

38

Cắt u mạc treo không cắt ruột

IIA

1,000,000

39

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

IIA

1,000,000

40

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

IIA

1,000,000

41

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

IIA

1,000,000

42

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

IIA

1,000,000

43

Làm hậu môn nhân tạo

IIA

1,000,000

44

Mở bụng thăm dò

IIA

1,000,000

45

Nối vị tràng

IIA

1,000,000

46

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở cơ bụng

IIA

1,000,000

47

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

IIA

1,000,000

48

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

IIA

1,000,000

49

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

IIA

1,000,000

50

Cắt trỉ từ 2 bó trở lên

IIB

900,000

51

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

IIB

900,000

52

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

IIB

900,000

53

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

IIC

850,000

54

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

IIC

850,000

55

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

IIC

850,000

56

Mở thông dạ dày

IIC

850,000

57

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

IIC

850,000

58

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trỉ

IIC

850,000

59

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

III

800,000

60

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

III

800,000

61

Lấy máu tụ tầng sinh môn

III

800,000

 

9. GAN - MẬT - TUỴ

 

 

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

ĐB

2,500,000

2

Cắt gan phải hoặc gan trái

ĐB

2,500,000

3

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

ĐB

2,500,000

4

Cắt bỏ khối tá tụy

ĐB

2,500,000

5

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

IA

1,800,000

6

Cắt đuôi tụy và cắt lách

IA

1,800,000

7

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

IA

1,800,000

8

Cắt hạ phân thùy gan phải

IA

1,800,000

9

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

IA

1,800,000

10

Cắt phân thùy gan

IA

1,800,000

11

Cắt thận và đuôi tụy

IA

1,800,000

12

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thất Oddi

IA

1,800,000

13

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

IA

1,800,000

14

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

IA

1,800,000

15

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

IA

1,800,000

16

Nối lưu thông cửa chủ

IA

1,800,000

17

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

IA

1,800,000

18

Cắt chòm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

IB

1,620,000

19

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

IB

1,620,000

20

Cắt hạ phân thùy gan trái

IB

1,620,000

21

Cắt lách do chấn thương

IB

1,620,000

22

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần đầu

IB

1,620,000

23

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

IB

1,620,000

24

Nối nang tụy - dạ dày

IB

1,620,000

25

Nối nang tụy - hỗng tràng

IB

1,620,000

26

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

IB

1,620,000

27

Nối ống mật chủ - tá tràng

IB

1,620,000

28

Dẫn lưu áp xe tụy

IC

1,530,000

29

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

IC

1,530,000

30

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

IC

1,530,000

31

Nối túi mật - hỗng tràng

IC

1,530,000

32

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

IIA

1,000,000

33

Dẫn lưu túi mật

IIC

850,000

34

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

IIC

850,000

35

Dẫn lưu áp xe gan

III

800,000

 

10. TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

1

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

ĐB

2,500,000

2

Nối dương vật

ĐB

2,500,000

3

Cắt một nửa thận

IA

1,800,000

4

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

IA

1,800,000

5

Cắt u thận lành

IA

1,800,000

6

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

IA

1,800,000

7

Lấy sỏi san hô thận

IA

1,800,000

8

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nepholithotomy)

IA

1,800,000

9

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)

IA

1,800,000

10

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

IA

1,800,000

11

Phẫu thuật rò bàng quang- âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

IA

1,800,000

12

Cắm niệu quản bàng quang

IB

1,620,000

13

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

IB

1,620,000

14

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang.

IB

1,620,000

15

Cắt nối niệu quản

IB

1,620,000

16

Cắt thận đơn thuần

IB

1,620,000

17

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

IB

1,620,000

18

Lấy sỏi bể thận, đài thân có dẫn lưu thận

IB

1,620,000

19

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

IB

1,620,000

20

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

IB

1,620,000

21

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

IB

1,620,000

22

Phẫu thuật rò niệu quản- âm đạo

IB

1,620,000

23

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

IB

1,620,000

24

Cắt cổ bàng quang

IC

1,530,000

25

Cắt nối niệu đạo sau

IC

1,530,000

26

Cắt u bàng quang đường trên

IC

1,530,000

27

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

IC

1,530,000

28

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

IC

1,530,000

29

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

IIA

1,000,000

30

Cắt nối niệu đạo trước

IIA

1,000,000

31

Chữa cương cứng dương vật

IIA

1,000,000

32

Lấy sỏi niệu quản

IIA

1,000,000

33

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

IIA

1,000,000

34

Phẫu thuật treo thận

IIA

1,000,000

35

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

IIB

900,000

36

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

IIB

900,000

37

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

IIB

900,000

38

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

IIB

900,000

39

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

IIB

900,000

40

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

IIC

850,000

41

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

IIC

850,000

42

Dẫn lưu thận qua da

IIC

850,000

43

Lấy sỏi bàng quang

IIC

850,000

44

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

IIC

850,000

45

Cắt túi thừa niệu đạo

III

800,000

46

Cắt u lành dương vật

III

800,000

47

Cắt u nang thừng tinh

III

800,000

48

Cắt u sùi đầu miệng sáo

III

800,000

49

Chích áp xe tầng sinh môn

III

800,000

50

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

III

800,000

51

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

800,000

52

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

III

800,000

53

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

800,000

54

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

III

800,000

 

11. PHỤ SẢN

 

 

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp.

