Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 20/02/2009 Sửa đổi điểm c, khoản 1 và điểm c, khoản 2, Điều 1, Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăngban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 09/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 20-02-2009
- Ngày có hiệu lực: 02-03-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-04-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1144 ngày (3 năm 1 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-04-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 20 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM C, KHOẢN 1 VÀ ĐIỂM C, KHOẢN 2, ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2008/QĐ-UBND NGÀY 15/9/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ VÀ PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 10/3/2000 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; Thông tư liên tịch số 36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo Công văn số 3369/BTP-ĐKGDBĐ ngày 17/10/2008 của Bộ Tư pháp về việc góp ý Quyết định của UBND tỉnh Sóc Trăng về lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 1 và điểm c, khoản 2, Điều 1, Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 1, Điều 1:
“c) Đơn vị thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường: Thu lệ phí đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố (những nơi chưa thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất): Thu lệ phí đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1:
“c) Đơn vị thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm:
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường: Thu phí đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố (những nơi chưa thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất): Thu phí đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tư pháp, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM . ỦY BAN NHÂN DÂN |