Quyết định số 69/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 Công bố định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 69/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 31-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1302 ngày (3 năm 6 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2008/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban hành một số tập định mức dự toán chuyên ngành đô thị Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-UB ngày 27/3/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng các dịch vụ đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4296/TTr-LS ngày 29/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố tập Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo xác định chi phí duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Trên cơ sở định mức dự toán công bố tại Quyết định này, Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Trong quá trình triển khai thực hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và thực tiễn công tác duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT
(Công bố kèm theo quyết định số 69/2008/QĐ-UBND
Hà Nội, năm 2008
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐỊNH MỨC
Quy trình kỹ thuật chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được Sở Giao thông Công chính Hà Nội ban hành theo Quyết định số 456/QĐ-GTCC ngày 10/5/2007.
Kết quả theo dõi rà soát, tổng kết việc áp dụng định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội ban hành theo Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng và theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND TP Hà Nội.
Số liệu tổng kết tình hình sử dụng lao động, vật liệu của đơn vị cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất của công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán chuyên ngành chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật.
Nội dung công tác chăn nuôi động vật bao gồm: Mua và chế biến thức ăn cho động vật, cho động vật ăn; quản lý chăm sóc động vật ốm, động vật sinh sản, động vật non; công tác vệ sinh chuồng nuôi động vật, trong đó:
a. Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính (thức ăn, thuốc thú y, thuốc sát trùng, nước vệ sinh chuồng nuôi động vật) để hoàn thành công tác duy trì chăn nuôi động vật, phù hợp nhu cầu đảm bảo để động vật có ngoại hình đẹp cũng như sinh sản duy trì và phát triển nòi giống bình thường.
b. Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật để trưng bày. Số lượng lao động bao gồm lao động chính, lao động phụ cho các công việc chăn nuôi động vật từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thành công việc và vệ sinh cá nhân.
III. KẾT CẤU CỦA TẬP ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán chuyên ngành chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được trình bày theo nhóm, loại công tác chăn nuôi động vật, vệ sinh chuồng nuôi và được mã hóa thống nhất.
Mỗi định mức được trình bày bao gồm: thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có 38 định mức bao gồm 3 phần và 8 chương:
* Phần thứ nhất: Chăn nuôi
- Chương I: Chăn nuôi thú dữ
- Chương II: Chăn nuôi voi
- Chương III: Chăn nuôi vượn, voọc, khỉ các loại, culi
- Chương IV: Chăn nuôi bò sát
- Chương V: Chăn nuôi động vật gặm nhấm
- Chương VI: Chăn nuôi thú móng guốc
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chăn nuôi động vật là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán cho các khối lượng công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Diện tích chuồng nuôi mỗi cá thể động vật phải đáp ứng, đảm bảo cho động vật có thể vận động và phát triển bình thường (theo tiêu chuẩn).
Trường hợp những loại công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức thì Sở Xây dựng Hà Nội tiến hành nghiên cứu điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức trình UBND Thành phố quyết định áp dụng.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Phần thứ nhất.
CHĂN NUÔI
Chương 1.
CHĂN NUÔI THÚ DỮ
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn cho động vật (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Thuốc thú y dùng điều trị thú ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Trực đêm, bác sĩ điều trị. Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật nhanh nhẹn, ngoại hình cân đối, thể hiện các dấu hiệu và tập tính đặc trưng của loài (ngoài mùa thay lông)
VT1.01.00 CHĂN NUÔI SƯ TỬ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
VT1.01.00 | Chăn nuôi Sư tử | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
5,00 1,00 0,50 0,02 2% thức ăn (TĂ)
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.02.00 CHĂN NUÔI HỔ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Hổ Amua | Hổ Đông dương | ||||
VT1.02.00 | Chăn nuôi Hổ | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
6,00 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
5,00 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.03.00 CHĂN NUÔI BÁO
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Báo Hoa mai, Báo đen | Báo Gấm | ||||
VT1.03.00 | Chăn nuôi Báo | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
3,50 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
2,50 0,20 0,10 0,02 2% TĂ
0,29 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.04.00 CHĂN NUÔI GẤU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Gấu ngựa | Gấu chó | ||||
VT1.04.00 | Chăn nuôi Gấu | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Gạo Củ các loại Quả các loại Đường mật Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg kg kg
công |
0,50 0,50 2,00 2,00 0,20 0,02 2% TĂ
0,29 |
0,50 0,40 1,50 1,50 0,20 0,02 2% TĂ
0,29 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn, xương lợn, xáo bò.
