cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 20/07/2009 Về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 20-07-2009
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 518 ngày (1 năm 5 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2011, Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 20/07/2009 Về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 Quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 11/2009/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 20 tháng 7 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỚI, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, TỶ LỆ ĐỂ LẠI MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 tháng 2002 của Chính phủ; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLB-BTC-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2007 của liên Bộ: Tài chính, Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và Thông tư liên tịch số 36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLB-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ: Tài chính, Tư pháp;
Căn cứ Nghị quyết số 116/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 16 về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mới, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Quy định mức thu các loại phí, lệ phí:

a) Lệ phí đăng ký dịch vụ bảo đảm.

b) Phí cung cấp thông tin về dịch vụ bảo đảm.

(chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh mức thu các loại phí, lệ phí:

a) Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.

b) Phí thu gom rác thải tại thành phố Đồng Hới.

c) Phí chợ.

d) Phí thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ thành phố Đồng Hới và ở các huyện.

e) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí địa chính.

(chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)

3. Quy định tỷ lệ sử dụng số thu từ phí, lệ phí:

a) Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và lệ phí đăng ký dịch vụ bảo đảm được trích để lại cho đơn vị thu 80%; nộp vào ngân sách nhà nước 20%.

b) Tỷ lệ trích để lại từ khoản thu phí tham quan Khu du lịch Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cho Trung tâm Du lịch văn hóa và Sinh thái Phong Nha là 53%.

Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 8 năm 2009. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đảng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY ĐỊNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Tên khoản mục

Đơn vị tính

Mức thu

I

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

 

1

Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm; tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký)

đ/lần

10.000

2

Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm)

đ/lần

30.000

II

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

đ/lần

60.000

2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

đ/lần

50.000

3

Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm

đ/lần

40.000

4

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

đ/lần

40.000

5

Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm

đ/lần

10.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Khoản thu

Đơn vị tính

Mức thu

A

PHÍ

 

 

I

Phí trông giữ xe:

 

 

1

Xe máy

đ/lượt

2.000

2

Xe máy

đ/tháng

30.000

3

Xe đạp

đ/lượt

1.000

4

Xe đạp

đ/tháng

15.000

5

Phí trông giữ xe đạp tại các tr­ường học

đ/tháng

6.000

6

Phí trông giữ xe máy tại các trư­ờng chuyên nghiệp, trung tâm dạy nghề 

đ/tháng

15.000

7

Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống

đ/lượt

7.000

8

Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi

đ/lượt

10.000

9

Phí trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh

 

 

9.1

Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống

đ/lượt

10.000

9.2

Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi

đ/lượt

15.000

II

Phí thu gom rác thải (tại khu vực TP Đồng Hới)

 

 

1

Hộ gia đình ở các xã

đ/tháng

13.000

2

Hộ gia đình ở các ph­ường

đ/tháng

16.000

3

Các tàu, thuyền tại bến

đ/thg/chiếc

15.000

4

Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp

đ/tháng

100.000

5

Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới

đ/m3

160.000

6

Các chợ khác

đ/m3

120.000

7

Trư­ờng mầm non, tr­ường mẫu giáo tại các xã

đ/m3

70.000

8

Tr­ường mầm non, tr­ường mẫu giáo tại các phường

đ/tháng

100.000

9

Các trư­ờng học còn lại

đ/tháng

100.000

10

Bệnh viện, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố

đ/tháng

140.000

11

Trạm xá các xã, ph­ường

đ/tháng

100.000

12

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp

đ/m3

120.000

13

Bến xe khách

đ/m3

140.000

14

Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng

đ/m3

160.000

III

Phí chợ, thuê địa điểm KD trong chợ

 

 

1

Phí thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ

 

 

1.1

Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý

 

 

 

 + Vị trí 1

đ/m2/tháng

28.000

 

 + Vị trí 2

đ/m2/tháng

21.000

 

 + Vị trí 3

đ/m2/tháng

14.000

1.2

Tại các chợ ở các huyện

 

 

 

 + Khu vực thị xã, thị trấn

đ/m2/tháng

10.000

 

 + Khu vực nông thôn

đ/m2/tháng

5.000

2

Phí chợ

 

 

2.1

Các chợ ở thành phố Đồng Hới

 

 

2.1.1

Gạo, nông sản:

 

 

 

 - Có gánh

đ/lượt

1.000

 

 - Không có gánh

đ/lượt

500

2.1.2

Rau củ:

 

 

 

 - Không có gánh

đ/lượt

500

2.2

Các chợ ở các huyện

 

 

2.2.1

Thóc gạo, nông sản

 

 

 

 - Có gánh

đ/gánh

1.000

 

 - Không có gánh

đ/lượt

500

2.2.2

Rau, củ, quả:

 

 

 

 - Có gánh

đ/gánh

1.000

 

 - Không có gánh

đ/lượt

500

2.2.3

Thịt lợn

đ/con

3.000

2.2.4

Thịt bò

đ/con

7.000

2.2.5

Gà, vịt, ngan, ngỗng

đ/con

500

2.2.6

Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống)

đ/10con

500

2.2.7

Tôm, cá các loại

 

 

 

 - Có gánh

đ/gánh

3.000

2.2.8

Trâu, bò

đ/con

10.000

2.2.9

Bún, bánh, giò chả

đ/lượt

3.000

2.2.10

Nón lá, vòng kiềng

đ/lượt

2.000

2.2.11

Đồ rèn, cuốc xẻng

đ/lượt

3.000

2.2.12

Các mặt hàng khác

đ/lượt

1.000

IV

Phí thẩm định cấp QSDĐ hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn

đ/hồ sơ

100.000

B

LỆ PHÍ

 

 

I

Lệ phí địa chính (cấp giấy CN QSDĐ hộ gia đình, cá nhân)

 

 

1

Tại các phư­ờng nội thành thuộc TP. Đồng Hới

đ/giấy

25.000

2

Tại các xã, thị trấn thuộc các khu vực còn lại

đ/giấy

12.000