Quyết định số 1854/QĐ-BTC ngày 31/07/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Đính chính Thông tư 138/2009/TT-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 8504 quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 1854/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 31-07-2009
- Ngày có hiệu lực: 31-07-2009
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 138/2009/TT-BTC NGÀY 3/7/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 3/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Đính chính thuế suất thuế nhập khẩu
Đính chính mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 8504 quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 138/2009/TT-BTC ngày 3/7/2009 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thiết bị điện trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |||
8504 | 23 |
|
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: |
|
8504 | 23 | 10 | 00 | - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA | 5 |
|
|
|
| - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA: |
|
8504 | 23 | 21 | 00 | - - - - Không quá 20.000 kVA | 5 |
8504 | 23 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 5 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này là một bộ phận cấu thành của Thông tư số 138/2009/TT-BTC ngày 3/7/2009 nêu trên và có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |