Quyết định số 17/2009/QÐ-UBND ngày 11/06/2009 Về đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu văn bản: 17/2009/QÐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 11-06-2009
- Ngày có hiệu lực: 21-06-2009
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5625 ngày (15 năm 5 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2009/QÐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 11 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HÐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NÐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 16/2005/NÐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 6060/QĐ-BCT ngày 14/11/2008 của Bộ Công thương ban hành định mức dự toán xây dựng chuyên ngành Công tác lắp đặt trạm biến áp và Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14/11/2008 của Bộ Công thương về Công tác xây lắp đường dây tải điện;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của liên Sở Tài chính - Công Thương tại Tờ trình số 217/TTr-STC- SCT ngày 03 tháng 6 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Ðiều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam”.
Ðiều 2.
- Đơn giá quy định tại quyết định này bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 01 km đường dây hạ thế 0,4/0,23KV tương ứng với các loại cột, dây dẫn điện khác nhau và hệ thống công tơ; làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện hạ áp nông thôn bàn giao.
- Đối với các dự án do các Ban Quản lý dự án tại địa phương quản lý đầu tư đã hoàn thành từ năm 2009 trở đi, áp dụng đơn giá trên để tạm xác định giá trị bàn giao. Giá trị giao nhận chính thức sẽ được điều chỉnh theo quyết toán được duyệt.
- Các công trình có quy mô kết cấu khác với đơn giá quy định tại quyết định này, các bên tự thoả thuận trên cơ sở bình đẳng và tự chịu trách nhiệm về dân sự; trong trường hợp cần thiết có thể đề nghị Hội đồng định giá tỉnh xem xét mức giá phù hợp để các bên quyết định.
Ðiều 3. Hội đồng định giá tài sản bàn giao lưới điện hạ áp nông thôn tỉnh Quảng Nam chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc áp dụng đơn giá quy định tại quyết định này.
Ðiều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Kế hoạch & Ðầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Điện lực Quảng Nam và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 17/2004/QĐ-UB ngày 01/3/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ 01 KM ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ LƯỚI ĐIỆN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Chủng loại đường dây | Đơn giá (đồng) |
A | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông ly tâm 7,5m |
|
1 | Loại dây 3xAC95+1AC70 | 240.034.000 |
2 | Loại dây 3xAC70+1AC50 | 232.484.000 |
3 | Loại dây 3xAC50+1AC35 | 200.980.000 |
4 | Loại dây 4xAC50 | 203.301.000 |
5 | Loại dây 3xAV70+1AV50 | 229.543.000 |
6 | Loại dây 3xAV50+1AV35 | 212.228.000 |
7 | Loại dây 4xAV35 | 201.227.000 |
8 | Loại dây ABC(4x95) có lắp đặt hộp chia dây | 332.873.000 |
9 | Loại dây ABC(4x70) có lắp đặt hộp chia dây | 299.183.000 |
10 | Loại dây ABC(4x50) có lắp đặt hộp chia dây | 278.140.000 |
B | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bêtông ly tâm 8,4m |
|
1 | Loại dây 3xAC95+1AC70 | 245.749.000 |
2 | Loại dây 3xAC70+1AC50 | 238.199.000 |
3 | Loại dây 3xAC50+1AC35 | 206.695.000 |
4 | Loại dây 4xAC35 | 199.732.000 |
5 | Loại dây 3xAV95+1AV70 | 259.071.000 |
6 | Loại dây 3xAV70+1AV50 | 235.258.000 |
7 | Loại dây 3xAV50+1AV35 | 217.943.000 |
8 | Loại dây 4xAV35 | 206.942.000 |
9 | Loại dây ABC(4x95) có lắp đặt hộp chia dây | 338.611.000 |
10 | Loại dây ABC(4x70) có lắp đặt hộp chia dây | 304.921.000 |
11 | Loại dây ABC(4x50) có lắp đặt hộp chia dây | 283.878.000 |
C | Đường dây trụ bêtông vuông chữ H 8,4m |
|
1 | Loại dây 3xAC95+1AC70 | 228.794.000 |
2 | Loại dây 3xAC70+1AC50 | 221.245.000 |
3 | Loại dây 3xAC50+1AC35 | 189.740.000 |
4 | Loại dây 2xAC50 | 170.451.000 |
5 | Loại dây 2xAC35 | 165.808.000 |
D | Đường dây trụ bêtông vuông chữ H 7,5m |
|
1 | Loại dây 3xAC95+1AC70 | 224.892.000 |
2 | Loại dây 3xAC70+1AC50 | 217.343.000 |
3 | Loại dây 3xAC50+1AC35 | 185.838.000 |
4 | Loại dây 4xAC50 | 188.159.000 |
5 | Loại dây 4xAC35 | 178.874.000 |
6 | Loại dây 3xAV70+1AV50 | 214.401.000 |
7 | Loại dây 3xAV50+1AV35 | 197.086.000 |
8 | Loại dây 4xAV35 | 186.086.000 |
9 | Loại dây 2xAV50+1AV35 | 184.135.000 |
10 | Loại dây 2xAC50+1AC35 | 176.035.000 |
11 | Loại dây 3xAV35 | 176.081.000 |
12 | Loại dây 3xAC35 | 171.393.000 |
13 | Loại dây 3xAV25 | 171.193.000 |
14 | Loại dây 2xM25+1xM16 | 179.038.000 |
15 | Loại dây 2xAC50 | 168.554.000 |
16 | Loại dây 2xAC35 | 163.912.000 |
17 | Loại dây 2xAV35 | 167.517.000 |
18 | Loại dây 2xM25 | 227.282.000 |
19 | Loại dây 2xM16 | 208.239.000 |
E | Đường dây trụ bêtông vuông chữ H ( Bưu điện 6,4m) |
|
1 | Loại dây 3xAC50+1AC35 | 183.812.000 |
2 | Loại dây 4xAC35 | 176.849.000 |
3 | Loại dây 3xAV50+1AV35 | 195.061.000 |
4 | Loại dây 3xAV35+1AV25 | 182.191.000 |
5 | Loại dây 4xM22 | 285.580.000 |
6 | Loại dây 2xAC50+1AC35 | 182.110.000 |
7 | Loại dây 3xAC35 | 169.368.000 |
8 | Loại dây 3xAV35 | 174.776.000 |
9 | Loại dây 3xAV25 | 169.167.000 |
10 | Loại dây 3xM25 | 264.466.000 |
11 | Loại dây 3xM16 | 235.859.000 |
12 | Loại dây 2xAC35 | 159.880.000 |
13 | Loại dây 2xAV35 | 163.468.000 |
14 | Loại dây 2xAV25 | 159.747.000 |
15 | Loại dây 2xM16 | 204.208.000 |
F | Đường dây kết hợp trung thế |
|
1 | Loại dây 3xAC95+1AC70 | 95.778.000 |
2 | Loại dây 3xAC70+1AC50 | 88.229.000 |
3 | Loại dây 3xAC50+1AC35 | 56.725.000 |
4 | Loại dây 3xAV70+1AV50 | 85.287.000 |
5 | Loại dây 3xAV50+1AV35 | 67.973.000 |
6 | Loại dây 4xAV50 | 71.639.000 |
7 | Loại dây 2xAV70+1AV50 | 67.787.000 |
8 | Loại dây 2xAC70+1AC50 | 68.698.000 |
9 | Loại dây 2xAC50+1AC35 | 46.921.000 |
10 | Loại dây 3xAC50 | 49.243.000 |
11 | Loại dây 2xAC70 | 56.890.000 |
12 | Loại dây 2xAC50 | 37.435.000 |
13 | Loại dây 2xAC35 | 32.792.000 |
14 | Loại dây 2xAV50 | 43.732.000 |
15 | Loại dây ABC(4x95) có lắp đặt hộp chia dây | 179.014.000 |
16 | Loại dây ABC(4x70) có lắp đặt hộp chia dây | 145.459.000 |
17 | Loại dây ABC(4x50) có lắp đặt hộp chia dây | 124.500.000 |
G | Hệ thống công tơ |
|
1 | Hệ thống công tơ 1 pha | 287.000 |
2 | Hệ thống công tơ 3 pha | 649.000 |