- Củ các loại: khoai lang, bí đỏ, cà rốt, củ đậu.
- Quả các loại: chuối, táo, lê, dưa (tùy theo mùa)
VT1.05.00 CHĂN NUÔI BEO LỬA
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT1.05.00 | Chăn nuôi Beo lửa | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
2,50 0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.06.00 CHĂN NUÔI CHÓ SÓI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT1.06.00 | Chăn nuôi Chó sói | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
2,50 0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT1.07.00 | Chăn nuôi Mèo rừng | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg
công |
0,20 0,01 2% TĂ
0,054 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.08.00 CHĂN NUÔI CHỒN, CẦY (vằn, mốc, đốm, giông, mực)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Chồn | Cầy | ||||
VT1.08.00 | Chăn nuôi Chồn, Cầy | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Giun đất Quả các loại Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg kg
công |
0,20 0,10 1,00 0,01 2% TĂ
0,054 |
0,10 0,10 0,50 0,01 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Quả các loại: chuối, dưa hấu, dưa lê, táo, đu đủ, hồng xiêm (tùy theo mùa).
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.09.00 CHĂN NUÔI LỬNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Lửng chó | Lửng lợn | ||||
VT1.09.00 | Chăn nuôi Lửng | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Giun đất Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg con
công |
0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,054 |
0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
Chương 2.
CHĂN NUÔI VOI
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho động vật ăn (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Huấn luyện voi, trực đêm, bác sỹ điều trị. Hoàn thành công việc.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khoẻ mạnh (vòi không thõng).
VT2.01.00 CHĂN NUÔI VOI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Lớn | Bé | ||||
VT2.01.00 | Chăn nuôi Voi | Thức ăn Cỏ tươi Gạo Khoai, bí đỏ Chuối Mía Ngô bắp Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg kg kg kg gam/con
công |
200,00 5,00 20,00 5,56 15,00 6,25 0,20 2% TĂ
1,76 |
100,00 3,00 10,00 3,33 7,50 2,50 0,10 2% TĂ
1,76 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay thế ngô, bắp, gạo bằng đậu hạt các loại.
- Có thể thay thế mía cây bằng đường để nắm cơm cho Voi. Trọng lượng 1 cây mía ~ 1,5kg
- Có thể thay thế một phần cỏ tươi bằng lá cây.
Chương 6.
CHĂN NUÔI THÚ MÓNG GUỐC
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật có ngoại hình tốt, hoạt động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loài (trừ mùa thay lông)
VT6.01.00 CHĂN NUÔI NAI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Nai > 3 tuổi | Nai ≤ 3 tuổi | ||||
VT6.01.00 | Chăn nuôi Nai | Thức ăn Cỏ tươi Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg kg
công |
12,00 0,80 1,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
10,00 0,50 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.02.00 CHĂN NUÔI HƯƠU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Hươu > 3 tuổi | Hươu ≤ 3 tuổi | ||||
VT6.02.00 | Chăn nuôi Hươu | Thức ăn Cỏ tươi Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg kg con
công |
10,00 0,60 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
7,00 0,40 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.03.00 CHĂN NUÔI HOẴNG, SƠN DƯƠNG, DÊ, CỪU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | ||
Hoẵng | Sơn dương | Dê, cừu | ||||
VT6.03.00 | Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu | Thức ăn Cỏ tươi Khoai, Bí đỏ Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg kg kg
công |
5,00 0,50 0,20 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
7,00 1,00 0,30 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
5,00 0,50 0,30 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.04.00 CHĂN NUÔI NGỰA (VẰN, HOANG, BẠCH)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT6.04.00 | Chăn nuôi Ngựa | Thức ăn: Cỏ tươi Cám tổng hợp Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg
công |
30,00 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
- Thức ăn thay thế cám tổng hợp: thóc, chuối.