Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 02/06/2009 Quy định mức thu viện phí dịch vụ ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1197/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Ngày ban hành: 02-06-2009
- Ngày có hiệu lực: 02-06-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 234 ngày (0 năm 7 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1197/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 02 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ MỘT SỐ LOẠI DỊCH VỤ Ở CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP, ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 438/TTr-SYT ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu một phần viện phí một số loại dịch vụ ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Kèm theo bảng khung giá thu một phần viện phí).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì và phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG KHUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Đồng
STT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | GIÁ | LOẠI TT, PT |
I | THỦ THUẬT ĐỐT LASSER CO2 | | |
1 | Mụn cóc dưới 0,5cm (một mụn) | 50.000 | |
2 | Mụn cóc trên 0,5cm (một mụn) | 100.000 | |
3 | Mụn cóc phẳng (một lần khoảng 20 cái) | 200.000 | |
4 | Mụn cóc phẳng (một cái) | 50.000 | |
5 | U mềm lây dưới 20 cái | 100.000 | |
6 | U mềm lây trên 20 cái | 150.000 | |
7 | Sừng da (một cái) | 50.000 | |
8 | Mắc cá chân (một cái) | 150.000 | |
9 | Mụn ruồi dưới 0,5 cm (một cái) | 50.000 | |
10 | Mụn ruồi trên 0,5 cm (một cái) | 100.000 | |
11 | Đồi mồi (một lần trên 10 cái) | 150.000 | |
12 | Đồi mồi (một lần dưới 10 cái) | 50.000 | |
13 | Skin tags (một cái) | 50.000 | |
14 | Skin tags (một lần trờn 20 cái) | 200.000 | |
15 | U hạt sinh mủ (Botriomycome) | 100.000 | |
16 | U tuyến mồ hôi (Hydradenome)(một bên) | 150.000 | |
17 | U tuyến mồ hôi (Hydradenome)(hai bên) | 250.000 | |
18 | U vàng (Xanthelasma) (một bên) | 100.000 | |
19 | U vàng (Xanthelasma) (hai bên) | 200.000 | |
20 | Mồng gà (một lần) | 200.000 | |
II | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÍ: | | |
1 | Sinh thiết, nhuộm HE | 70.000 | 70.000 |
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 70.000 | 70.000 |
3 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 70.000 | 70.000 |
4 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 70.000 | 70.000 |
5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô | 70.000 | 70.000 |
6 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 65.000 | 65.000 |
7 | Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son | 70.000 | 70.000 |
8 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 70.000 | 70.000 |
9 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 65.000 | 65.000 |
10 | Tế bào u, hạch đồ | 45.000 | 45.000 |
11 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 65.000 | 65.000 |
12 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 35.000 | 35.000 |
13 | Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 120.000 | 120.000 |
14 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể | 250.000 | 250.000 |
15 | Sinh thiết lạnh chẩn đoán tức thì | 150.000 | 150.000 |
16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 | 100.000 |
17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 100.000 | 100.000 |
18 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 | 200.000 |
19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 400.000 | 400.000 |
20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu | 150.000 | 150.000 |
21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300.000 | 300.000 |
22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 | 70.000 |
23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 | 100.000 |
24 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 80.000 | 80.000 |
III | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC | | |
1 | Điện tâm đồ gắng sức | 100.000 | 100.000 |
2 | Máy đo độ loãng xương (số lần) | 70.000 | |