Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 28/04/2009 Đính chính Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định 04/2008/QĐ-UBND (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 13/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Ngày ban hành: 28-04-2009
- Ngày có hiệu lực: 08-05-2009
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2009/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH ĐƠN GIÁ XDCB TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2279/2006/QĐ-UBND NGÀY 16/10/2006 CỦA UBND TỈNH THÁI NGUYÊN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ v/v Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên v/v bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật ban hành Đơn giá XDCB của tỉnh và chuyển sang hình thức công bố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 297/SXD-KTTH ngày 15/4/2009 v/v đính chính đơn giá XDCB,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Đơn giá XDCB tỉnh Thái Nguyên đã công bố tại Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên như sau:
Tại trang 53, bảng đơn giá:
AB.41000 – VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ.
Đã in:
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Vận chuyển đất bằng ụ tụ tự đổ 12 |
|
|
|
|
|
| tấn, trong phạm vi <= 300 m |
|
|
|
|
|
AB.41141 | Đất cấp I | 100m3 |
|
| 382.603 | 382.603 |
AB.41142 | Đất cấp II | 100m3 |
|
| 427.669 | 427.669 |
AB.41143 | Đất cấp III | 100m3 |
|
| 496.648 | 496.648 |
AB.41144 | Đất cấp VI | 100m3 |
|
| 533.437 | 533.437 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nay đính chính lại là:
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Vận chuyển đất bằng ụ tụ tự đổ 12 |
|
|
|
|
|
| tấn, trong phạm vi <= 300 m |
|
|
|
|
|
AB.41141 | Đất cấp I | 100m3 |
|
| 439.824 | 439.824 |
AB.41142 | Đất cấp II | 100m3 |
|
| 491.630 | 491.630 |
AB.41143 | Đất cấp III | 100m3 |
|
| 570.925 | 570.925 |
AB.41144 | Đất cấp VI | 100m3 |
|
| 613.215 | 613.215 |
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung khác không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |