Quyết định số 73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 Bổ sung Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 73/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Ngày ban hành: 31-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-05-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3781 ngày (10 năm 4 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-05-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2008/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2007/QĐ-UBND NGÀY 27/9/2007 CỦA UBND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TẠI ĐỊA BÀN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số: 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 14 về việc bổ sung quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007;
Căn cứ Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung mức thu phí vệ sinh môi trường đối với địa bàn nông thôn quy định tại Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
(Chi tiết các loại phí và mức thu tại Phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TẠI ĐỊA BÀN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh)
Số TT | DANH MỤC CÁC KHOẢN PHÍ | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với cá nhân nơi cư trú | đ/người/tháng | 1.000 |
2 | Trường tiểu học, THCS, THPT, nhà trẻ, mẫu giáo | đ/người/tháng | 20.000 |
3 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, các doanh nghiệp (Kể cả lao động hợp đồng) | đ/người/tháng | 1.000 |
4 | Trường cao đẳng, trung học dạy nghề | đ/người/tháng | 80.000 |
4.1 | Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có quầy kinh doanh | đ/người/tháng | 15.000 |
4.2 | Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có bếp ăn tập thể | đ/người/tháng | 25.000 |
5 | Cửa hàng ăn uống |
|
|
5.1 | - Bậc 1 | đ/người/tháng | 40.000 |
5.2 | - Bậc 2 | đ/người/tháng | 30.000 |
5.3 | - Bậc 3 | đ/người/tháng | 20.000 |
5.4 | - Từ bậc 4 đến bậc 6 | đ/người/tháng | 10.000 |
5.5 | - Hàng ăn buổi sáng | đ/người/tháng | 20.000 |
6 | Hàng kinh doanh bia hơi | đ/người/tháng | 15.000 |
7 | Hàng giải khát các loại | đ/người/tháng | 5.000 |
8 | Nhà nghỉ, khách sạn |
|
|
8.1 | - Khách sạn | đ/người/tháng | 100.000 |
8.2 | - Khách sạn có bếp ăn tập thể | đ/người/tháng | 150.000 |
8.3 | - Nhà nghỉ | đ/người/tháng | 20.000 |
8.4 | - Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể | đ/người/tháng | 30.000 |
9 | Cơ sở sản xuất kinh doanh | đ/người/tháng |
|
9.1 | - Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; SX vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, SX KD đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; SX KD hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng kinh doanh: ôtô, xe máy, xe đạp; cửa hàng cửa hiệu sửa chữa ôtô xe máy | đ/người/tháng | 10.000 |
9.2 | - Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1 | đ/người/tháng | 30.000 |
9.3 | - Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2 | đ/người/tháng | 20.000 |
9.4 | - Kinh doanh Karaokê – cà phê quầy | đ/người/tháng | 15.000 |
9.5 | - Kinh doanh xăng dầu (quầy) | đ/người/tháng | 50.000 |
9.6 | - Kinh doanh vàng bạc, đá quý | đ/người/tháng | 8.000 |
9.7 | - Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, phô tô copy, lều quán kinh doanh; cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng may đo | đ/người/tháng | 5.000 |
9.8 | - Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động | đ/người/tháng | 3.000 |
10 | Phí vệ sinh đối với công trình XD | 0,015% giá trị XL công trình |
|
11 | Phí vệ sinh nơi công cộng |
|
|
11.1 | - Hộ kinh doanh cố định tại chợ | đ/hộ/tháng | 5.000 |
11.2 | - Phí vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng | đ/người/lượt | 200 |
11.3 | - Phí vệ sinh đại tiện nơi công cộng | đ/người/lượt | 500 |
12 | Phí vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực | đ/người/tháng | 200.000 |
13 | Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện | đ/người/tháng | 100.000 |
14 | Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân | đ/người/tháng | 100.000 |
15 | Nơi khám chữa bệnh tuyến xã | đ/người/tháng | 50.000 |