cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 23/06/2009 Bổ sung Bảng đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản là nhà ở, vật kiến trúc, tính theo số nhân khẩu của hộ gia đình để thực hiện Dự án di dân tái định cư Trường bắn quốc gia khu vực 1 của bản Quy định kèm theo Quyết định 51/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 47/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Ngày ban hành: 23-06-2009
  • Ngày có hiệu lực: 03-07-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-11-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 127 ngày ( 4 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 07-11-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 07-11-2009, Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 23/06/2009 Bổ sung Bảng đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản là nhà ở, vật kiến trúc, tính theo số nhân khẩu của hộ gia đình để thực hiện Dự án di dân tái định cư Trường bắn quốc gia khu vực 1 của bản Quy định kèm theo Quyết định 51/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 112/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định 69/2009/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2009/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 23 tháng 06 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÀI SẢN LÀ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC, TÍNH THEO SỐ NHÂN KHẨU CỦA HỘ GIA ĐÌNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ TRƯỜNG BẮN QUỐC GIA KHU VỰC 1 CỦA BẢN QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2008/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2008 CỦA UBND TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 1287/QĐ-TTg ngày 06/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực 1; Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 701/TTr-STC ngày 19/6/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bổ sung Bảng đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản là nhà ở, vật kiến trúc, tính theo số nhân khẩu của hộ gia đình để thực hiện Dự án di dân tái định cư Trường bắn quốc gia khu vực 1 của bản Quy định kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh (có bảng đơn giá kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Giao cho Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Website Chính phủ;
- TT Tỉnh uỷ, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT, thành viên UBND tỉnh;
- MTTQ tỉnh, các đoàn thể nhân dân;
- Các Ban của Đảng, các Ban của HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Viện KSND, TAND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Bắc Giang;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT, các chuyên viên, TTCB;
+ Lưu: VT, KT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hạnh

 

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ

NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC, TÍNH THEO SỐ NHÂN KHẨU CỦA HỘ GIA ĐÌNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ TRƯỜNG BẮN QUỐC GIA KHU VỰC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 của UBND tỉnh)

