Quyết định số 2448/QĐ-BVHTTDL ngày 07/07/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành Quy chuẩn Trung tâm Văn hoá-Thể thao xã (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2448/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Ngày ban hành: 07-07-2009
- Ngày có hiệu lực: 07-07-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 602 ngày (1 năm 7 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-03-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHUẨN TRUNG TÂM VĂN HOÁ, THỂ THAO XÃ
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 271/2005/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Thủ Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở đến năm 2010;
Căn cứ quyết định số 100/2005/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 22/2007/TTL/BVHTT-UBTDTT ngày 24 tháng 7 năm 2007 của Bộ Văn hoá- Thông tin và Uỷ ban Thể dục thể thao hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hoá- Thể thao xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Văn hoá cơ sở,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quy chuẩn Trung tâm Văn hoá –Thể thao xã.
Quy chuẩn là căn cứ để xây dựng; kiểm tra, đánh giá và công nhận Trung tâm Văn hoá, Thể thao xã đạt quy chuẩn.
Quy chuẩn sẽ được điều chỉnh phù hợp với sự phát triển của hệ thống thiết chế văn hoá cơ sở của cả nước.
Điều 2. Cục Văn hoá cơ sở phối hợp với các cơ quan có liên quan và Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Văn hoá cơ sở, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Trung tâm Văn hoá, Thể thao xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN
TRUNG TÂM VĂN HOÁ, THỂ THAO XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-BVHTTDL Ngày 07 tháng 07 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL)
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ.
STT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | |
Đồng bằng | Miền núi | |||
1 | Diện tích đất được sử dụng | 1.1. Nhà văn hoá đa năng 1.2. Sân thể thao phổ thông gồm: Sân bóng đá, ở hai đầu sân bòng đá có thể bố trí sân bóng chuyền, sân nhảy cao, nhảy xa, sân đẩy tạ và một số môn thể thao dân tộc của địa phương. | 1.000m2 90m x 120m | 800m2 45m x 90m |
2 | Quy mô xây dựng | 2.1. Hội trường văn hoá đa năng. 2.2. Phòng chức năng nàh văn hoá đa năng (hành chính; thông tin; đọc sách, báo; truyền thanh; câu lạc bộ) 2.3. Phòng Tập thể thao đơn giản sử dụng để huấn luyện, giảng dạy và tổ chức thi đấu thể thao 2.4. Công trình phụ trội Trung tâm Văn hoá, Thể thao (nhà để xe, khu vệ sinh, vườn hoa) | 150 chỗ ngồi
5 phòng
38m x 18m
Có đủ | 100 chỗ ngồi
2 phòng trở lên
23m x 11m
Đạt 70% |
3 | Trang thiết bị | 3.1. Nhà Văn hoá, có đủ: Bàn, ghế, giá, tủ, trang bị âm thanh, ánh sáng, thông gió, đài truyền thanh. 3.2.Dụng cụ thể thao (phù hợp với phong trào thể thao quần chúng ở xã) | Có đủ
Có đủ | Đạt 70%
Đạt 70% |
II. TỔ CHỨC, QUẢN LÝ VÀ HOẠT ĐỘNG:
STT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | |
Đồng bằng | Miền núi | |||
4 | Cán bộ | 4.1. Cán bộ quản lý: có trình độ trung cấp về văn hóa, thể thao trở lên; do Chủ tịch UBND xã bổ nhiệm; được hưởng phụ cấp bán chuyên trách. 4.2. Cán bộ nhiệp vụ có chuyên môn về văn hóa, thể thao; được hợp đồng và hưởng thù lao hợp lý. | Đạt.
Đạt. | Đạt.
Có cộng tác viên thường xuyên. |
5 | Kinh phí hoạt động thường xuyên. | Đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên, ổn định hàng năm. | Đảm bảo | Đạt 60%. |
6 | Hoạt động văn hóa văn nghệ. | 6.1. Tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị. 6.2. Liên hoan, hội diễn văn nghệ quần chúng. 6.3. Duy trì hoạt động thường xuyên các câu lạc bộ. 6.4. Hoạt động xây dựng gia đình văn hóa, làng văn hóa, nếp sống văn hóa, bảo tồn văn hóa dân tộc. 6.5. Thu hút nhân dân hưởng thụ và tham gia các hoạt động, sáng tạo văn hóa. | 12 cuộc/năm.
1 cuộc/năm.
10 câu lạc bộ trở lên. Hoạt động tốt
40% trở lên/tổng số dân. | 3-6 cuộc/năm.
2 năm/1 cuộc.
3 câu lạc bộ trở lên. Có hoạt động.
20% trở lên/tổng số dân. |
7 | Hoạt động thể thao | 7.1. Thi đấu thể thao. 7.2. Thu hút nhân dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên. | 3 cuộc/năm. 30%. | 1 cuộc/năm. 15%. |
8 | Chỉ đạo hướng dẫn nghiệp vụ. | Chỉ đạo, hướng dẫn nhà văn hóa, khu thể thao thôn (ấp, bản) hiện có | 100% | 70% |