Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/07/2009 Sửa đổi giá đất tại một số đường, phố kèm theo Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 87/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 10-07-2009
- Ngày có hiệu lực: 20-07-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 165 ngày (0 năm 5 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2009/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ ĐƯỜNG, PHỐ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2008/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26/11/2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa 13 (kỳ họp thứ 17) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2094/TTr-STC ngày 28/5/2009 về việc đính chính bảng phụ lục kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, một số nội dung quy định tại Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Thành phố về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 7 giá đất khu vực giáp ranh thuộc các huyện: Từ Liêm, Thanh Trì:
(Chi tiết tại phụ lục số 1 kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 8 giá đất ven trục đầu mối giao thông chính thuộc các huyện: Mỹ Đức; Quốc Oai; Sóc Sơn; Thanh Trì; Từ Liêm như sau:
(Chi tiết tại phụ lục số 2 kèm theo)
3. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 9 giá đất khu dân cư nông thôn thuộc các huyện: Chương Mỹ, Ứng Hòa như sau:
(Chi tiết tại phụ lục số 3 kèm theo)
4. Bổ sung Phụ lục phân loại các xã như sau:
(Chi tiết tại phụ lục số 4 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1:
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Lê Đức Thọ | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số /2009/QĐ-UBND ngày / /2009 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | Đường Tứ Hiệp (Từ hết địa phận thị trấn Văn Điển đến giáp đê Sông Hồng). (thay thế thứ tự số 5 trang 91 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 7.000.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | 2.250.000 | 3.050.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.250.000 | 1.200.000 |
PHỤ LỤC SỐ 2:
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
I | Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đường Đại Hưng – Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến. (thay thế thứ tự số 4 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 750.000 | 675.000 | 600.000 | 563.000 | 563.000 | 488.000 | 413.000 | 375.000 | ||
2 | Đường Đại Nghĩa – An Phú: Đoạn giáp ngã năm Thị trấn Đại Nghĩa đến xã An Phú. (thay thế thứ tự số 5 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | 750.000 | 750.000 | 650.000 | 550.000 | 500.000 | ||
3 | Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến hết địa phận xã Đồng Tâm. (thay thế thứ tự số 7 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | 750.000 | 750.000 | 650.000 | 550.000 | 500.000 | ||
4 | Đường đê đáy từ xã Phúc Lâm đi xã Đốc Tín: Đoạn từ cầu Hạ Dục xã Phúc Lâm đến hết địa phận xã Đốc Tín. (thay thế thứ tự số 8 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 750.000 | 675.000 | 600.000 | 563.000 | Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 563.000 | 488.000 | 413.000 | 375.000 | Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
5 | Đường 425 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến hết Đền Trình thôn Yến Vĩ | 2.250.000 | 1.775.000 | 1.300.000 | 1.250.000 | 1.450.000 | 1.060.000 | 950.000 | 750.000 | ||
II | Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì). (thay thế thứ tự số 2 trang 140 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.890.000 | 1.242.000 | 1.008.000 | 900.000 | ||
III | Huyện Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Phương Canh từ ngã ba sông Nhuệ đến ngã tư Canh | 6.500.000 | 4.300.000 | 2.900.000 | 2.200.000 | 3.100.000 | 2.150.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | ||
IV | Huyện Quốc Oai |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng Hòa đến hết địa phận Quốc Oai (thay thế thứ tự số 12 trang 125 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | 750.000 | 750.000 | 650.000 | 550.000 | 500.000 | ||
V | Huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ. (thay thế thứ tự số 23 trang 128 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 2.000.000 | 1.462.000 | 1.154.000 | 962.000 | 1.246.000 | 817.000 | 692.000 | 658.000 |
Ghi chú: - Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
PHỤ LỤC SỐ 3:
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
I | Huyện Chương Mỹ |
|
|
1 | Xã Lam Điền (thay thế xã Hợp Đồng thứ tự 12 trang 150 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 600.000 | 400.000 |
II | Huyện Ứng Hòa |
|
|
1 | Xã Hòa Nam (thay thế xã Minh Đức thứ tự 7 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 400.000 | 230.000 |
2 | Xã Phù Lưu (thay thế xã Phù Lưu Tế thứ tự 16 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 300.000 | 175.000 |
3 | Xã Tảo Dương Văn (thay thế xã Tảo Đường Văn thứ tự số 22 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 300.000 | 175.000 |
4 | Xã Đông Lỗ (thay thế xã Đồng Lỗ thứ tự số 24 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) | 300.000 | 175.000 |