1. Huyện Yên Thế

TT

DANH MỤC

NHÀ CHÍNH+ĐIỆN

CT. PHỤ

SÂN+GIẾNG

TỔNG

LÀM TRÒN

1

Hộ độc thân

35.144.074

35.644.094

2.681.988

73.470.156

73.470.000

2

Hộ 2 khẩu

42.617.476

35.644.094

2.970.340

81.231.909

81.232.000

3

Hộ 3 khẩu

48.073.209

41.748.357

2.970.340

92.791.906

92.792.000

4

Hộ 4 khẩu

54.526.198

42.395.699

3.263.565

100.185.462

100.185.000

5

Hộ 5 khẩu

57.535.466

42.533.223

3.263.565

103.332.254

103.332.000

6

Hộ 6 khẩu

68.889.404

45.683.136

3.586.506

118.159.046

118.159.000

7

Hộ 7 khẩu

76.973.319

45.683.136

3.586.506

126.242.961

126.243.000

8

1 khẩu tăng thêm

6.971.541

1.673.174

150.753

8.795.467

8.795.000

2. Huyện Lạng Giang

TT

DANH MỤC

NHÀ CHÍNH+ĐIỆN

CT. PHỤ

SÂN+GIẾNG

TỔNG

LÀM TRÒN

1

Hộ độc thân

35.036.269

35.515.892

2.671.534

73.223.694

73.224.000

2

Hộ 2 khẩu

42.483.800

35.515.892

2.960.618

80.960.310

80.960.000

3

Hộ 3 khẩu

47.938.168

41.631.745

2.960.618

92.530.532

92.531.000

4

Hộ 4 khẩu

54.348.976

42.225.003

3.254.533

99.828.511

99.829.000

5

Hộ 5 khẩu

57.353.176

42.533.224

3.254.533

103.140.932

103.141.000

6

Hộ 6 khẩu

68.669.546

45.495.469

3.577.889

117.742.904

117.743.000

7

Hộ 7 khẩu

76.726.179

45.495.469

3.577.889

125.799.537

125.800.000

8

1 khẩu tăng thêm

6.948.318

1.663.263

151.059

8.762.641

8.763.000

3. Huyện Yên Dũng

TT

DANH MỤC

NHÀ CHÍNH+ĐIỆN

CT. PHỤ

SÂN+GIẾNG

TỔNG

LÀM TRÒN

1

Hộ độc thân

35.121.732

35.618.030

2.684.402

73.424.164

73.424.000

2

Hộ 2 khẩu

42.588.161

35.618.030

2.974.287

81.180.477

81.180.000

3

Hộ 3 khẩu

48.046.675

41.721.073

2.974.287

92.742.034

92.742.000

4

Hộ 4 khẩu

54.486.364

42.362.204

3.269.036

100.117.605

100.118.000

5

Hộ 5 khẩu

57.494.309

42.499.729

3.269.036

103.263.075

103.263.000

6

Hộ 6 khẩu

68.840.198

45.646.912

3.593.435

118.080.544

118.081.000

7

Hộ 7 khẩu

76.916.913

45.646.912

3.593.435

126.157.260

126.157.000

8

1 khẩu tăng thêm

6.965.864

1.671.480

151.505

8.788.849

8.789.000

4. Thành phố Bắc Giang

TT

DANH MỤC

NHÀ CHÍNH+ĐIỆN

CT. PHỤ

SÂN+GIẾNG

TỔNG

LÀM TRÒN

1

Hộ độc thân

35.184.821

35.538.112

2.663.862

73.386.795

73.387.000

2

Hộ 2 khẩu

42.497.188

35.538.112

2.951.620

80.986.920

80.987.000

3

Hộ 3 khẩu

47.952.861

41.646.676

2.951.620

92.551.158

92.551.000

4

Hộ 4 khẩu

54.367.763

42.253.015

3.244.221

99.864.998

99.865.000

5

Hộ 5 khẩu

57.371.765

42.390.540

3.244.221

103.006.525

103.007.000

6

Hộ 6 khẩu

68.691.595

45.525.512

3.566.326

117.783.434

117.783.000

7

Hộ 7 khẩu

76.751.213

45.525.512

3.566.326

125.843.052

125.843.000

8

1 khẩu tăng thêm

6.927.732

1.664.567

150.411

8.742.709

8.743.000

5. Huyện Việt Yên

TT

DANH MỤC

NHÀ CHÍNH+ĐIỆN

CT. PHỤ

SÂN+GIẾNG

TỔNG

LÀM TRÒN

1

Hộ độc thân

35.213.758

35.548.128

2.666.477

73.428.364

73.428.000

2

Hộ 2 khẩu

42.423.360

35.548.128

2.952.301

80.923.789

80.924.000

3

Hộ 3 khẩu

47.994.834

41.649.149

2.952.301

92.596.284

92.596.000

4

Hộ 4 khẩu

54.421.710

42.265.212

3.242.972

99.929.894

99.930.000

5

Hộ 5 khẩu

57.428.665

42.402.737

3.242.972

103.074.373

103.074.000

6

Hộ 6 khẩu

68.761.284

45.538.160

3.563.180

117.862.624

117.863.000

7

Hộ 7 khẩu

76.834.550

45.538.160

3.563.180

125.935.889

125.936.000

8

1 khẩu tăng thêm

6.936.799

1.665.005

149.450

8.751.254

8.751.000

6. Huyện Hiệp Hoà

TT

DANH MỤC

NHÀ CHÍNH+ĐIỆN

CT. PHỤ

SÂN+GIẾNG

TỔNG

LÀM TRÒN

1

Hộ độc thân

35.141.997

35.472.055

2.659.526

73.273.578

73.274.000

2

Hộ 2 khẩu

42.335.977

35.472.055

2.943.213

80.751.244

80.751.000

3

Hộ 3 khẩu

47.904.379

41.547.892

2.943.213

92.395.484

92.395.000

4

Hộ 4 khẩu

54.316.330

42.159.531

3.231.733

99.707.594

99.708.000

5

Hộ 5 khẩu

57.319.082

42.297.056

3.231.733

102.847.871

102.848.000

6

Hộ 6 khẩu

68.630.340

45.423.069

3.549.712

117.603.121

117.603.000

7

Hộ 7 khẩu

76.686.820

45.423.069

3.549.712

125.659.602

125.660.000

8

1 khẩu tăng thêm

6.924.137

1.658.502

148.364

8.731.004

8.731.000

7. Huyện Tân Yên

TT

DANH MỤC

NHÀ CHÍNH+ĐIỆN

CT. PHỤ

SÂN+GIẾNG

TỔNG

LÀM TRÒN

1

Hộ độc thân

35.212.862

35.552.582

2.675.640

73.441.084

73.441.000

2

Hộ 2 khẩu

42.535.635

35.552.582

2.965.814

81.054.031

81.054.000

3

Hộ 3 khẩu

47.993.056

41.665.913

2.965.814

92.624.783

92.625.000

4

Hộ 4 khẩu

54.408.941

42.273.395

3.260.830

99.943.165

99.943.000

5

Hộ 5 khẩu

57.416.116

42.410.920

3.260.830

103.087.865

103.088.000

6

Hộ 6 khẩu

68.746.138

45.546.757

3.585.354

117.878.248

117.878.000

7

Hộ 7 khẩu

76.818.602

45.546.757

3.585.354

125.950.712

125.951.000

8

1 khẩu tăng thêm

6.934.290

1.665.696

151.619

8.751.605

8.752.000