Quyết định số 1334/2009/QĐ-UBND ngày 19/06/2009 Ban hành biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1334/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Ngày ban hành: 19-06-2009
- Ngày có hiệu lực: 29-06-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-01-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 566 ngày (1 năm 6 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-01-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/2009/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 19 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên ngày 10/4/1998;
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Cục thuế tỉnh Bắc Kạn tại Tờ trình số 485/TTr-CT ngày 13/5/2009 về việc ban hành biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
1. Các huyện, thị xã trong tỉnh Bắc Kạn được chia thành 2 khu vực làm căn cứ xác định giá tính thuế tài nguyên rừng như sau:
- Khu vực 1 gồm các huyện: Chợ Mới, Bạch Thông và thị xã Bắc Kạn.
- Khu vực 2 gồm các huyện Pác Nặm, Ngân Sơn, Ba Bể, Chợ Đồn, Na Rì.
2. Giá tính thuế tài nguyên quy định trong Quyết định này được áp dụng cho các đối tượng:
- Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra mà sử dụng tài nguyên khai thác đưa vào làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ khác.
- Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nộp thuế theo kê khai, không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo quy định.
- Tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1266/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục thuế , Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG
(Ban hành theo Quyết định số 1334/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tên tài nguyên | Đơn vị | Giá tính thuế khu vực I | Giá tính thuế khu vực II |
I | Đối với sản phẩm rừng là gỗ tròn |
| (Đồng) | (Đồng) |
1 | Gỗ nhóm I | m3 | 15.000.000 | 13.000.000 |
2 | Gỗ nhóm II | m3 | 8.000.000 | 7.000.000 |
| - Riêng : + Đinh. | m3 | 12.000.000 | 10.000.000 |
| + Nghiến. | m3 | 9.000.000 | 8.000.000 |
| + Bìa bắp | ste | 450.000 | 400.000 |
3 | Gỗ nhóm III | m3 | 5.000.000 | 4.000.000 |
| Riêng: - Dổi, chò chỉ | m3 | 6.000.000 | 5.000.000 |
| - Bìa bắp | ste | 350.000 | 300.000 |
4 | Gỗ nhóm IV | m3 | 4.000.000 | 3.500.000 |
| Riêng : - Thông, sao mộc | m3 | 1.000.000 | 800.000 |
| - Mỡ | m3 | 600.000 | 500.000 |
5 | Gỗ nhóm V, VI | m3 | 3.000.000 | 2.500.000 |
| Riêng: - Phay, muồng cánh dán | m3 | 4.000.000 | 3.500.000 |
| - Bìa bắp | ste | 250.000 | 200.000 |
6 | Gỗ nhóm VII, VIII | m3 | 1.200.000 | 1.000.000 |
| Riêng: Bồ đề | m3 | 700.000 | 600.000 |
II | Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
1 | Hạt xa nhân khô | kg | 50.000 | 40.000 |
2 | Rễ gù hương | kg | 1000 | 800 |
3 | Song sợi dài D > = 2cm | kg | 5.000 | 4.500 |
4 | Hèo dài > = 2,3 D > = 2cm | đoạn | 4.000 | 3.500 |
5 | Nấm hương khô | kg | 350.000 | 300.000 |
6 | Măng nứa tươi | kg | 2.500 | 2.000 |
7 | Măng vầu tươi | kg | 4.000 | 3.500 |
8 | Măng khô | kg | 65.000 | 50.000 |
9 | Vầu cây | cây |
|
|
| - Loại 1: Dài > = 6m | cây | 5.500 | 5.000 |
| - Loại 2: Dài < 6m | cây | 4.500 | 4.000 |
10 | Vầu và nứa nguyên liệu giấy | tấn | 300.000 | 220.000 |
11 | Nứa nguyên liệu giấy (bổ) | tấn | 300.000 | 220.000 |
12 | Nứa ngộ (nứa cây) | cây |
|
|
| - D > 7 cm | cây | 4.000 | 3.500 |
| - D < = 7cm | cây | 3.000 | 2.500 |
13 | Nứa dèo, nứa tép | cây | 600 | 500 |
14 | Nứa chẻ tăm mành | tấn | 450.000 | 400.000 |
15 | Củi bổ | ste | 170.000 | 120.000 |
16 | Củi cành | ste | 150.000 | 100.000 |
17 | Dược liệu khác (Lạc khem, tèng tầng, củ khúc khắc…) | kg | 4.500 | 4.000 |
* Ghi chú:
+ Sản lượng tính thuế đối với gỗ thành khí được xác định (quy tròn) bằng khối lượng thực tế x 1,6. Đối với gỗ cành ngọn phụ phẩm nếu còn nguyên trạng (gỗ tròn chưa xẻ) thì căn cứ lý lịch gỗ để áp dựng theo quy định.
+ Loại tài nguyên chưa quy định tại phụ lục này thì xác định giá tính thuế tài nguyên theo Pháp lệnh Thuế tài nguyên và các văn bản hướng dẫn thi hành.
+ Ký hiệu “D” là đường kính.
PHỤ LỤC II
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành theo Quyết định số 1334/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tên tài nguyên khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
1 | Vàng | đồng/chỉ | 1.500.000 |
2 | Bạc | đồng/kg | 6.500.000 |
3 | Quặng chì, kẽm | đồng/tấn | 1.500.000 |
4 | Quặng sắt | đồng/tấn | 200.000 |
5 | Khoáng sản không kim loại dùng trong SX CN |
|
|
| - Thạch anh | đồng/m3 | 50.000 |
6 | Đá xây dựng |
|
|
| - Đá hộc | đồng/m3 | 60.000 |
| - Đá xô bồ | đồng/m3 | 50.000 |
| - Đá răm cấp phối | đồng/m3 | 80.000 |
| - Đá (0.5x1) và (1x2) | đồng/m3 | 120.000 |
| - Đá (2x4) | đồng/m3 | 110.000 |
| - Đá (4x6) | đồng/m3 | 80.000 |
7 | Đất |
|
|
| - Đất làm gạch | đồng/m3 | 8.000 |
| - Đất xét làm vật liệu | đồng/m3 | 4.000 |
8 | Sỏi |
|
|
| - Sỏi (1x2) và (2x4) | đồng/m3 | 80.000 |
| - Sỏi (4x6) | đồng/m3 | 60.000 |
9 | Cát |
|
|
| - Cát bê tông | đồng/m3 | 60.000 |
| - Cát xây, cát xoa | đồng/m3 | 70.000 |
| - Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối) | đồng/m3 | 50.000 |
* Ghi chú: Loại tài nguyên chưa quy định tại phụ lục này thì xác định giá tính thuế tài nguyên theo pháp lệnh Thuế tài nguyên và các văn bản hướng dẫn thi hành.