Quyết định số 101/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 Về giao kế hoạch điều chỉnh chỉ tiêu và kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 101/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 31-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 31-12-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-06-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 519 ngày (1 năm 5 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 03-06-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2008/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2008 và Quyết định số 1512/QĐ-BTC ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 1378/QĐ-BKH ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 cho thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 187/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008 và Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 8674/TTr- SKHĐT ngày 29 tháng 12 năm 2008 và Tờ trình số 8765/TTr-SKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh chỉ tiêu và kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2008 đối với Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế, Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ lang thang, xâm hại tình dục, phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (danh mục đính kèm).
Điều 2. Các nội dung khác không đề cập vẫn giữ nguyên như Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008 và Quyết định số 71/2008/ QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2008.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỞ Y TẾ
CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Theo Quyết định số 101/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Đơn vị thực hiện | Kế hoạch điều chỉnh năm 2008 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Vốn ĐTPT (TW) | Vốn sự nghiệp (*) | ||||||
Tổng số | Trung ương | Địa phương | ||||||
| Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
| 20.745 | 0 | 20.745 | 16.485 | 4.260 |
|
1 | Dự án truyền thống, giáo dục chuyển đổi hành vi | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình và các quận - huyện | 3.374 | 0 | 3.374 | 3.374 | 0 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang CCDS và KHHGĐ |
2 | Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
| 2.986 | 0 | 2.986 | 2.986 | 0 |
|
|
| Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình và các quận - huyện | 12 | 0 | 12 | 12 | 0 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang CCDS và KHHGĐ |
|
| Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 2.974 | 0 | 2.974 | 2.974 | 0 |
|
3 | Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình và các quận - huyện | 10.965 | 0 | 10.965 | 7.165 | 3.800 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang CCDS và KHHGĐ |
4 | Dự án nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số - kế hoạch hóa gia đình | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình và các quận - huyện | 1.631 | 0 | 1.631 | 1.606 | 25 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang CCDS và KHHGĐ |
5 | Dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình và các quận - huyện | 1.045 | 0 | 1.045 | 1.045 | 0 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang CCDS và KHHGĐ |
6 | Chiến dịch lồng ghép truyền thông và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình - sức khoẻ sinh sản |
| 309 | 0 | 309 | 309 | 0 |
|
|
| Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình và các quận - huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang CCDS và KHHGĐ |
|
| Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 309 | 0 | 309 | 309 | 0 |
|
7 | Chương trình hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, các hoạt động thực hiện chiến lược gia đình | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình và các quận - huyện | 435 | 0 | 435 | 0 | 435 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang CCDS và KHHGĐ |
(*) Đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Theo Quyết định số 101/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Đơn vị thực hiện | Kế hoạch điều chỉnh năm 2008 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp (*) | ||||||
Tổng số | Trung ương | Địa phương | ||||||
| Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.040 | 0 | 1.040 | 1.040 | 0 |
|
1 | Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 140 | 0 | 140 | 140 | 0 |
|
2 | Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng xâm hại tình dục trẻ em | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 90 | 0 | 90 | 90 | 0 |
|
3 | Đề án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 213 | 0 | 213 | 213 | 0 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang Sở LĐ-TB và XH |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Truyền thông vận động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 93 | 0 | 93 | 93 | 0 |
|
| - Nâng cao năng lực quản lý | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 120 | 0 | 120 | 120 | 0 |
|
4 | Đề án ngăn chặn và trợ giúp trẻ em lang thang kiếm sống | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 597 | 0 | 597 | 597 | 0 | Thay đổi đơn vị thực hiện từ UBDS-GĐ và TE sang Sở LĐ-TB và XH |
(*) Đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