cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 28/05/2009 Về mức giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu văn bản: 11/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 28-05-2009
  • Ngày có hiệu lực: 07-06-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-08-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3711 ngày (10 năm 2 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 05-08-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 05-08-2019, Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 28/05/2009 Về mức giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 24/07/2019 Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai”. Xem thêm Lược đồ.

U BAN NHÂN DÂN
TNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 11/2009/QĐ-UBND

o Cai, ngày 28 tháng 5 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH MỨC GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật t chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Ngh đnh s 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999, ca Chính ph v Lệ phí tc bạ;

Căn cứ Ngh đnh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 ca Chính ph v quản lý chất lưng công trình xây dng;

Căn cứ Thông tư s 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 ca Bộ Tài chính hưng dẫn thc hiện các quy đnh ca pháp luật v l phí trưc bạ;

Căn cứ Thông tư s 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 sửa đổi b sung Thông tư s 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 ca B Tài chính hưng dn thực hiện các quy đnh ca pháp luật v l phí tc bạ;

Xét đ ngh ca Giám đốc S Tài chính tại Tờ trình s 42 /TTr-STC ngày 27 tháng 3 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Bng giá ti thiểu đ tính thu l phí tc b đối với nhà trên địa bàn tnh Lào Cai. (Chi tiết Bng giá ti thiu kèm theo)

Điều 2. Phm vi áp dng

Bng giá nhà ban hành kèm theo Quyết đnh này dùng đ tính thu l phí tc bđối với tài sản là nhà trong các trưng hp không xác đnh đưc giá tr thực tế chuyển nhượng hoc kê khai giá trị thc tế chuyn nhưng thấp hơn giá trị th trưng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc S Tài chính, S Xây dng,

Cục trưng Cục Thuế, Ch tịch UBND các huyn, thành ph và các t chc, nhân liên quan căn c Quyết đnh thi hành.

Quyết đnh này hiệu lực sau 10 ngày k t ngày ký ban hành và thay thế Quyết đnh s 10/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006 ca UBND tnh Lào Cai v việc ban hành mức giá ti thiểu đ tính thu l phí trưc b đi với nhà , nhà làm việc, nhà hàng, nhà kho, cửa hàng, ca hiu, khách sn và các công trình kiến trúc khác trên địa bàn tnh Lào Cai./.

 

 

TM. U BAN NHÂN DÂN TNH
CHỦ TCH




Nguyn Hu Vn

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ

(Kèm theo Quyết đnh s: 11/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2009 ca U ban nhân dân tnh o Cai)

1. Bng giá ti thiểu đối vi nhà t l chất lượng là 100% (Nhà bao gm: nhà , nhà làm vic, nhà xưng, nhà kho, cửa hàng, cửa hiệu và các công trình kiến trúc khác) c th theo nội dung sau:

STT

Ni dung

Đơn vị tính

Mức giá ti thiu

1

Nhà biệt thự

 

 

a

Tầng 1

đồng /m2 XD

2.500.000

b

Từ tng 2 trở lên

đồng /m2 sàn

2.500.000

2

Nhà cấp II

 

 

a

Tầng 1

đồng /m2 XD

2.500.000

b

Tầng 2 đến tng 4

đồng /m2 sàn

2.000.000

c

Từ tng 5 trở lên

đồng /m2 sàn

1.650.000

3

Nhà cấp III

 

 

a

Tầng 1

đồng /m2 XD

2.200.000

b

Tầng 2 đến tng 4

đồng /m2 sàn

1.800.000

c

Từ tng 5 trở lên

đồng /m2 sàn

1.650.000

4

Nhà cấp IV

 

 

4.1

Nhà t 1 đến 3 tng (nếu nhà 1 tng là nhà mái bng bê tông ct thép hoặc bê tông mái chy)

 

 

a

Tầng 1

đng /m2 XD

2.000.000

b

Các tng còn lại

đồng /m2 sàn

1.650.000

4.2

Nhà 1 tng mái ni hoặc PiB xi măng

 

 

a

Kết cấu nhà khung bê tông tường gch ch 220

 

Tính bng 50% đơn giá bồi thưng hiện hành ca UBND tnh

b

Kết cấu nhà xây bng gạch ch tường 220mm và nhà ct bê tông, tường xây gạch ch 110mm

 

c

Tưng xây gạch ba banh hoặc đá hộc.

 

5

Công trình kiến trúc khác

 

Tính bng 50% đơn giá bi thưng hin hành ca UBND tnh.

2. Tiêu trí đánh giá cấp nhà:

2.1. Nhà biệt thự: Tiêu chí đánh giá theo thiết kế tiêu chuẩn và quy hoch sdụng đất ca UBND tnh quy đnh.

2.2. Nhà cấp II:

Nhà chiều cao t 9 đến 19 tng hoặc tng diện ch sàn t 5.000 m2 đến dưi 10.000 m2 .

2.3. Nhà cấp III:

Nhà chiều cao t 4 đến 8 tng hoặc có tng din ch sàn t 1.000 m2 đến dưi 5.000 m2 .

2.4. Nhà cấp IV:

a. Đi vi nhà t 1 đến 3 tng mái bê tông:

Nhà có chiều cao t 03 tng tr xuống hoặc tng diện tích dưi 1.000 m2 . Riêng đối với nhà 01 tng thì kết cấu mái là mái bng bê tông ct thép hoặc bê tông mái chy.

b. Nhà mái ngói hoc mái Pib xi măng:

Nhà cấp IV quy và kết cấu tương t tiêu trí quy đnh trong đơn giá bồi thưng giải phóng mặt bng hin hành.

2.5. Công trình kiến trúc khác:

Công trình kiến trúc khác không thuộc các loại nêu trên quy và kết cấu tương t như quy đnh trong đơn giá bi thường giải phóng mặt bng hiện hành.