Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 13/01/2009 Về mức trợ cấp, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý vào chữa bệnh tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 06/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 13-01-2009
- Ngày có hiệu lực: 13-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3139 ngày (8 năm 7 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2009/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 13 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, MỨC ĐÓNG GÓP ĐỐI VỚI NGƯỜI NGHIỆN MA TUÝ VÀO CHỮA BỆNH TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM CHỮA BỆNH- GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh; Nghị định số 43/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2005 quy định việc đưa người nghiện ma tuý, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh;
Căn cứ các Thông tư Liên tịch của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội: Thông tư Liên tịch số 117/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 01 tháng 10 năm 2007 hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm; Thông tư Liên tịch số 17/2008/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 13 tháng 02 năm 2008 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư Liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XVI, kỳ họp thứ 14,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trợ cấp, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý vào chữa bệnh tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh theo phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh công khai mức trợ cấp, mức đóng góp, mở sổ sách theo dõi và hạch toán kinh phí theo chế độ hiện hành. Giao Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Lao động- Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hà Nam; Giám đốc Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MỨC TRỢ CẤP, MỨC ĐÓNG GÓP ĐỐI VỚI NGƯỜI NGHIỆN MA TUÝ VÀO CHỮA BỆNH TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM CHỮA BỆNH- GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 13/01/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Mức |
I | Mức trợ cấp: | |
1 | Người nghiện ma tuý bị nhiễm HIV/AIDS được trợ cấp thêm tiền thuốc chữa bệnh, tiền mua sắm các vật dụng phòng, chống lây nhiễm HIV | 100.000 đồng/người /năm |
2 | Tiền ăn tết Nguyên đán (03 ngày) | 25.000 đồng/người/ngày |
II | Mức đóng góp: | |
1 | Tiền ăn | 240.000 đồng/người/tháng |
| Tiền thuốc cắt cơn, cấp cứu, thuốc chữa bệnh thông thường, chi phí xét nghiệm khác: | |
2 | + Thuốc hỗ trợ cắt cơn | 200.000 đồng/người/đợt |
| + Thuốc chữa bệnh thông thường | 50.000 đồng/người/tháng |
| + Tiền xét nghiệm tìm chất ma tuý và các xét nghiệm khác | 150.000 đồng/người/đợt |
3 | Thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội cho người nhiễm HIV | 150.000 đồng/người/năm |
4 | Tiền hoạt động văn thể | 15.000 đồng/người/tháng |
5 | Tiền học nghề (nếu có nhu cầu học nghề) | 500.000 đồng/người |
6 | Tiền điện bảo vệ, điện thắp sáng tại khu đối tượng, điện cấp nước sinh hoạt | 30.000 đồng/người/tháng |
7 | Tiền đóng xây dựng cơ sở vật chất | 100.000 đồng/người/tháng |
8 | Chi phí phục vụ, quản lý | 350.000 đồng/người/tháng |
9 | Tiền vệ sinh phụ nữ | 20.000 đồng/người/tháng |
10 | Tiền giáo dục phục hồi hành vi, nhân cách | 50.000 đồng/người/tháng |
11 | Mua sắm tư trang, vật dụng phục vụ sinh hoạt cá nhân cần thiết bao gồm: quần áo đồng phục, chăn, chiếu, màn… (áp dụng cho HĐ dưới 01 năm) | 500.000 đồng/người/năm |
* Các khoản trợ cấp, đóng góp trên để:
1 - Chi trực tiếp cho đối tượng: Các khoản trợ cấp, khoản thu ở nội dung nào thì chi ở nội dung đó cho đối tượng.
2 - Các khoản thu phục vụ, quản lý đối tượng tại Trung tâm được chi vào các nội dung sau: Chi trả lương lao động hợp đồng, chi làm thêm giờ, chi nghiệp vụ chuyên môn và các khoản chi khác.