ĐB

2,500,000

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

2,500,000

3

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

IA

1,800,000

4

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

IA

1,800,000

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

IA

1,800,000

6

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

IB

1,620,000

7

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

IB

1,620,000

8

Mở thông vòi trứng hai bên

IB

1,620,000

9

Lấy khối máu tụ thành nang

IC

1,530,000

10

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

IC

1,530,000

11

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

IIA

1,000,000

12

Lấy thai triệt sản

IIA

1,000,000

13

Phẫu thuật Lefort

IIA

1,000,000

14

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

IIB

900,000

15

Cắt cụt cổ tử cung

IIB

900,000

16

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

IIB

900,000

17

Cắt u nang vú hay u vú lành

IIB

900,000

18

Làm lại thành âm đạo

IIB

900,000

19

Phẫu thuật treo tử cung

IIB

900,000

20

Khâu tử cung do nạo thủng

IIC

850,000

21

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

IIC

850,000

22

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

IIC

850,000

23

Cắt polyp cổ tử cung

III

800,000

24

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

III

800,000

 

12. NHI

 

 

 

A. SƠ SINH

 

 

1

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

IB

1,620,000

2

Làm hậu môn nhân tạo

IC

1,530,000

3

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

IC

1,530,000

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

IC

1,530,000

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

5

Cố định mảng sườn di động

IC

1,530,000

6

Mở lồng ngực thăm dò

IC

1,530,000

7

Dẫn lưu áp xe phổi

III

800,000

 

C. TIÊU HOÁ

 

 

8

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

ĐB

2,500,000

9

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

IA

1,800,000

10

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

IA

1,800,000

11

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

IA

1,800,000

12

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

IB

1,620,000

13

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

IB

1,620,000

14

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

IB

1,620,000

15

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

IC

1,530,000

16

Cắt u nang mạc nối lớn

IC

1,530,000

17

Đóng hậu môn nhân tạo

IC

1,530,000

18

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

IC

1,530,000

19

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

IC

1,530,000

20

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

IC

1,530,000

21

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

IIA

1,000,000

22

Cắt túi thừa Meckel

IIA

1,000,000

23

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

IIA

1,000,000

24

Lấy giun, dị vật ở ruột non

IIA

1,000,000

25

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiền phát

IIA

1,000,000

26

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

IIA

1,000,000

27

Phẫu thuật tháo lồng ruột

IIA

1,000,000

28

Mở thông dạ dày trẻ lớn

IIC

850,000

29

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

IIC

850,000

30

Cắt mỏm thừa trực tràng

III

800,000

31

Nong hậu môn dưới gây mê

III

800,000

32

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

III

800,000

 

D. GAN - MẬT - TUỴ

 

 

33

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

IB

1,620,000

34

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

IIA

1,000,000

35

Dẫn lưu túi mật

IIA

1,000,000

 

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

36

Lấy sỏi nhu mô thận

IB

1,620,000

37

Nối niệu quản với niệu quản

IB

1,620,000

38

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

IB

1,620,000

39

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

IB

1,620,000

40

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

IC

1,530,000

41

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

IIA

1,000,000

42

Cắt u nang buồng trứng xoắn

IIA

1,000,000

43

Dẫn lưu hai thận

IIA

1,000,000

44

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

IIA

1,000,000

45

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

IIA

1,000,000

46

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

IIA

1,000,000

47

Dẫn lưu thận

IIB

900,000

48

Lấy sỏi niệu đạo

IIC

850,000

49

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

IIC

850,000

50

Phẫu thuật sỏi bàng quang

IIC

850,000

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn

IIC

850,000

52

Mở thông bàng quang

III

800,000

53

Tạo vạt da chữ z trong tạo hình dương vật

III

800,000

 

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

54

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi.

ĐB

2,500,000

55

Chuyển vạt da cần có cuống mạch nuôi

IA

1,800,000

56

Nối dây chăng chéo

IA

1,800,000

57

Phẫu thuật khớp giá xương chẩy bẩm sinh có ghép xương

IA

1,800,000

58

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp: không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi.

IB

1,620,000

59

Phẫu thuật bàn chân khoẻo bẩm sinh

IB

1,620,000

60

Phẫu thuật bàn chân thường

IB

1,620,000

61

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nạng, trong bại não, bại liệt: đã có biến dạng xương

IB

1,620,000

62

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

IB

1,620,000

63

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

IB

1,620,000

64

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

IB

1,620,000

65

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

IB

1,620,000

66

Phẫu thuật gấp khớp do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

IB

1,620,000

67

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng, thực hiện phẫu thuật theo Egger

IB

1,620,000

68

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

IB

1,620,000

69

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

IC

1,530,000

70

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

IC

1,530,000

71

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

IC

1,530,000

72

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta

IC

1,530,000

73

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

IC

1,530,000

74

Phẫu thuật gấp khới khủy do bại não.

IC

1,530,000

75

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

IC

1,530,000

76

Phẫu thuật gấp và ghép khớp háng do bại não

IC

1,530,000

77

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

IC

1,530,000

78

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, II, IV

IC

1,530,000

79

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

IC

1,530,000

80

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

IC

1,530,000

81

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính

IC

1,530,000

82

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

IC

1,530,000

83

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

IIA

1,000,000

84

Nốt đứt dây chằng bên

IIA

1,000,000

85

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

IIA

1,000,000

86

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

IIB

900,000

87

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

IIB

900,000

88

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

IIC

850,000

89

Cắt u xương lành

IIC

850,000

90

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

IIC

850,000

91

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

IIC

850,000

92

Chích áp xe phần mềm lớn

III

800,000

93

Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)

IC

1,530,000

94

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

IC

1,530,000

 

13. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

1

Chuyển ngón

ĐB

2,500,000

2

Chuyển vạt ghép vi phẫu

ĐB

2,500,000

3

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

ĐB

2,500,000

4

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

ĐB

2,500,000

5

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

ĐB

2,500,000

6

Thay khớp vai nhân tạo

ĐB

2,500,000

7

Thay toàn bộ khớp gối

ĐB

2,500,000

8

Thay toàn bộ khớp háng

ĐB

2,500,000

9

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

IA

1,800,000

10

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

IA

1,800,000

11

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

IA

1,800,000

12

Chuyển vạt da có cuống mạch

IA

1,800,000

13

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

IA

1,800,000

14

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

IA

1,800,000

15

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

IA

1,800,000

16

Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

IA

1,800,000

17

Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)

IA

1,800,000

18

Ghép trong mất đoạn xương

IA

1,800,000

19

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

IA

1,800,000

20

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

IA

1,800,000

21

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

IA

1,800,000

22

Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển

IA

1,800,000

23

Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu liên lồi cầu xương đùi.

