cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 Về bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với: muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 88/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Ngày ban hành: 31-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-02-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2232 ngày (6 năm 1 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-02-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-02-2015, Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 Về bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với: muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 88/2008/QĐ-UBND

Vũng Tàu, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI: MUỐI, ĐẤT, ĐÁ, CÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi); Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính và Cục Thuế tại Tờ trình số 3042/STC-CT ngày 25 tháng 12 năm 2008 về việc giá tối thiểu tính thu thuế tài nguyên đối với: muối, đất, đá, cát,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với: muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Quyết định này áp dụng đối với tài nguyên nhưng không bán ra mà sử dụng tài nguyên khai thác đưa vào làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ khác; tổ chức, cá nhân nộp thuế theo phương pháp kê khai nhưng không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giá tính thuế tài nguyên một số mặt hàng và các văn bản quy định giá tính thuế tài nguyên: muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trái với quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu)

Stt

Mặt hàng

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

1

Muối hạt các loại

đồng/tấn

1.200.000

2

Cát xây dựng (đã qua thổi rửa)

đồng/m3

90.000

2

Cát Thạch Anh (đã qua thổi rửa)

đồng/m3

100.000

3

Đất sét làm gạch

đồng/m3

30.000

4

Cát san lấp

đồng/m3

40.000

5

Đất san lấp

đồng/m3

30.000

6

Đá puzolan

đồng/m3

110.000

8

Đá tảng xuất khẩu

USD/m3

180

9

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

đồng/m3

 

a

Đá khối

đồng/m3

1.800.000

b

Đá hộc

đồng/m3

90.000

c

Đá chẻ

đồng/m3

900.000

d

Đá 4x6, 5x7

đồng/m3

90.000

e

Đá 1x1, 1x2, 2x4

đồng/m3

90.000

f

Đá răm, đá mi; đá bột 3 ly, 5 ly

đồng/m3

90.000

g

Đá xô bồ

đồng/m3

90.00

h

Đá ốp lát

đồng/m3

120.000

i

Đá đen bazan 2cm slab

đồng/m3

210.000

k

Đá đen bazan 2cm quy cách

đồng/m3

230.000

10

Bợt công nghiệp (từ đá trắng)

đồng/m3

100.000

11

Cát Titan (từ đá trắng)

đồng/m3

110.000