cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 12/03/2009 Về xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 04/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 12-03-2009
  • Ngày có hiệu lực: 22-03-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-08-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 526 ngày (1 năm 5 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-08-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-08-2010, Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 12/03/2009 Về xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/08/2010 Xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 04/2009/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 12 tháng 03 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2009, bao gồm 28 tuyến đường tỉnh (theo Bảng xếp loại đính kèm).

Điều 2. Việc xếp loại đường bộ theo Quyết định này nhằm:

1. Đánh giá kết quả công tác quản lý, bảo trì, nâng cấp đường bộ;

2. Làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa đường bộ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2007.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

TT

Tên đường

Từ Km - đến Km

Chiều dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐT.861

00+000 - 15+300

15,300

 

 

 

 

15,300

 

2

ĐT.862

00+000 - 05+000

5,000

 

 

5,000

 

 

 

 

 

05+000 - 16,769

11,769

 

11,769

 

 

 

 

 

 

16+769 -20+754

3,985

 

 

 

3,985

 

 

3

ĐT.863

00+000 -15+733

15,733

 

 

 

 

15,733

 

4

ĐT.864

00+000 - 24+400

24,400

 

24,400

 

 

 

 

 

 

24+400 - 28+400

4,000

 

 

 

 

4,000

 

 

 

28+400 - 35+435

7,035

 

 

 

 

 

7,035

5

ĐT.865

00+000 -11+500

11,500

 

 

 

 

11,500

 

 

 

11+500 – 32+000

20,500

 

 

 

20,500

 

 

 

 

32+000 – 39+000

7,000

 

 

 

 

7,000

 

 

 

39+000 – 45+569

6,569

 

 

 

6,569

 

 

6

ĐT.866

00+000 - 11+216

11,216

 

 

 

 

11,216

 

7

ĐT.866B

00+000 - 05+500

5,500

 

 

 

 

5,500

 

8

ĐT.867

00+000 - 12+500

12,500

 

12,500

 

 

 

 

 

 

12+500 - 22+900

10,400

 

 

 

 

 

10,400

9

ĐT.868

00+000 - 11+000

11,000

 

11,000

 

 

 

 

 

 

11+000 - 17+000

6,000

 

 

6,000

 

 

 

 

 

17+000 - 25+872

8,872

 

 

8,872

 

 

 

10

ĐT.868B

00+000 - 02+170

2,170

 

 

 

 

 

2,170

11

ĐT.869

00+000 -18+502

18,502

 

 

18,502

 

 

 

12

ĐT.870

00+000 - 05+700

5,700

 

5,700

 

 

 

 

13

ĐT.870B

00+000 - 04+506

4,506

 

4,506

 

 

 

 

14

ĐT.871

00+000 - 13+182

13,182

 

 

13,182

 

 

 

15

ĐT.872

00+000 - 07+360

7,360

 

 

7,360

 

 

 

16

ĐT.873

00+000 - 02+900

2,900

 

 

 

2,900

 

 

17

ĐT.873B

00+000 – 03+585

3,585

 

 

 

 

3,585

 

18

ĐT.874

00+000 - 08+064

8,064

 

 

 

8,064

 

 

19

ĐT.874B

00+000 - 05+034

5,034

 

 

 

 

5,034

 

20

ĐT.875

00+000 - 04+690

4,690

 

4,690

 

 

 

 

21

ĐT.876

00+000 - 08+594

8,594

 

 

8,594

 

 

 

22

ĐT.877

00+000 - 02+000

2,000

 

 

2,000

 

 

 

 

 

02+000 - 23+200

21,200

 

 

 

 

21,200

 

 

 

23+200 - 28+200

5,000

 

 

5,000

 

 

 

23

ĐT.877B

00+000 - 31+800

31,800

 

 

 

 

31,800

 

24

ĐT.878

00+000 - 01+250

1,250

 

 

1,250

 

 

 

25

ĐT.878B

00+000 - 08+672

8,672

 

 

8,672

 

 

 

26

ĐT.879

00+000 - 07+000

7,000

 

 

7,000

 

 

 

 

 

07+000 -16+400

9,400

 

 

 

 

9,400

 

27

ĐT.879B

00+000 -13+770

13,770

 

 

 

13,770

 

 

28

ĐT.879C

00+000 - 06+590

6,590

 

 

6,590

 

 

 

Tổng số

389,248

 

74,565

98,022

55,788

141,268

19,605