IA

1,800,000

24

Nối ghép thần kinh vi phẫu

IA

1,800,000

25

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

IA

1,800,000

26

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

IA

1,800,000

27

Phẫu thuật gãy Monteggia

IA

1,800,000

28

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

IA

1,800,000

29

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

IA

1,800,000

30

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

IA

1,800,000

31

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

IA

1,800,000

32

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

IA

1,800,000

33

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

IA

1,800,000

34

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

IA

1,800,000

35

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

IA

1,800,000

36

Tháo khớp háng

IA

1,800,000

37

Thay chỏm xương đùi

IA

1,800,000

38

Thay khớp bàn ngón tay

IA

1,800,000

39

Thay khớp liên đốt các ngón tay

IA

1,800,000

40

Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2

IA

1,800,000

41

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

IB

1,620,000

42

Cắt đoạn khớp khuỷu

IB

1,620,000

43

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm

IB

1,620,000

44

Cắt u thần kinh

IB

1,620,000

45

Cắt u xơ cơ xâm lấn

IB

1,620,000

46

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

IB

1,620,000

47

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

IB

1,620,000

48

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

IB

1,620,000

49

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

IB

1,620,000

50

Gỡ dính thần kinh

IB

1,620,000

51

Nối gân gấp

IB

1,620,000

52

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

IB

1,620,000

53

Phẫu thuật bàn chân khoèo

IB

1,620,000

54

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

IB

1,620,000

55

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

IB

1,620,000

56

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

IB

1,620,000

57

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

IB

1,620,000

58

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu

IB

1,620,000

59

Phẫu thuật dị tật dính ngón , trên 2 ngón

IB

1,620,000

60

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

IB

1,620,000

61

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

IB

1,620,000

62

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

IB

1,620,000

63

Phẫu thuật toác khớp mu

IB

1,620,000

64

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

IB

1,620,000

65

Phẫu thuật trật khớp háng

IB

1,620,000

66

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

IB

1,620,000

67

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm

IB

1,620,000

68

Phẫu thuật vết thương khớp

IB

1,620,000

69

Phẫu thuật xơ cứng cơ thăng trước

IB

1,620,000

70

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

IB

1,620,000

71

Tạo hình các vạt da che phủ , vạt trượt

IB

1,620,000

72

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông

IB

1,620,000

73

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

IC

1,530,000

74

Cắt dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

IC

1,530,000

75

Cắt u xương sụn

IC

1,530,000

76

Cố định Krischner trong gẫy đầu trên xương cánh tay

IC

1,530,000

77

Đặt vít gẫy thân xương sên

IC

1,530,000

78

Đặt vít gẫy trật xương thuyền

IC

1,530,000

79

Đóng đinh xương chày mở

IC

1,530,000

80

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

IC

1,530,000

81

Gỡ dính gân

IC

1,530,000

82

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

IC

1,530,000

83

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

IC

1,530,000

84

Lấy bộ sụn chêm khớp gối

IC

1,530,000

85

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

IC

1,530,000

86

Nối gân duỗi

IC

1,530,000

87

Phẫu thuật cắt cụt đùi

IC

1,530,000

88

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner

IC

1,530,000

89

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

IC

1,530,000

90

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

IC

1,530,000

91

Phẫu thuật gãy xương đòn

IC

1,530,000

92

PT gẫy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

IC

1,530,000

93

Tháo khớp vai

IC

1,530,000

94

Cắt cụt cẳng chân

IIA

1,000,000

95

Cắt cụt cẳng tay

IIA

1,000,000

96

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

IIA

1,000,000

97

Cắt u nang bao hoạt dịch

IIA

1,000,000

98

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

IIA

1,000,000

99

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

IIA

1,000,000

100

Néo ép hoặc buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè

IIA

1,000,000

101

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

IIA

1,000,000

102

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

IIA

1,000,000

103

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

IIA

1,000,000

104

Phẫu thuật chân chữ X

IIA

1,000,000

105

Phẫu thuật co gân Achille

IIA

1,000,000

106

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

IIA

1,000,000

107

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu , đục sửa trục

IIA

1,000,000

108

Phẫu thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay

IIA

1,000,000

109

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

IIA

1,000,000

110

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA

1,000,000

111

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA

1,000,000

112

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA

1,000,000

113

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA

1,000,000

114

Tháo khớp cổ tay

IIA

1,000,000

115

Tháo khớp gối

IIA

1,000,000

116

Tháo khớp khuỷu

IIA

1,000,000

117

Tháo khớp kiểu Pirogoff

IIA

1,000,000

118

Tháo một nửa bàn chân trước

IIA

1,000,000

119

Cắt cụt cánh tay

IIB

900,000

120

Cắt u bao gân

IIB

900,000

121

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

IIB

900,000

122

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

IIB

900,000

123

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

IIB

900,000

124

Cắt u xương sụn lành tính

IIC

850,000

125

Kết hợp xương trong gãy xương mác

IIC

850,000

126

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

IIC

850,000

127

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

IIC

850,000

128

Cắt u phần mềm đơn thuần

III

800,000

129

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

III

800,000

130

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm

III

800,000

131

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

III

800,000

132

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

III

800,000

133

Tháo đốt bàn

III

800,000

 

14. BỎNG

 

 

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

IC

1,530,000

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

IC

1,530,000

3

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

IC

1,530,000

4

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

IIA

1,000,000

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

IIC

850,000

6

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể

IIC

850,000

7

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1- 3% diện tích cơ thể

IIC

850,000

8

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3- 5% diện tích cơ thể

IIC

850,000

9

Ghép da tự thân từ 5- 10% diện tích bỏng cơ thể

IIC

850,000

10

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

III

800,000

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

III

800,000

12

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

III

800,000

13

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

III

800,000

14

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

III

800,000

 

15. TẠO HÌNH

 

 

1

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

ĐB

2,500,000

2

Nối lại chi đứt lìa vi phẩu

ĐB

2,500,000

3

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

ĐB

2,500,000

4

Tạo hình âm đạo

ĐB

2,500,000

5

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

ĐB

2,500,000

6

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp

ĐB

2,500,000

7

Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu

ĐB

2,500,000

8

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

IA

1,800,000

9

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

IA

1,800,000

10

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

IA

1,800,000

11

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

IA

1,800,000

12

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

IA

1,800,000

13

Tạo hình niệu quản bằng ruột

IA

1,800,000

14

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

IA

1,800,000

15

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

IA

1,800,000

16

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

IA

1,800,000

17

Tạo hình tháp mũi

IA

1,800,000

18

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

IA

1,800,000

19

Tạo hình vành tai

IA

1,800,000

20

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

IB

1,620,000

21

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

IB

1,620,000

22

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

IB

1,620,000

23

Tạo hình thẫm mĩ do di chứng chấn thương

IB

1,620,000

24

Cắt bỏ bướu, sứa sống mũi

IIA

1,000,000

25

Nâng sống mũi với chất liệu tư thân

IIA

1,000,000

26

Phẫu thuật tai vễnh

IIA

1,000,000

27

Tạo hình mũi, độn silicone

IIA

1,000,000

28

Nâng các núm vú tụt

IIB

900,000

29

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

IIB

900,000

30

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

IIB

900,000

31

Tạo hình bằng các vạt tai chỗ đơn giản

IIB

900,000

32

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

IIB

900,000

33

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

III

800,000

34

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

III

800,000

35

Cắt bỏ ngón tay thừa.

III

800,000

36

Di chuyển các vạt da hình trụ

III

800,000

37

Ghép da tự do trên diện hẹp

III

800,000

38

Lấy mỡ mí dưới

III

800,000

39

Phẫu thuật quặm

III

800,000

40

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

III

800,000

41

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

III

800,000

42

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng

III

800,000

43

Xẻ mí đôi

III

800,000

 

16. NỘI SOI

 

 

1

Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi

ĐB

2,500,000

2

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

ĐB

2,500,000

3

Cắt đại tràng qua nội soi

IA

1,800,000

4

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

IA

1,800,000

5

Cắt phân thủy phổi qua nội soi

IA

1,800,000

6

Cắt thận qua nội soi

IA

1,800,000

7

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

IA

1,800,000

8

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

IA

1,800,000

9

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

IA

1,800,000

10

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội noi

IA

1,800,000

11

Mở rộng niệu quản qua nội soi

IA

1,800,000

12

Phẫu thuật gan, mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

IA

1,800,000

13

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

IA

1,800,000

14

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

IA

1,800,000

15

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

IA

1,800,000

16

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

IA

1,800,000

17

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

IA

1,800,000

18

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

IA

1,800,000

19

Cắt ruột thừa qua nội soi

IB

1,620,000

20

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

IB

1,620,000

21

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

IB

1,620,000

22

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi

IC

1,530,000

23

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

IC

1,530,000

24

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

IIA

1,000,000

25

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

IIA

1,000,000

26

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

IIA

1,000,000

27

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

IIA

1,000,000

 

17. GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

ĐB

2,500,000

2

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy

IA

1,800,000

3

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

IB

1,620,000

 

PHẦN II: PHÂN LOẠI THỦ THUẬT

 

 

1

Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc

III

200,000

2

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

II

450,000

3

Bơm rửa bàng quang

II

450,000

4

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung ( IUI)

III

200,000

5

Bóp bóng Ambu,thổi ngạt sơ sinh

II

450,000

6

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

I

700,000

7

Bột cổ bàn ngón tay

II

450,000

8

Bột Cocorset - minerve,cravate

I

700,000

9

Bột đùi cẳng chân có kéo nắn

II

450,000

10

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

I

700,000

11

Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết qủa

ĐB

1,200,000

12

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

I

700,000

13

Cắt lọc tổ chức hoại tử, cắt lọc vết thương đơn giản,khâu cầm máu

II

450,000

14

Cắt polyp cổ tử cung

III

200,000

15

Chẩn đoán bằng SPECT / PHEET- CT

I

700,000

16

Chích áp xe phần mềm lớn

III

200,000

17

Chích áp xe tầng sinh môn

III

200,000

18

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

III

200,000

19

Chích nhọt ống tai ngoài

III

200,000

20

Chỉnh hình khớp căn lệch lạc (sâu, lệch, nhược vẩu …)

I

700,000

21

Choáng điện khử rung nhĩ, rung thất

I

700,000

22

Chọc dò túi cùng Douglas

II

450,000

23

Chọc dò tủy sống sơ sinh

I

700,000

24

Chọc hạch làm hạch đồ

III

200,000

25

Chọc hút khí dịch màng phổi

II

450,000

26

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

III

200,000

27

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

II

450,000

28

Chọc lách làm lách đồ

I

700,000

29

Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt

II

450,000

30

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng dụng

III

200,000

31

Chọc tủy làm tủy đồ

III

200,000

32

Chọc xoang hàm

III

200,000

33

Chụp bể thận niệu quản ngược dòng

I

700,000

34

Chụp bể thận qua da

I

700,000

35

Chụp cắt lớp vi tính có cản quang

II

450,000

36

Chụp cắt lớp vi tính không có cản quang

II

450,000

37

Chụp đĩa đệm cột sống

I

700,000

38

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

I

700,000

39

Chụp động mạch tĩnh mạch bằng phương pháp seldinger

I

700,000

40

Chụp đường mật qua da, qua gan

I

700,000

41

Chụp khớp cản quang

I

700,000

42

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

ĐB

1,200,000

43

Chụp niệu đạo ngược dòng

II

450,000

44

Chụp niệu tĩnh mạch cản quang ( UIV )

II

450,000

45

Chụp tim bằng cắt lớp vi tính

I

410,000

46

Chụp tử cung vòi trứng

II

450,000

47

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi

II

450,000

48

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông

II

450,000

49

Đặt nội khí quản cấp cứu

I

700,000

50

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

II

450,000

51

Đặt ống thông bàng quang (Đặt thông tiểu )

III

200,000

52

Đặt ống thông Blackemore, Linton

I

700,000

53

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

III

200,000

54

Đặt ống thông khí hòm tai

II

450,000

55

Điện rung quang động

I

700,000

56

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

ĐB

1,200,000

57

Điều trị Glaucoma , một số bệnh võng mạc , mở bao sau đục bằng tia laser

ĐB

1,200,000

58

Điều trị viêm tuyến mang tai , tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều lần

