Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 20/07/2009 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu văn bản: 1642/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 20-07-2009
- Ngày có hiệu lực: 20-07-2009
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5606 ngày (15 năm 4 tháng 11 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1642/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 20 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 140/TTr-STP ngày 09/7/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành gồm: 50 văn bản. (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt, các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định này tiến hành rà soát các văn bản quy phạm pháp luật do ngành mình, cấp mình đã tham mưu hoặc ban hành để kiến nghị hoặc bãi bỏ những văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến những văn bản đã hết hiệu lực tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt, các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH TỪ NGÀY 03/07/1976 ĐẾN NGÀY 30/6/2009 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1642/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Hình thức | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
|
| ||||||
1 | Chỉ thị | 14/CT-UB | 15/04/1989 | Triển khai thực hiện Quyết định số 163/HĐBT quy định trách nhiệm của các cấp chính quyền trong việc bảo đảm cho các cấp hội liên hiệp phụ nữ VN tham gia QLNK | Nghị định số 19/2003/NĐ-CP đã thay thế Quyết định số 163/HĐBT |
|
2 | Quyết định | 2017/QĐ-UB | 19/12/1997 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 8/6/2009 |
|
3 | Quyết định | 1095/QĐ-UB | 06/05/1998 | Triển khai mạng tin học diện rộng để chuyển nhận thông tin phục vụ việc quản lý và điều hành trong các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh | Theo thời gian |
|
4 | Quyết định | 20/2002/QĐ -UB | 04/03/2002 | Kiện toàn lại tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải | Theo Quyết định số 23/2009/QĐ-UBD ngày 8/6/2009 |
|
5 | Chỉ thị | 09/2002/CT -UB | 09/05/2002 | Tổ chức Thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2002 - 2007 | Theo thời gian |
|
6 | Quyết định | 236/2004/QĐ -UB | 22/12/2004 | Bãi bỏ các khu vực cấm, ?ịa điểm cấm cố định trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 31/03/2009 |
|
7 | Quyết định | 36/2005/QĐ-UB | 04/02/2005 | Ban hành Bản Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 8/6/2009 |
|
8 | Chỉ thị | 08/2005/CT-UB | 29/04/2005 | Về việc đẩy mạnh đào tạo tin học cho cán bộ công chức và triển khai các phần mềm ứng dụng thuộc Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước | Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/04/2007 |
|
9 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND | 22/02/2006 | Ban hành quy định về phân cấp, uỷ quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Theo Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
|
10 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND | 10/03/2008 | Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II | Theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 6/6/2009 |
|
11 | Quyết định | 112/1999/QĐ-UB | 08/09/1999 | Phê duyệt tạm thời một số định mức chi của sự nghiệp Văn hoá, Thể dục, Thể thao | Theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 23/06/2009 |
|
12 | Quyết định | 29/2000/QĐ-UB | 14/02/2000 | Ban hành quy định tạm thời về trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ - công chức đi học. | Theo Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/03/2009 |
|
13 | Quyết định | 122/2001/QĐ -UB | 26/11/2001 | Giá cho thuê nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND và Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 4/3/2009 |
|
14 | Quyết định | 29/2002/QĐ -UB | 12/03/2002 | Bổ sung Quyết định số 29/2000/QĐ-UB ngày 14/02/2000 của UBND tỉnh về trợ cấp tiền thưởng đối với CBCC đi học | Theo Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/03/2009 |
|
15 | Quyết định | 80/2002/QĐ-UB | 07/06/2002 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động các cơ sở giết mổ động vật trên địa bàn tỉnh | Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP; Quyết định số 87/2005/QĐ-BNN; Thông tư số 11/2009/TT-BNN |
|
16 | Quyết định | 149/2005/QĐ-UBND | 18/08/2005 | Quy định chức năng, nhiệm vụ của Thanh tra Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 434/QĐ-STTTT ngày 20/10/2008 |
|
17 | Quyết định | 57/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | Theo Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
18 | Quyết định | 58/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
19 | Quyết định | 59/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
20 | Quyết định | 60/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
21 | Quyết định | 61/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
|
22 | Quyết định | 62/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
23 | Quyết định | 63/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
24 | Quyết định | 64/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | Theo Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 |
|
25 | Quyết định | 65/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
26 | Quyết định | 66/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
27 | Quyết định | 67/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
28 | Quyết định | 68/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 50/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
29 | Quyết định | 69/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
30 | Quyết định | 70/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
31 | Quyết định | 72/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
32 | Quyết định | 73/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 |
|
33 | Quyết định | 76/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
34 | Quyết định | 77/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
35 | Quyết định | 78/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
36 | Quyết định | 82/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
37 | Quyết định | 85/QĐ-UBND | 08/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
38 | Quyết định | 292/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan Bảo tàng động vật Tây Nguyên - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
39 | Quyết định | 293/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
40 | Quyết định | 294/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Prenn - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
41 | Quyết định | 295/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Công viên Hoa - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
42 | Quyết định | 296/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
43 | Quyết định | 297/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Cam Ly - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
44 | Quyết định | 298/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Đatanla - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
45 | Quyết định | 299/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Hồ Than Thở - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
46 | Quyết định | 300/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Dinh III (Dinh Bảo Đại) - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
47 | Quyết định | 303/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Pongour - Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
48 | Quyết định | 304/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Langbiang - Lạc Dương - tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
49 | Quyết định | 305/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 |
|
50 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND | 27/6/2008 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất | Theo Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 16/06/2009 |
|