cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 12/03/2009 Quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 12/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 12-03-2009
  • Ngày có hiệu lực: 22-03-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-05-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1139 ngày (3 năm 1 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-05-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-05-2012, Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 12/03/2009 Quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/04/2012 Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 12/2009/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 12 tháng 3 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2008/QĐ-UBND NGÀY 01/7/2008 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ; Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 26/TTr-STC ngày 16 tháng 02 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký../.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Các BPNC: TH, NC;
- Lưu: VT, TM, TTT học (V70b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

QUY ĐỊNH

BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số12 /2009/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 3 năm 2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk

PHẦN I: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

ARROW 9 110-7A

Nội địa hoá

6,000

2

ATTILA VICTORIA VT3 124,6cc

IKD2

29,300

3

ETS 100

Nội địa hoá

6,000

4

FUTIRFI 110

Nội địa hoá

6,000

5

HAMCO 110-1A

Nội địa hoá

7,800

6

HUNDA CPI 110A

Nội địa hoá

7,500

7

SUZUKI HAYATE NIGHT RIDER UW 125Z SC

IKD2

25,600

8

SYMECAX 110S

Nội địa hoá

5,500

9

YAMAHA 110

Nội địa hoá

7,000

PHẦN II: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

BENTY CONTINENTAL FLYING SPUR ôtô con 5 chỗ ngồi, 5998 cc (đã qua sử dụng nhập khẩu)

Anh -2006

5,680,000

2

BMW 523i ôtô con 5 chỗ ngồi, 2497 cc, Model 2009

Đức-2008

1,562,000

3

DAEWOO MATIZ ôtô tải VAN 2 chỗ ngồi và 400 kg, 796 cc

HQ-2007

200,000

4

FAW CA5166 XXYP1K2L5-HT-TTC46 ôtô tải 8 tấn, 6557 cc

VN-2008

420,000

5

HONDA CR - V2.4L AT RE3 ôtô con 5 chỗ ngồi (IKD), 2354 cc

VN-2008

884,000

6

HYUNDAI GETZ 1.1 ôtô con 5 chỗ ngồi, 1086 cc

HQ-2008

390,000

7

HYUNDAI GRAND STAREX ôtô con 7 chỗ ngồi, 2476cc (Diesel)

HQ-2008

620,000

8

HYUNDAI 110 ôtô con 5 chỗ ngồi 1.1L, 1086cc

Ấn Độ -2008

300,000

9

JAC HFC 5045 TQZK ôtô kéo xe 1145 kg. 3432 cc

TQ-2008

300,000

10

THACO AUMARK 450 ôtô tải 4,5 tấn (CKD) 3990 cc

VN-2008

317,000

11

TOYOTA RZH 114 loại xe cứu thương 7 chỗ ngồi

Nhật -1996

250,000

12

TOYOTA ZACE-GL ôtô con 8 chỗ ngồi 1781 cc

VN-1999

320,000

 

 

 

 

BỔ SUNG PHẦN III: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀU, THUYỀN

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI TÀU, THUYỀN

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

Tàu 15 tấn, động cơ 24 CV do Trung Quốc sản xuất

VN-2006

150,000