II

450,000

59

Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser , đốt sùi âm hộ, âm đạo

II

450,000

60

Đốt cuốn mũi

II

450,000

61

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

II

450,000

62

Forceps

I

700,000

63

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

II

450,000

64

Giác hút

II

450,000

65

Hạ thân nhiệt chỉ huy

I

700,000

66

Hàm nắn điều trị khe hở môi hàm ếch

I

700,000

67

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

I

700,000

68

Implant Cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng trở lên

I

700,000

69

Implant Cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

I

700,000

70

Khâu vành tai rách sau chấn thương

I

700,000

71

Lắp máng cố định xương hàm gãy

II

450,000

72

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

I

700,000

73

Lấy calci đóng dưới kết mạc

II

450,000

74

Lấy dị vật giác mạc sâu

I

700,000

75

Lấy dị vật giác mạc, chích chắp lẹo

III

200,000

76

Lấy dị vật hạ họng

I

700,000

77

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

III

200,000

78

Lấy vôi răng và đánh bóng 2 hàm

III

200,000

79

Lọc máu cấp cứu thở, chống choáng

ĐB

1,200,000

80

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

III

200,000

81

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

II

450,000

82

Mở màng phổi tối thiểu khí,dịch màng phổi bằng sonde các loại

I

700,000

83

Mở nội khí quản cấp cứu

I

700,000

84

Đặt Catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu

I

700,000

85

Đặt nội khí quản: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở

I

700,000

86

Nắn bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu,khớp cổ tay

I

700,000

87

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn ngón

I

700,000

88

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

I

700,000

89

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn , ngón tay

II

450,000

90

Nắn bó bột gãy 2 xương cẳng chân

I

700,000

91

Nắn bó bột gãy 2 xương cẳng tay

I

700,000

92

Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay

I

700,000

93

Nắn bó bột gãy Dupuytren

I

700,000

94

Nắn bó bột gãy Monteggia

I

700,000

95

Nắn bó bột gãy thân xương đùi , lồi cầu đùi

I

700,000

96

Nắn bó bột gãy trên lồi cầu cánh tay trẻ em độ III,IV

I

700,000

97

Nắn bó bột gãy xương đùi trẻ em

I

700,000

98

Nắn bó bột trật khớp gối

I

700,000

99

Nắn bó bột trật mỏm xương quay

II

450,000

100

Nắn bó bột trong trật khớp cổ chân

I

700,000

101

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

I

700,000

102

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

I

700,000

103

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

II

450,000

104

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

II

450,000

105

Nắn bó trật chỏm quay

II

450,000

106

Nắn gầm Kirschner trong gãy Pouteau - colles

I

700,000

107

Nắn gãy 2 xương cẳng chân

I

700,000

108

Nắn gãy 2 xương cẳng tay

I

700,000

109

Nắn gãy cổ xương cánh tay

I

700,000

110

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

I

700,000

111

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

I

700,000

112

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

I

700,000

113

Nắn gãy xương đùi trẻ em

I

700,000

114

Nắn gãy xương lồi cầu cánh tay trẻ em độ III, IV

I

700,000

115

Nắn răng mọc lạc chổ

I

700,000

116

Nắn răng xoay > 60o

I

700,000

117

Nắn tiền hàm

I

700,000

118

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

I

700,000

119

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỹu, khớp cổ tay

I

700,000

120

Nắn trong gãy Dupuytren

I

700,000

121

Nắn trong gãy Monteggia

I

700,000

122

Nắn trong gãy Pouteau - Colles

II

450,000

123

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

III

200,000

124

Nẹp bột các loại, không nắn

III

200,000

125

Nội soi dạ dày cấp cứu

I

700,000

126

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

I

410,000

127

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khủyu tay để giảm đau

III

200,000

128

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

II

450,000

129

Siêu âm, XQ trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

II

450,000

130

Siêu âm đầu dò âm đạo trực tràng

II

450,000

131

Siêu âm doppler có thuốc đối quang

II

450,000

132

Sinh thiết buồng tử cung

III

200,000

133

Sinh thiết tai giữa

II

450,000

134

Sốc điện ngoài lồng ngực

I

700,000

135

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

I

700,000

136

Soi, sinh thiết vòm họng thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

I

700,000

137

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

I

700,000

138

Soi hậu môn có sinh thiết, tim xơ

I

700,000

139

Soi ổ bụng / hố thận / khung chậu để thăm dò chẩn đoán

I

700,000

140

Soi phế quản lấy dị vật

ĐB

1,200,000

141

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật / điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

I

700,000

142

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

I

700,000

143

Thay máu sơ sinh

I

700,000

144

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

III

200,000

145

Thông rửa lệ đạo

II

450,000

146

Tiêm cạnh cột sống

III

200,000

147

Tiêm dưới kết mạc cảnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

I

700,000

148

Tiêm xơ chữa u máu, bạch hạch góc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

I

700,000

149

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

I

700,000

150

XQ tại giường, Siêu âm tại giường

III

200,000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

 

250,000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

 

30,000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

 

40,000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

 

35,000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

 

60,000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

 

60,000

7

Độ tập trung tiểu cầu

 

12,000

8

Tiìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

 

15,000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

 

15,000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

 

30,000

11

Tập trung bạch cầu

 

25,000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

 

30,000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

 

30,000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

 

60,000

15

Nhuộm Phosphatase acid

 

65,000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

 

500,000

17

Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu

 

30,000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

 

70,000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

 

70,000

20

Lách đồ

 

50,000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01marker)

 

160,000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTS, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

 

35,000

23

Thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

 

35,000

24

Thời gian Prothombin (TT)

 

35,000

25

Tìm yếu tố khoáng đông đường ngoại sinh

 

70,000

26

Tìm yếu tố khoáng đông đường nội sinh

 

100,000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

 

25,000

28

Nghiệm phápVon-Kaulla

 

45,000

29

Định lượng yếu tố đông máu(Giá cho mỗi yếu tố)

 

150,000

30

Định lượng D-Dimer

 

220,000

31

Định lượng Protein S

 

220,000

32

Định lượng Protein C

 

220,000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

 

180,000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

 

180,000

35

Định lượng yếu tố Von-Willebrand

 

180,000

36

Định lượng yếu tố: PAL -1 /PAL-2

 

180,000

37

Định lượng Plasminogen

 

180,000

38

Định lượng anti-plasmin (a2AP)

 

180,000

39

Định lượng β- Thromboglobulin(βTG)

 

180,000

40

Định lượng t- PA

 

180,000

41

Định lượng anti Thrombin III

 

120,000

42

Định lượng a2 Macroglobulin (a2MG)

 

180,000

43

Định lượng chất ức chế C1

 

180,000

44

Định lượng yếu tố Heparin

 

180,000

45

Định lượng yếu tố kháng xa

 

220,000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

 

80,000

47

Định lượng FDP

 

120,000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

 

3,500,000

49

Điện di miễn dịch

 

450,000

50

Test đường +Ham

 

60,000

51

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

 

350,000

52

Phân tích CD(1 loại CD)

 

150,000

53

Xét nghiệm kháng thể ds -DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

 

60,000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

 

65,000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

 

350,000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

 

180,000

57

Định lượng men G6PD

 

70,000

58

Định lượng men Pyruvatkinase

 

150,000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

 

450,000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Karytype)

 

200,000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

 

800,000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

 

1,000,000

63

Xét nghiệm chuyển dạng Lypho với PHA

 

250,000

64

Anti - HCV (ELISA)

 

100,000

65

Anti - HIV (ELISA)

 

90,000

66

HBsAg (nhanh)

 

60,000

67

Anti - HCV (nhanh)

 

60,000

68

Anti - HIV (nhanh)

 

60,000

69

Anti - HBs (ELISA)

 

60,000

70

Anti-Hcb IgG (ELISA)

 

60,000

71

Anti-Hcb IgM (ELISA)

 

95,000

72

Anti-Hbe (ELISA)

 

80,000

73

HBeAg (ELISA)

 

80,000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

 

90,000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

 

60,000

76

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

 

70,000

77

Anti-EBV IgG (ELISA)

 

125,000

78

Anti-EBV IgM (ELISA)

 

125,000

79

Anti-CMV IgG (ELISA)

 

125,000

80

Anti-CMV IgM (ELISA)

 

125,000

81

Xác định DAN trong viêm gan B

 

270,000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

 

180,000

83

HIV (PCR)

 

350,000

84

HCV (RT-PCR)

 

450,000

85

HIV (RT-PCR)

 

600,000

86

Định tuýp E, B HIV-1

 

950,000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

 

1,350,000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

 

180,000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

 

150,000

90

Định nhóm máu A1

 

30,000

91

Xác định kháng nguyên H

 

30,000

92

Định nhóm máu kệ Kell

 

170,000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, NPGS)

 

170,000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyện P1)

 

170,000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Leª, Leb)

 

170,000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKª, jKb)

 

330,000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

 

160,000

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

 

160,000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

 

160,000

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

 

160,000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

 

160,000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

 

80,000

103

Định danh kháng thể bất thường

 

1,100,000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

 

35,000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

 

80,000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gốm kit tách tế bào máu)

 

800,000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

 

2,500,000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

 

2,500,000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

 

3,000,000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

 

16,000,000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ cuống rốn/từ tủy xương

 

16,000,000

112

Xét nghiệm xác định HLA

 

3,000,000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-match) trong ghép cơ quan

 

400,000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

 

400,000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

 

1,700,000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

 

1,500,000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

 

300,000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

 

1,000,000

119

Test Coombs

 

70,000

120

Xét ngiệm sắc thể: kỹ thuật DAN với Protein

 

5,000,000

121

Xét nghiệm xác định gen

 

3,200,000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

 

30,000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

1

Gross

 

15,000

2

Maclagan

 

15,000

3

Amoniac

 

70,000

4

CPK

 

25,000

5

ACTH

 

75,000

6

ADH

 

135,000

7

Cortison

 

75,000

8

GH

 

75,000

9

Testosteron

 

60,000

10

Erythropoietin

 

75,000

11

Thyroglobulin

 

75,000

12

Calcitonin

 

75,000

13

TRAb

 

250,000

14

Phenytoin

 

75,000

15

Theophylin

 

75,000

16

Tricyclic anti depressant

 

75,000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

 

75,000

18

Nồng độ rượu trong máu

 

28,000

19

Paracetamol

 

35,000

20

Benzodiazepam (BZD)

 

35,000

21

Ngộ độc thuốc

 

60,000

22

Salicylate

 

70,000

23

ALA

 

85,000

24

A/G

 

35,000

25

Calci

 

12,000

26

Calci ion hóa

 

25,000

27

Phospho

 

15,000

28

CK-MB

 

35,000

29

LDH

 

25,000

30

Gama GT

 

18,000

31

CRP hs

 

50,000

32

Ceruloplasmin

 

65,000

33

HbA1c

 

65,000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

 

45,000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

 

60,000

36

Lipase

 

55,000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

 

55,000

38

Bata2 microglobulin

 

70,000

39

RF (Rheumatoid Factor)

 

55,000

40

ASLO

 

55,000

41

Transferin

 

60,000

42

Khí máu

 

100,000

43

catecholamin

 

200,000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

 

60,000

45

TSH

 

55,000

46

Alpha FP (AFB)

 

85,000

47

PSA

 

85,000

48

Ferritin

 

75,000

49

Insuline

 

75,000

50

CEA

 

80,000

51

Beta - HCG

 

80,000

52

Estradiol

 

75,000

53

LH

 

75,000

54

FSH

 

75,000

55

Prolactin

 

70,000

56

Progesteron

 

75,000

57

Homocysteine

 

135,000

58

Myoglobin

 

85,000

59

Troponin T/l

 

70,000

60

Cyclosporine

 

300,000

61

PTH

 

220,000

62

CA 19 - 9

 

130,000

63

CA 15 - 3

 

140,000

64

CA 72 - 4

 

125,000

65

CA 125

 

130,000

66

Cyfra 21 - 1

 

90,000

67

Folate

 

80,000

68

Vitamin B12

 

70,000

69

Didoxin

 

80,000

70

Anti - TG

 

250,000

71

Pre albumin

 

90,000

72

Lactat

 

90,000

73

Lambda

 

90,000

74

Kappa

 

90,000

75

HBDH

 

90,000

76

Haptoglobin

 

90,000

77

GLDH

 

90,000

78

Alpha Microglobulin

 

90,000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

1

Vi khuẩn chí

 

25,000

2

Xét nghiệm tìm BK

 

25,000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

 

120,000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

 

120,000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

 

1,250,000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

 

250,000

7

Phản ứng CRP

 

30,000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

 

110,000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

 

300,000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

 

420,000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

 

1,250,000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

 

1,260,000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

 

90,000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

 

130,000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

 

130,000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

 

50,000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

 

150,000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

 

100,000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

 

100,000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

 

130,000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

 

130,000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

 

110,000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

 

95,000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

 

150,000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgM

 

160,000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgG

 

155,000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA IgG

 

170,000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NA1 IgG

 

180,000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

 

140,000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

 

210,000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

 

120,000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

 

100,000

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

 

120,000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

 

90,000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

 

95,000

36

Chẩn đoán Cađia Ag bằng kỹ thuật ELISA

 

145,000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

 

80,000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

 

18,000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

 

35,000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

 

35,000

41

Chẩn đoán Anti HIV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

 

90,000

42

Chẩn đoán Anti HIV - total bằng kỹ thuật ELISA

 

85,000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

 

180,000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

 

35,000

2

Micro Albumin

 

50,000

3

Opiate (định tính)

 

40,000

4

Amphetamin (định tính)

 

40,000

5

Marijuana (định tính)

 

40,000

6

Protein Bence - Jone

 

20,000

7

Dưỡng chấp

 

20,000

8

DPD

 

180,000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

 

45,000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

 

90,000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

 

70,000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

 

70,000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

 

70,000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

 

70,000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

 

70,000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

 

65,000

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

 

70,000

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

 

70,000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

 

65,000

10

Tế bào U, hạch đồ

 

45,000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

 

65,000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

 

35,000

13

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

 

120,000

14

sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

 

250,000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

 

150,000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

 

100,000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

 

100,000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

 

200,000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

 

400,000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

 

150,000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

 

300,000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

 

70,000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

 

100,000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

 

80,000

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHÂT

 

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

 

40,000

2

Định lượng kim loại nặng

 

60,000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

 

60,000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

 

75,000

5

Định tính thuốc gây trừ sâu (1 chỉ tiêu)

 

75,000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

 

20,000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

 

35,000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

 

1,000,000

9

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

 

950,000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật

 

75,000

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1

SPECT não

 

250,000

2

SPECT tưới máu cơ tim

 

 

3

Xạ hình chức năng thận

 

200,000

4

Thận đồ đồng vị

 

220,000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

 

260,000

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

 

200,000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

 

250,000

8

Xạ hình gan mật

 

220,000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

 

220,000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

 

250,000

11

Xạ hình lách

 

220,000

12

Xạ hình tuyến giáp

 

100,000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

 

80,000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

 

120,000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

 

150,000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

 

250,000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

 

220,000

18

Xạ hình toàn thân với I-131

 

250,000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

 

250,000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

 

250,000

21

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

 

270,000

22

Xạ hình xương

 

220,000

23

Xạ hình chức năng tim

 

250,000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m pyrophosphate

 

220,000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

 

120,000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dầu Cr51

 

220,000

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

 

280,000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

 

170,000

29

Xạ hình não

 

170,000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với tc-99m

 

150,000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

 

150,000

32

Xạ hình tưới máu phổi

 

220,000

33

Xạ hình thông khí phổi

 

250,000

34

Xạ hình tuyến vú

 

220,000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

 

250,000

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

 

100,000

37

Điều trị bươu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

 

100,000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

 

120,000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

 

220,000

40

Điều trị sẹo lồiEEczema/ u máu nông bằng P32

 

70,000

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

 

300,000

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

 

150,000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

 

280,000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

 

170,000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

 

300,000

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

 

300,000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

 

420,000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

 

270,000

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

 

420,000

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

 

420,000

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

 

420,000

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

 

420,000

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

1

Test raven/ Gille

 

15,000

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

 

20,000

3

test tâm lý BECK/ ZUNG

 

10,000

4

Test WAIS/ WICS

 

25,000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

 

20,000

6

Điện tâm đố gắng sức

 

100,000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

 

150,000

8

Điện cơ (EMG)

 

100,000

9

Điện cơ tầng sinh môn

 

100,000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu

 

150,000

2

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)

 

150,000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

 

30,000

4

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu qua thực quản

 

500,000

5

Siêu âm tim gắng sức

 

500,000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

 

170,000

7

Siêu ăm nội soi

 

500,000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

 

40,000

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

 

45,000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

 

40,000

4

Chụp khu trú Baltin

 

50,000

5

Chụp Vogd

 

50,000

6

Chụp đáy mắt

 

20,000

7

Chụp Angiography mắt

 

200,000

8

Chụp khớp cắn

 

15,000

C.4.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

 

50,000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

 

100,000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ hàm chếch…

 

20,000

4

Chụp răng thường

 

10,000

5

Chụp răng kỹ thuật số

 

20,000

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

1

Chụp khí quản

 

30,000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

 

25,000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

 

30,000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

 

30,000

C4.2.4

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

1

Chụp tele gan

 

45,000

2

Chụp mật tụy ngược dònh (ERCP)

 

600,000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

 

2,000,000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

 

2,500,000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

 

800,000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

 

500,000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

 

2,500,000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

 

4,000,000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

 

1,800,000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

 

2,000,000

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

 

1,500,000

10

Chụp mật qua Kehr

 

150,000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

 

100,000

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

 

280,000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

 

300,000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

 

40,000

15

Mammography (1 bên)

 

80,000

16

Chụp tuyến nước bọt

 

40,000

17

Chụp X - quang có gắn hệ thống Computer (CR)

 

60,000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

1

Telemedicines

 

1,500,000

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)

 

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

 

250,000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

 

35,000,000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

 

35,000,000