cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 Quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 01/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 06-01-2009
  • Ngày có hiệu lực: 16-01-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-05-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1204 ngày (3 năm 3 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-05-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-05-2012, Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 Quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/04/2012 Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 01/2009/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 06 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2008/QĐ-UBND NGÀY 01/7/2008 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ; Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2358/TTr-STC ngày 30/12/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký../.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Các BPNC: TH, NC;
- Lưu: VT, TM, TTT học (V70b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk

PHẦN I: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

ANGEL II(VAD) 100

IKD2

12,300

2

AUCUMA 110

Nội địa hoá

6,000

3

CALIX 110

Nội địa hoá

7,000

4

EMPIRE 100

Nội địa hoá

6,000

5

FUSACO 110F

Nội địa hoá

7,000

6

FUZEKO 110-1

Nội địa hoá

6,000

7

HONDA SHADOW SPIRIT 750(VT750C2)

NB-2007

180,000

8

HONDA WAVE α 100

Nội địa hoá

15,000

9

MAX III PLUS 50

Nội địa hoá

7,500

10

MODA X110

Nội địa hoá

6,500

11

NEWEI 110-6

Nội địa hoá

6,500

12

NORIS 100

Nội địa hoá

5,500

13

POLISH 110

Nội địa hoá

6,000

14

SAVI 125SP

IKD

23,500

15

SPORTHONDA 110

Nội địa hoá

6,000

16

STREAM ST100F

Nội địa hoá

13,000

17

SUAVE 110

Nội địa hoá

7,000

18

TIANMA/KTM, FMM 150-18, 149cc

TQ-2007

40,000

19

WOANTA 110

Nội địa hoá

5,500

20

YASUTA 100TT01

Nội địa hoá

5,500

PHẦN II: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

ACURA MDX SPORT ôtô con 7 chỗ ngồi,3664cc

Canada-2008

1,500,000

2

CHEVROLET SPARK KLAKF4U ôtôcon 5 chỗ ngồi (CKD2), 796cc

VN-2008

238,600

3

DAEWOO MATIZ JOY ôtô 5 chỗ ngồi, 796cc

(Đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2005

308,000

4

DAEWOO NUBIRA II-S ôtô con 5 chỗ ngồi,1598cc

VN-2001

230,000

5

DONGFENG DFL3251A3 ôtô tải tự đổ 8680kg, 8900cc

TQ-2008

940,000

6

DONGFENG EQ6380LF ôtô con 7chỗ ngồi,1310cc

TQ-2008

210,000

7

FORD ESCAPE ôtô 5 chỗ ngồi

VN-2003

590,000

8

FORD LASER GHIA ôtô con 5 chỗ ngồi,1840cc

VN-2003

580,000

9

HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 ôtô con 5 chỗ ngồi (IKD), 1998cc

VN-2008

611,700

10

HONDA ODYSSEY TOURING ôtô con 5 cửa, 7 chỗ ngồi, 3471cc

Mỹ-2007

1,200,000

11

HYUNDAI SANTA FE CLX ôtô 7 chỗ ngồi, 2188cc, Diesel (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2006

845,000

12

HYUNDAI SANTA FE GOLD ôtô 7 chỗ ngồi, 1991cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2005

745,000

13

HYUNDAI SANTA FE GOLD ôtô 7 chỗ ngồi, 1991cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-2003

600,000

14

HYUNDAI xe tải mui phủ 1150kg

HQ-2007

250,000

15

JAC HFC 1340K ô tô tải thùng lửng 1950kg,2771cc

VN- 2004

228,000

16

JEEP ôtô con 4chỗ ngồi

Mỹ-1975

25,000

17

KIA MORNING BAH42F8 ôtô con 5 chỗ ngồi (CKD), 1086cc

VN-2008

320,000

18

LIFAN LF3100G ôtô tải tự đổ 5000kg, 4214cc

TQ-2008

400,000

19

MAZDA PREMACY ôtô con 7 chỗ ngồi,1839cc

VN-2003

416,000

20

MEKONG STAR ôtô con 5chỗ ngồi

VN-1991

150,000

21

MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1(TC) ôtô tải CKD2, 3610kg,3908cc

VN-2008

419,000

22

MITSUBISHI CANTER ôtô tải 3500kg, 3567cc

VN-2004

400,000

23

MITSUBISHI LANCER ôtô con 5 chỗ ngồi,1597cc

VN-2002

400,000

24

NIVA ôtô con 4 chỗ ngồi

NGA-1984

40,000

25

SSANGYONG MUSSO ôtô con 7 chỗ ngồi,

HQ-2001

450,000

26

SSANGYONG STAVIC xe chuyên dùng chở tiền 5 chỗ ngồi, 2696cc, trọng tải 245kg

HQ-2008

480,000

27

SUZUKI SK410K ôtô tải 550kg

VN-2002

120,000

28

TOYOTA 2AZ-FE ôtô con 5 chỗ ngồi, 2362cc

NB-2006

1,150,000

29

TOYOTA CROWN 3.0 ôtô con 4 chỗ ngồi

NB-1995,1996

900,000

30

TOYOTA HIACE ôtô khách 16 chỗ ngồi

VN-2002

490,000

31

TOYOTA HIACE ôtô khách 16 chỗ ngồi,1998cc

VN-2000

450,000

32

TOYOTA MODELF YR29 ôtô con7 chỗ ngồi

NB-1987

150,000

33

VOLKWAGEN WV2ZZZ70ZRH ôtô con 8 chỗ ngồi

Đức-1994

150,000

34

VOLVO YV1944805P ôtô con 5 chỗ ngồi

Thụy Điển-1993

200,000